Thuốc Albefar: thành phần, liều dùng
Tên Thuốc | Albefar |
Số Đăng Ký | VD-16014-11 |
Hoạt Chất – Nồng độ/ hàm lượng | Albendazol – 400mg |
Dạng Bào Chế | viên nén nhai |
Quy cách đóng gói | Hộp 1 vỉ x 1 viên |
Hạn sử dụng | 36 tháng |
Công ty Sản Xuất | Công ty cổ phần dược phẩm dược liệu Pharmedic 367 Nguyễn Trãi – Q.1 – TP. Hồ Chí Minh (SX tại: 1/67 Nguyễn Văn Quá, Quận 12) |
Công ty Đăng ký | Công ty cổ phần dược phẩm dược liệu Pharmedic 367 Nguyễn Trãi – Q.1 – TP. Hồ Chí Minh (SX tại: 1/67 Nguyễn Văn Quá, Quận 12) |
GIÁ BÁN BUÔN KÊ KHAI
Ngày kê khai | Đơn vị kê khai | Quy cách đóng gói | Giá kê khai | ĐVT |
16/08/2012 | CT CPDP Dược liệu Pharmedic | 3675 | viên |
Mặt ngoài hộp Nhãn hộp 1 vỈ x 1viên: 70 x 70 x8 mm.
WEN 381A’Á!2 UUIW 120HZL15I0 3SHOUEA UAÁnÔN ¿/9/| :§U0U OHM-dW9 WIM 9908410403 UỊ2I03NHVHd Áq@ p81n128jnuEW NA“WOH di‘21-0 ‘P100AUậÁTÖN ¿9/1 :0HA-dW9 Ápu! gưulê)YeNx UES
SON ‘Bey
S,191n98;nuBN :NOILVOI4I93dS ‘9.0E H3AO 3HO1S LON OG ‘NVI2ISAHd HñOA 1SNO2 ‘NOLLVWHOSNI SHOW HOS ‘8Sn 34O438 A¬1438ÿyĐ L314VY371 3H1 V38 ‘N3HGTIH9 3OH9V3H 3O1ñO 433%
:4qS S921 :NyfH9 nạI1 ‘0.08 YND ONOHY OG L3IHN QNYND OYE ‘IS2y8 NãIX AIQH NIX ‘NLL DNOHL W3HL NYS N3N “ONNG IHX DONYL ONNG NS NYG ONONH Ay904 ‘W3 8H1 V2 AV1 Nÿ1 vX3G
Mặt trong hộp
CÔNG THỨC – Albendazol 400mg – Tádược . vừađủ1viên nhai CHỈĐỊNHTrịgiun đũa (Ascaris Iumbricoides), giun kim(Enterobius vermicularis), giun moc (Necator americanus), giun tóc(Trichuris trichiura) – Trgiun luon (Strongyloides stercolaris) CACH DUNG VALIEU DUNG Trịgiun đũa, giun kim, giun móc, giun tóc ° Người lớnvàtrẻemtrên 2tuổi: 1liểuduynhất 400mg. «_Trẻem1-2tuổi. 1liềuduynhất 200mg ~_ Trigiun lươn . Người lớnvàtrẻemtrên2tuổi: 400mg/ lần/ngày, trong 3 ngày liêntiếp « Trẻem1-2tuổi †liềuduynhất 200mg/ lần/ ngày. trong 3ngày liêntiếp LƯU Ÿ:Viên thuốc cóthểđược nhai hoặc uống vớinước Không cẩnphải nhịn đóivàuống thuốc xổ.Nếu 3tuần saukhiđiếu trịđợtđầu, thửphân còndương tính cóthểđiều trịđợthai CHỐNG CHỈĐỊNH -___Dịứngvớibấtcứthành phần nào củathuốc Người bệnh cótiềnsửnhiễm độctuỷxương
Hộp †vỉx1viên nhai. Box of1blister x1chewable tablet.
Albetar
Albendazole 400mg
GMP
THUỐC TRỊGIUN
CTCP DPDL PHARMEDIC: 367Nguyễn Trai, Q1.TP.H6ChíMinh, Việt Nam PHARMEDIC JSC: 367Nguyen TraiSt.,Dist. 1,HoChiMinh City.VietNam
– Phụ nữcóthai
InZz COMPOSITION Ce – Albendazole in -……..400 mg G< -Excipients cat1chewable tablet NnSex INDICATIONS Treatment ofRoundworm (Ascaris lumbricoides), Pinworm (Enterobius vermicularis), Hookworm (Necator americanus), Whipworm (Trichuns tnchiura)Treatment ofThreacworm (Strongyloides stercoilaris) DOSAGE AND ADMINISTRATION Inthetreatment ofRoundworm, Pinworm, Hookworm, Whipworm ° Adults andchildren over 2 years: 400mg as a single dose. ° Children 1-2years: 200 mgassingle dose = Inthetreatment threadworm: «__.Adults andchildren over 2years: 400mgonce daily. forconsecutive 3 days ° Children 1-2years: 200 mgonce daily. forconsecutive 3days Thetablets canbechewed orswallowed withwater. Nospecial procedures. eg fasting orpurging, arerequired. Ifthepatient isnotcured after 3weeks (by identifying parasites inthe faeces), asecond course oftreatment isindicated CONTRAINDICATIONS= Hypersensitivity toanyofcomponents ofthedrug Patients with ahistory ofbone marrow toxicity. = Pregnant women Mau vi bam 1vién 61x 45 mm Albendazol 400mg SBK: PHARMEDI(CTCP DPDL PHARMEDIC TP.HồChíMinh, ViệtNam Albendazole 400mg SĐK: HD SốlôSX PHARMEDIC JSC HoChỉMinh city,Vietnam TP. Hồ Chí Minh, ngày iS thang CS nam 2011 ANG eee ĐỐC MẪU NHÃN DỰ KIẾN Tờ hướng dẫn sử dụng. Kích thước: 199 x90 mm. Mặt sau Mặt trước AIbefar ER chewable tablets |) PHARMEDIC COMPOSITION= AlDONdAZOMe oo... eeeeeeeeecteceeeeenscereeeceeeeeeeeeseetsaesceeccueeeeseeenseenteenereeensee 400 mg - Excipients: Maize starch, Lactose, Povidone, Saccharin sodium, Vanilline, Magnesium stearate, Sodium lauryl sulfate............................ sqf 1chewable tablet. INDICATIONS- Treatment ofRoundworm (Ascaris lumbricoides), Pinworm (Enterobius vermicularis), Hookworm (Necator americanus), Whipworm (Trichuris trichiura). - Treatment ofThreadworm (Strongyloides stercolaris). DOSAGE AND ADMINISTRATION — Inthe treatment ofRoundworm, Pinworm, Hookworm, Whipworm: e Adults and children over 2years: 400mg asasingle dose. e Children 1-2years: 200 mgassingle dose. - Inthe treatment threadworm: e Adults and children over 2years: 400 mgonce daily, forconsecutive 3days. e Children 1-2 years: 200 mgonce daily, forconsecutive 3days. ‘ The tablets can bechewed orswallowed with water. Nospecial procedures, egfasting orpurging, are required. Ifthe patient isnot cured after 3weeks (by identifying parasites inthefaeces), asecond course oftreatment isindicated. Contraindications— Hypersensitivity toany ofcomponents ofthedrug. - Patients with ahistory ofbone marrow toxicity. — Pregnant women. PRECAUTIONS- Patients with abnormal liver function. - Patients with hematological diseases. DRUG INTERACTIONSPraziquantel increases theplasma levels oftheAlbendazole active metabolite. USE INPREGNANCY AND LACTATION - Pregnancy: albendazole should not beused inpregnant women except inclinical circumstances where noalternative management isappropriate. Patient should not become pregnant foratleast 1month following cessation ofalbendazole therapy. If pregnancy occurs while taking this drug, thepatient should beapprised ofthepotential hazard tothefetus and albendazole should bediscontinued immediately. — Lactation: theexcretion ofalbendazole into breast milk isunknown, therefore, caution should beexcercised when albendazole isadministered toanursing woman. EFFECTS ONABILITY TODRIVE OROPERATE MACHINERY: none ADVERSE REACTIONS Some symptoms may occur very rarely: epigastric pain, nausea, vomiting, diarrhoea, headache, rashes. These symptoms disappear when discontinuing the treatment. *Contact your physician ifyou experience any adverse reactions while using this medicine. OVERDOSAGE Incase ofoverdosage, symptomatic therapy (gastric lavage) and general supportive measures should beundertaken PHARMACODYNAMICS Albendazole isabenzimidazole carbamate. Itexerts anthelmintic effect byinhibiting theglucose absorption ofthehelminth, disrupting helminth metabolism and killing the helminth. PHARMACOKINETICS After oral administration, absorption ofAlbendazol ispoor butmay beenhanced bya fatty meal. Itsprincipal metabolite albendazole sulfoxide has anthelmintic activity. Albendazole sulfoxide iswidely distributed throughout thebody. Itisabout 70% bound toplasma protein. Albendazol sulfoxid iseliminated inthebile and theurine. KEEP OUT OF REACH OFCHILDREN. READ THE LEAFLET CAREFULLY BEFORE USE. FOR MORE INFORMATION, CONSULT YOUR PHYSICIAN. SHELF LIFE: 36months from date ofmanufacturing. SPECIFICATION: Manufacturer's. PRESENTATION: Box of1blister x1chewable tablet. DO NOT STORE OVER 30°C. PHARMEDIC JSC: 367 Nguyen Trai Street, District 1,HoChi Minh City, Vietnam. Manufactured by PHARMEDIC in compliance with GMP -WHO norms 1/67 Nguyen Van Qua Street, District 12, Ho Chi Minh City, Vietnam. Al befa r vién nhai ERPHARMEDIC CONG THUC = AIDENDAZOL 2. cece ceeeceeeee creeeeneeeeseeseneeeeeneeeseeneteeeeeeenceresereeaeeestaeeeneay 400 mg —_Tádược: Tinh bột Ngô, Lactose, Povidon, Natri saccharin, Vanilin, Magnesi stearat, Natri lauryl sulfat.............................-..-ccceiieeie via du1vién nhai. CHỈ ĐỊNH — Trịgiun đũa (Ascaris lumbricoides), giun kim (Enterobius vermicularis), giun móc (Necator americanus), giun tóc(Trichuris trichiura) —__Trịgiun lươn (Strongyloides stercolaris). CÁCH DÙNG VÀLIỀU DÙNG Trịgiun đũa, giun kim, giun móc, giun tóc: e__Người lớnvàtrẻemtrên 2tuổi: 1liều duy nhất 400mg. ø __ Trẻ em 1-2tuổi: 1liều duy nhất 200mg. —__Trịgiun lươn: ø__Người lớnvàtrẻemtrên 2tuổi: 400mg/ lần/ ngày, trong 3ngày liên tiếp. ‹ Trẻ em 1-2tuổi: 1liều duy nhất 200mg/ lần/ ngày, trong 3ngày liên tiếp. LƯU Ý:Viên thuốc cóthểđược nhai hoặc uống vớinước. Không cần phải nhịn đóivà uống thuốc xổ.Nếu 3tuần sau khiđiều trịđợtđầu, thửphân còn dương tính cóthểđiểu trịđợthai. CHỐNG CHỈ ĐỊNH —__ Dịứng vớibấtcứthành phần nào của thuốc. —__ Người bệnh cótiền sửnhiễm độc tuỷxương. —_Phụ nữcóthai. ie LƯU Ý-THẬN TRỌNG ủ ~__Người bệnh cóchức năng gan bấtthường. b —. Người bịbệnh vềmáu. TƯƠNG TÁC THUỐC Khidùng cùng lúc, Praziquantel làm tăng nồng độtrong huyết tương của chất chuyển hóa của Albendazol. PHỤ NỮMANG THAI VÀPHỤ NỮCHO CON BÚ Phụ nữmang thai: không nên dùng albendazol cho người mang thai trừnhững trường hợp bắt buộc phải dùng mà không có cách nào khác. Người bệnh không được mang thai trong thời gian ítnhất một tháng sau khidùng albendazol. Nếu người bệnh đang dùng thuốc màlỡmang thai thìphải ngưng thuốc ngay vàhiểu rõlàthuốc cóthểgây nguyhại rất nặng cho thai. ~__ Phụ nữcho con bú:Còn chưabiết thuốc cótiếtvào sữa mẹởmức nào. Dođócần hết sức thận trọng khidùng albendazol cho phụ nữcho con bú. TÁC ĐỘNG CỦA THUỐC KHI LÁI XEVÀVẬN HÀNH MÁY MÓC: Không có. TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN Một sốrốiloạn rấthiếm có thể xảy ra:đau vùng thượng vị,buồn nôn, nôn, tiêu chảy, nhức đầu, dịứng da.Các rốiloạn này sẽmất dingay khingưng dùng thuốc *.Thông báo cho Bác sĩnhững tácdụng không mong muốn gặp phải khisử dụng thuốc. QUÁ LIỀU VÀXỬTRÍ Khibịquá liều cần điều trịtriệu chứng (rửa dạdày) vàdùng các biện pháp điều trịnâng dé. DƯỢC LỰC HỌC Albendazol làmột dẫn chất benzimidazol cótácđộng diệt giun sán bằng cách ứcchế sựhấp thuglucose, gây rốiloạn chuyển hóa vàlàm cho chúng chết. DƯỢC ĐỘNG HỌC Sau khiuống, Albendazol được hấp thukém nhưng sựhấp thutăng dobữa ăn có nhiều mỡ. Chất chuyển hóa của thuốc làalbendazol sulfoxid cóhoạt tính diệt trừgiun sán. Albendazol sulfoxid phân bốrộng khắp cơthể, khoảng 70% gắn kếtvớiprotein máu. Albendazol sulfoxid thải trừqua thận vàqua mật. BE XATAM TAY CUA TRE EM. ĐỌC KỸHƯỚNG DẪN SỬDỤNG TRƯỚC KHI DÙNG. NẾU CẦN THÊM THÔNG TIN, XIN HỎI Ý KIẾN BÁC SĨ. HẠN DÙNG: 36tháng kểtừngày sản xuất TIÊU CHUẨN: TCCS. TRÌNH BÀY: Hộp 1vỉx1viên nhai. BAO QUAN GNHIỆT ĐỘ KHÔNG QUA 30°C CTCP DPDL PHARMEDIC: 367 Nguyễn Trãi, Quận 1,Tp. Hồ Chí Minh, Việt Nam. Sản xuất tại nhà may GMP -WHO: 1/67 Nguyễn Văn Quá, Q.12, TP.HCM, Việt Nam. TP. Hồ Chí Minh, ngày iv thang cS năm 2011 GIAM BOC TƯ 4 Mera rs ` Áp NA, eli £4 awe Thi Thay Van