Thuốc Akneyash: thành phần, liều dùng

Tên ThuốcAkneyash
Số Đăng KýVN-20743-17
Hoạt Chất – Nồng độ/ hàm lượngAdapalen – 30mg
Dạng Bào ChếGel bôi ngoài da
Quy cách đóng góiHộp 1 tuýp 30g
Hạn sử dụng36 tháng
Công ty Sản XuấtYash Medicare Pvt. Ltd. Near Sabar Dairy, Talod Road, Po. Hajipur, Tal: Himatnagar, City: Hajipur-383006, Dist: Sabarkantha, Gujarat
Công ty Đăng kýCông ty TNHH Y tế Cánh Cửa Việt 788/2B Nguyễn Kiệm, P.3, Q. Gò Vấp, TP. Hồ Chí Minh

GIÁ BÁN BUÔN KÊ KHAI

Ngày kê khaiĐơn vị kê khaiQuy cách đóng góiGiá kê khaiĐVT
26/09/2017Công ty cổ phần Dược liệu TW 2Hộp 1 tuýp 30g80000Tuýp
05/04/2018Cty CP DP TW CoduphaHộp 1 tuýp 30g80000Tuýp
BỘ Y TẾ Soret
CỤC QUAN LY DƯỢC
ĐÃ PiiÊ DUYET

Lân đâu:,4Ñ…Â41 đã…

40ðŸ
⁄€

““ÄKNEYASHG/ ””

AKNEYASH
$‹¿
309
Tube

= Sản xuất tại:
Yash Medicare Pvt Ltd. SDK /Visa No:
Nr. Sabar Dairy, Talod Road, Po. Hajpur, $6ky Batch No.:
Ta. Himainagar- 383 006, Gujarat, India. NSX/ Mig Date: HD/ Exp Date: DNNK:
Adapalene Gel FxThudc ban theo dan Hộp 1tuýp 30gm
eqn,
DOE
HSVA3NMV
AKNEYASH(‹(

Thành phẩn: Mỗi tuýp chứa Chỉ định, cách dùng, chống chỉ định, các thông tin khác: xem trong tờhưởng dẫn sửdụng thuốc kèm theo Bao quan trong bao bikin ởnhiệt độdưới 30C. Không để đồng lạnh. Đọc kỹ hưởng dẫn sửdụng trước khi dùng
ms =

Adapalene Gel ByProsaipsion only 30gm Tube
AKNEYASH |

Thành phẩn: Mỗityp chia Sdn muditat Adapalene………………………………………….. cu.30mg) =Yash Medicare PvtLid. hãibảo quản: We.Saber Dairy, Taiod Road, Po. Haypur, Methyl parahen…………………………… is. 30mg Ta.Himalnagar- 383006, Gujarat, India
Tadue nn đũ30g
Chỉfĩnh, cách dùng, chống càiñinh, cácthông iÍnkhác- Xem trœng tờhướng dẫn sửdụng thuốc kèmtheo | Bản quản trong bao làkin 6mhiét 66dufi 30°C. Không SOK /Visa No- đểnong lạnh. S64IiBatch No.- Đọc kỹhướng dẫnsửdụng trước khiđừng NSX/ Mig Date: Đểxatắm taytrẻem HD Exp Date: |

ÉSA_ NN#€54ÿ
ool tay
HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG
Thuốc này chỉ bán theo đơn của Bác sỹ.
Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng. .
Hỏi Bác sỹ hoặc Dược sỹ đề biệt thêm thông tin chỉ tiết.
AKNEYASH
(ADAPALENE dang gel)
Dạng gel 0,1% khôi lượng/khôi lượng
THÀNH PHAN: Mỗi tuýp (30g gel) có chứa:
Hoạt chất: Apadalene 30mg
Té duoc: Carbopol 940, Propylen glycol, Natri hydroxid, Methyl Paraben, Phenoxyethanol.
DANG BAO CHE: Gel bdi ngoài da
DƯỢC LỰC HỌC:
Cơ chế tác dụng chính xác của thuốc chưa được biết. Adapalene có một số đặc tính giống acid
Tetinoic nhưng cũng có thêm một số tác dụng khác. Adapalene được cho là làm giảm các đặc
điểm bệnh lý quan trọng của mụn trứng cá bằng cách bình thường hóa sự biệt hóa của tế bào
nang biểu mô và sự sừng hóa để ngăn ngừa sự tạo thành vi nhân trứng cá, tương tự như cơchế
tác dụng của acid retinoic. Không giông acid retinoic, Adapalene gắn chọn lọc với một số thụ thể
acid retinoic cha nhân tế bào (RARs) và không gắn với các thụ thé màng được gọi là các protein
gắn acid retinoic của bảo tương (CRABPS). Bang cách gắn chọn lọc với một số thụ thé acid
retinoic của nhân tế bào và không như các thuốc khác, Ađapalene tăng sự biệt hóa các tế bào
sừng không bao gồm tăng sản biểu bì và các kích thích nghiêm trọng, như tác dụng đã thấy của
acid retinoic. Mặc đù vậy, Adapalene có thể giúp giảm viêm lớp màng trung gian, một tác dụng
đã được chứng mình bằng các nghiên cứu in vivo. Adapalene giảm sự hình thành các nhân mụn
trứng cá và các tổn thương do mụn trứng cá đo viêm hoặc không viêm.
DƯỢC ĐỘNG HỌC:
Hấp thu: Sinh khả dụng tại chỗ là thấp.
Thai trừ: Chủ yếu thải trừ qua mật. Thời gian ban thai la 17,2 + 10,2 gid.
CHÍ ĐỊNH:
Bôi ngoài da để điều trị mụn trứng cá khi có nhiều nhân trứng cá, sẵn và mụn mủ.
LIEU DUNG VA CACH DUNG:
Kem hoặc gel Adapalene nén được bôi lên vùng da bị mụn trứng cá một lần mỗi ngày trước khi
đi ngủ và sau khi rửa mặt. Một lớp mỏng thuốc được bôi lên vùng da bị mụn, tránh tiếp xúc với
mắt và môi. Chủ ýý lau khô vùng da bị mụn trước khi bôi thuốc.
Với bệnh nhân cân thiết giảm số lần bôi thuốc hoặc tạm thời ngừng điều trị, sau đó có thể bôi lại
khi bệnh nhân có thể tiếp tục dưng nạp liệu pháp.
Nếu bệnh nhân sử dụng mỹ phẩm, những sản phẩm này không được gây mụn trứng cá và không
làm se đa.
Hiệu quả vả an toàn của Adapalene dạng gel và dạng kem chưa được nghiên cứu trên trẻ sơ sinh
và trẻ em.
Cách dùng: Bôi ngoài da

1/2

CHÓNG CHỈ ĐỊNH:
= Man cảm với Adapalene hoặc bắt cứ thành phần nào của thuốc.
=_ Không nên bôi thuốc lên đa bị trầy xước (da bị cắt hay bị tróc), đa bi aczema, cũng như trên
bệnh nhân bị mụn trứng cá nặng.
CANH BAO VÀ THẬN TRỌNG:
Bệnh nhân bị rám năng không nên dung thuốc cho tới khi đa hồi phục hắn.
Nếu xảy ra kích ứng nặng sau khi dùng thuốc, nên ngưng sử dụng thuốc. Nếu kích ứng nhẹ, nên
giảm
bớt số lần dùng thuốc hoặc ngưng tạm thời cho đến khi hết kích ứng.
Tránh cho thuốc tiếp xúc với mặt, môi, niêm mạc. Nếu thuốc dây vào mặt, rửa ngay lập tức bằng
nước ấm.
Thận trọng khi dùng đồng thời với các thuốc có khả năng gây kích ứng (xà phòng, chất tây rửa,
mỹ phẩm làm khô đa, các sản phẩm có nồng độ cồn cao, chất làm săn se).
Nên sử dụng các thuốc điều trị trứng cá khác nhu erythromycin, clindamycin, benzoyl peroxide
vào buôi sáng và sử dụng Adapalene vào buổi tối.
Hạn chế tiếp xúc với ánh sáng mặt trời khi đang sử dụng adapalene. Trong trường hợp bắt buộc
tiếp xúc với ánh sáng mặt trời, nên sử dụng các vật dụng che năng.
Hiệu quả của thuốc không tăng khi tăng liều mà có thể bị đỏ da, bong đa hay khó chịu. Nếu bệnh
nhân bị bong da trước khi bắt đầu điều trị bằng adapalene, nên chờ cho da hồi phục hắn rồi mới
dùng thuốc.
ANH HUONG DEN KHA NANG LAI XE VA VAN HANH MAY MOC:
Không ảnh hưởng
TƯƠNG TAC VOI CAC THUOC KHAC:
Không biết các tương tác thuốc với các thuốc khác khi cùng được sử dụng trên da với
Adapalene. Tuy nhiên, các retinoid khác hoặc các thuốc khác có cùng cơ chế tác dụng không nên
được sử dụng đồng thời với Adapalene.
Hấp thu Adapalene qua da thấp, do vậy không có tương tác với các thuốc khác trong cơ thể.
Không có bằng chứng cho thấy hiệu quả của sác thuốc uống như các thuốc tránh thai hoặc các
thuốc kháng sinh bị ảnh hưởng bởi bôi Adapalene ngoài đa.
Adapalene có khả năng gây kích ứng nhẹ tại chỗ bôi và do vậy có thể sự phối hợp cùng các
thuốc tay da, se da hoặc kích thích da có thể gây tăng tác dụng kích ứng da. Tuy nhiên, các liệu
pháp điều trị mụn trên da, như erythromycin (lên đến 4%) hoặc dung dịch clindamycin
phosphate (1% dạng base) hoặc nước benzoyl peroxid đạng gel lên đến 10%, có thê được sử
dụng vào buổi sáng trong khi Adapalene dạng kem hoặc gel được sử dụng vào buổi tối do không
gây thoái hóa lẫn nhau hoặc gây tăng kích ứng.
SỬ DỤNG CHO PHỤ NỮ CÓ THAI VÀ NGƯỜI NUÔI CON BÚ:
Phụ nữ có thai:
Không có các nghiên cứu tương đương và được kiểm soát tốt liên quan đến sử dụng Adapalene
cho phụ nữ có thai. Không sử dụng Adapalene cho phụ nữ có thai
Người nuôi con bu:
Không sử dụng Adapalene cho người đang cho con bú
TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUÓN:

2/3
nik be|
1TE
+CỦA V
Poe
wid
tf}
o
dA:

Tác dụng không mong muốn chủ yếu bao gồm kích ứng đa, tuy nhiên những triệu chứng này sẽ
mất khi giảm số lần dùng thuốc hay ngưng sử dụng thuốc.
Các tác dụng không mong muốn như ban đỏ, tróc vảy, khô da, ngứa và bông rát có thê xảy ra.
Các tác dụng không mong muốn này thường xảy ra trong 2-4 tuần đầu dùng thuốc, sau đó sé
giam dan. Tùy vào mước độ nặng nhẹ của tác dụng không mong muốn, bệnh nhân nên giảm số
lần dùng thuốc hoặc ngưng sử dụng thuốc.
Thông báo cho Bác sỹ của bạn bắt kỳ tác dụng không mong muốn nào xảy ra liên quan tới sử
dụng thuốc.
QUÁ LIÊU VÀ XỬ TRÍ:
Adapalene dạng kem hoặc gel chỉ được dùng bôi ngoài da, không được uống. Nếu bôi thuốc quá
nhiều, không có tác dụng khỏi bệnh nhanh hơn mà chỉ gây đỏ da, bong da hoặc các kích thích
khác.
Liều uống gây ngộ độc cấp Adapalene dạng kem hoặc gel trên chuột nhắt lớn hơn 10g/kg cân
nặng. Trừ khi lượng uống vào nhỏ, biện pháp rửa dạ dày thích hợp nên được cân nhắc khi xảy ra
ngộ độc đường uông.
HẠN DÙNG: 36 tháng kê từ ngày sản xuất. Không dùng thuốc quá hạn cho phép.
BẢO QUẢN: Bảo quản trong bao bì kín ở nhiệt độ dưới 30°C. Không để đông lạnh.
Đề thuốc tránh xa tâm tay trẻ em.
TRÌNH BÀY: Hộp 1tuýp 30 g.
Nhà sản xuất:
YASH MEDICARE PVT., LTD.
Nr. Sabar Dairy, Talod Road, Po. Hajipur,
Ta. Himatnagar- 383 006, Gujarat, Ấn Độ.

Họ tệ :Nguyễề `Th‡ Thiện Hải
Chức danh: Giám đốc
CÔNG TY TNHH Y TE CANH CUA VIET

TUQ.CUC TRUGNG P.TRUONG PHONG
Fham Chi Vin Hanh

3/3
N2⁄

Ẩn