Thuốc Akedim -1,5g: thành phần, liều dùng

Tên ThuốcAkedim -1,5g
Số Đăng KýVD-16110-11
Hoạt Chất – Nồng độ/ hàm lượngCeftazidim- 1,5g
Dạng Bào Chếbột pha tiêm
Quy cách đóng góiHộp 1 lọ, 10 lọ , hộp 1 lọ + 1 ống nước cất pha tiêm 5 ml, hộp 1 lọ + 1 ống nước cất pha tiêm 10 ml
Hạn sử dụng30 tháng
Công ty Sản XuấtCông ty cổ phần tập đoàn Merap Thôn Bá Khê, xã Tân Tiến, huyện Văn Giang, Hưng Yên
Công ty Đăng kýCông ty cổ phần tập đoàn Merap Thôn Bá Khê, xã Tân Tiến, huyện Văn Giang, Hưng Yên

GIÁ BÁN BUÔN KÊ KHAI

Ngày kê khaiĐơn vị kê khaiQuy cách đóng góiGiá kê khaiĐVT
28/08/2013Công ty cổ phần tập đoàn MerapHộp 1 lọ, 10 lọ bột pha tiêm, hộp 1 lọ bột pha tiêm + 1 ống nước cất pha tiêm 5 ml, hộp 1 lọ bột pha tiêm + 1 ống nước cất pha tiêm 10 ml63000Lọ
19/01/2016Công ty cổ phần tập đoàn MerapHộp 1 lọ, 10 lọ bột pha tiêm, hộp 1 lọ bột pha tiêm + 1 ống nước cất pha tiêm 5 ml, hộp 1 lọ bột pha tiêm + 1 ống nước cất pha tiêm 10 ml58000Lọ
N1/8L Lượn eud tÒg
Bc”, wipizeyao
oWIGIIV

Chống chỉ định vàcác thông tin khác:
Xin đọc trong tờHướng dẫn sửdụng
Bảo quản: Trong bao bìkín,nơi khô, dưới 30°C, tránh ánh sáng trực tiếp
Quy cách: Hộp 1lọthuốc tiêm bột
SĐK:
Số lôSX:
NSX:
HD:

Rx-Thuốc bán theo đơn
AKEDIM’
Ceftazidim 1.5g
Bột pha tiêm TB/TM
I5
3 MERAP‹:‹.:

Thành phần:
Mỗi lọthuốc tiêm bột chứa: Ceftazidim pentahydrate bột pha tiêm tương đương Ceftazidim 1.5g
Chỉ định, cách dùng:
Xin đọc trong tờHướng dẫn sửdụng
DE XATAM TAY TRE EM
ĐỌC KỸ HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG TRƯỚC KHI DÙNG
Sản xuất vàphân phối bởi: CÔNG TYCỔPHẦN TẬP ĐOÀN MERAPThôn BáKhê, xãTân Tiến, huyện Văn Giang, tỉnh Hưng Yên

Rx-Thuốc bán theo đơn
AKEDIM’
Ceftazidim 1.5g

Bộtphatiêm TB/TM 1
Lọ 20ml

3 MERAP c:cus
Thành phần:
Mỗi lọthuốc tiêm bột cóchứa: Ceftazidim pentahydrate bột pha tiêm tương đương Ceftazidim 1.5g
SốlôSX: 5
DOAN MI

ThéntỉnhHưng Yên

SXvàPhân phối: CÔNG BáKhê, xãTânTiến, huyện VănGiang,

Rx -Thuốc bán theo đơn
AKEDIM’
Ceftazidim 1.5g
Bột pha tiêm TB/TM
I5
€3 MERAP ‹:cu:

AKEDIM’
Ceftazidim 1.5g

WL /di wen eud 10g
6g”} wipizeyag
NÑIU13Y

Chống chỉ định và các thông tin khác: Xin đọc trong tờ Hướng dẫn sử dụng
Bảo quản:
Trongbao bìkín,nơi khô, dưới 30°C, tránh ánh sáng trực tiếp
Quy cách: Hộp †1lọthuốc tiêm bột kèm 1ống nước cất pha tiêm 5ml
SĐK:
Số lôSX:
NSX:HD:
Rx -Thuốc bán theo đơn
AKEDIM
Ceftazidim 1.5g
Thành phần: Mỗilọthuốc tiêm bột chứa: Ceftazidim pentahydrate bột pha tiêm tương đương Ceftazidim 1.5g
Mỗi ống dung môi chứa: Nước vôkhuẩn đểtiêm 5ml
Chỉ định, cách dùng: Xin đọc trong tờHướng dẫn sử dụng
ĐỂ XATẦM TAY TRẺ EM
ĐỌC
KỸ HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG TRƯỚC KHI DÙNG |Sản xuất vàphân phối bởi: CÔNG TY CỔ PHẦN TAP DOAN MERAP [Thôn BáKhê, xãTân Tiến, huyện Văn Giang, tỉnh Hưng Yên Cơsởsản xuất nước cất pha
CONG TY CO PHAN DUGC IPHAM TRUNG UONG | XãThanh Xuân, huyện Sóc Sơn, Hà Nội
Bột pha tiêm TB/TM
1.”
MERAP c:our

Lọ20ml
Rx-Thuốc bán theo đơn
AKEDIM”
Ceftazidim 1.5g
Bộtphatiêm TB/TM
Thành phần:
Mỗi lọthuốc tiêm bột cóchứa: Ceftazidim pentahydrate bột pha tiêm tương đương Ceftazidim 1.5g
SốlôSX:…
15° €9 MERAP caoue

ThônBá Khê, xãTânTiến, huyện VănGian; tỉnh Hưng Yên *
Rx -Thuốc bán theo đơn
AKEDIM’
Ceftazidim 1.5g
Bột pha tiêm TB/TM
10°
MERAP c:our

®

W_L /8L uloI eud tộg
B6 L U1pIZE1J92
Nl1NV

Chống chỉ định và các thông tin khác: Xin đọc trong tờ Hướng dẫn sử dụng
Bảo quản: Trong bao bìkín,nơi khô, dưới 30°C, tránh ánh sáng trực tiếp
Quy cách: Hộp 1lọthuốc tiêm bột kèm 1ống nước cất pha tiêm 10ml
SĐK:
Số lôSX: NSX:
HD:
Rx -Thuốc bán theo đơn
AKEDIM
Ceftazidim 1.5g
Bột pha tiêm TB/TM

1.5°
MERAP croup
Thanh phan: Mỗi lọthuốc tiêm bộtchứa: Ceftazidim pentahydrate bột pha tiêm tương đương Ceftazidim 1.5g
Mỗi ống dung môi chứa: Nước vôkhuẩn đểtiêm 10m!
Chỉ định, cách dùng: Xin đọc trong tờHướng dẫn sử dụng
DE XATAM TAY TRE EM
ĐỌC KỸ HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG TRƯỚC KHI DÙNG Sản xuất vàphân phối bởi: CÔNG TY CỔ PHẦN ITAP DOAN MERAP [Thôn BáKhê, xãTân Tiến, huyện Văn Giang, tỉnh Hưng Yên

Cơsởsản xuất nước cất pha iém:CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM TRUNG ƯƠNG | XãThanh Xuân, huyện Sóc Sơn, Hà Nội

Lọ20ml
Rx-Thuốc bán theo đơn
AKEDIM*
Ceftazidim 1.5g
Bộtphatiêm TB/TM
Thành phần:
Ceftazidim 1.5g
SốlôSX:
{5° =..ẮSXvàPhân phối: QA MERAP ceour — POÀNMERAPtinhHung Yén
Mỗi lọthuốc tiêm bột cóchứa: Ceftazidim pentahydrate bột pha tiêm tương đương

idoBsRbk ocTanTher buyer VanGag,

Rx -Thuốc bán theo đơn
AKEDIM”
Ceftazidim 1.5g
Bột pha tiêm TB/TM
1h
3 MERAP crour

AKEDIM’
Ceftazidim 1.5g
Bột pha tiêm TB/ TM

Rx -Thuốc bán theo đơn Tờ hướng dẫn sử dụng
AKEDIM*
Ceftazidim 1.5g THANH PHAN Mỗi lọthuốc tiêm bột cóchứa: Ceftazidim pentahydrate:ZZ<<. (tương đương với CeftáZidin' Táđược: Natri carbonate... DẠNG BÀO CHẾ ~`/í afs Bột pha tiêm. '/“` /oa} 4 QUY CÁCH DONG.GOI: Hộp 1lọthuốc tiểm bột '“. hay Hf Hộp †1lọthuốc tiêm bột, kètm'1.ống Hước cấ† tiết 5ml. “`sa` «. )1ốn : Lữ ee Hộp Tlọthuốc tiêm pội, kè: 1ống nướế cãi tiêm 10ml. Hộp 10lọ thuốc tiêm bột. Tên thương mại. Nước cất tiêm 5ml vàNước cất tiêm 10ml (tương ứng với thể tích nước cất trong lọlà5ml và 10ml). Sốđăng kínước cất tiêm: VD -8092 -o9 (nước cất tiêm 5ml) vàVD -10442 -10(nước cất tiêm 10ml) Tên cơsởsản xuất: CÔNG TY GP DƯỢCPHẨM TƯ 1(PHARBACO) ;Vw Địa chỉ: Xã Thanh Xuân, huyện Sóc Sơn, Hà Nội. es ĐẶC TÍNH DƯỢC HỌC " Dược lực học Ceftazidim làCephalosporin thế hệ3,cótác dụng diệt khuẩn doứcchế các enzym tổng hợp vách tếbào vikhuẩn.Thuốc bền vững với hầu hết các Beta -lactamase của vikhuẩn trừenzym của Bacteroides. Thuốc nhạy cảm với nhiều vikhuẩn Gram âm đãkháng Gentamicin vàcác Aminoglycosid khácvà các vikhuẩn Gram dương đãkháng Ampicilin vàcác Cephalosporin khác. Phổ kháng khuẩn: Tác dụng tốt: Vikhuẩn Gram âm ưa khí bao gồm Pseudomonas (Paeruginosa), E.coli, Proteus (cả dòng indol dương tính và âm tinh), Klebsiella, Enterobacter, Acinetobacter, Citrobacter, Serratia, Salmonella, Shigella, Haemophilus influenzae, Neisseria gonorrhoea vaNeisseria meningitidis. Một sốchủng Pneumococcus, Moraxella catarrhalis, vaStreptococcus tan mau beta, (nhóm A,B,C vàGlancefield) vàSireptococcus viridans. Nhiéu ching Gram dương kykhí cũng nhạy cảm, Staphylococcus aureus nhay cảm vừa phải với Ceftazidim. Kháng thuốc: Kháng thuốc cóthể xuất hiện trong quá trình điều trịdomất tác dụng ứcchế các Beta -lactamase qua trung gian nhiễm sắc thể (đặc biệt đối với seudomonas spp.,Enterobacter vaKlebsiella). Ceftazidim không cótác dụng với Staphylococcus aureus khang methicilin. Enterococcus, Listeria monocytogenes, Bacteriodes fragilis, Campylobacter spp., Clostridium difficile. Dượcđộng học: Ceftazidim không hấp thu qua đường tiêu hoá, dovậy thường dùng dạng tiêm tĩnh mạch (IV) hoặc tiêm bắp (IM). Nồng độhuyết thanh đạt được: |) fam 2 —Tiêm truyền nh mạch khôngliên tục (Sau 1-1-5 giờ). (sau 20-30 phú), ˆ Khoảng 15mg Khoảng 40mg 1g Khoảng 35mg Khoảng 85mg" Khoảng 70mg 2g Không cóthông báo Khoảng 170mgJ Khoảng 170ml | Nửa đời của Ceftazidim trong huyết tương ởngười bệnh cóchức năng thận bình thường xấp xỉ2,2 giờ, nhưng kéo dài hơn ở người bệnh suy thận hoặc trẻ sơsinh. Ceftazidim không chuyển hoá, bài tiết qua lọc cầu thận. Khoảng 80-90% liều dùng bài tiết qua nước tiểu sau 24giờ. Sau khi tiêm tĩnh mach 1liều độc nhất 500mg hay 1g, khoảng 50% liều xuất hiện trong nước tiểu sau 2giờ đầu, 2-4giờ sau khi tiêm bài tiết thêm 20% liều vào nước tiểu vàsau 4-8giờ sau lạithêm 12% liều bài tiết vào nước tiểu. Hệ số thanh thải Ceftazidim trung bình của thận là100ml/phút. Bài tiết qua mật dưới 1%. Chỉ khoảng 10% thuốc gắn với protein huyết tương. Ceftazidim thấm vào các mô ởsâu vàcảdịch màng bụng; Thuốc đạt nồng độđiều trịtrong dịch não tuỷ khi màng não bị viêm. Ceftazidim điqua nhau thai và bài tiết vàosữa mẹ. Ceftazidim hấp thu sau liều tiêm qua màng bụng cho người bệnh điều trịbằng thẩm tách màng bụng. CHỈ ĐỊNH Chỉ dùng Ceftazidim trong những nhiễm khuẩn rấtnặng, đãđiều trịbằng kháng sinh thông thường không đỡđể hạn chế hiện tượng kháng thuốc. Những trường hợp nhiễm khuẩn nặng dovikhuẩn Gram âm như: +Nhiễm khuẩn huyết. -Viêm màng não. +Nhiễm khuẩn đường tiết niệu cóbiến chứng. +Nhiễm khuẩn đường hô hấp dưới, nhiễm khuẩn trong bệnh nhày nhớt. +Nhiễm khuẩn xương vàkhớp. -Nhiễm khuẩn phụ khoa. +Nhiễm khuẩn trong 6bung. -Nhiễm khuẩn da và mô mềm bao gồm nhiễm khuẩn bỏng vàvết thương. Những trường hợp nhiễm khuẩn kểtrên đãxác định hoặc nghỉ ngờ do seudomonas hoặc Siaphylococcus như viêm màng não do Pseudomonas, nhiễm khuẩn ởngười bịgiảm bạch cầu trung tính, cần phải phối hợp Ceftazidim với kháng sinh khác. LIỀU LƯỢNG VÀ CÁCH DÙNG Liều lượng: Ceftazidim dùng theo cách tiêm bắp sâu, tiêm tĩnh mạch chậm trong 3-5phút, hoặc tiêm truyền tĩnh mạch. Người lớn: Trung bình 1gtiêm bắp sâu hoặc tĩnh mạch (tuỳ thuộc mức độnặng của bệnh) cách nhau 8-12giờ một lần. Liều dùng tăng lên 2g/8 giờ trong viêm màng não dovikhuẩn Gram âm vàcác bệnh bịsuy giảm miễn dịch. Nhiễm khuẩn đường tiết niệu 500mg/12 giờ. Người cao tuổi trên 70tuổi: Liễu 24 giờ cân giảm xuống còn 1⁄2liều của người bình thường, tốiđa3g/ngày. Trẻ nhỏ vàtrẻem: +Trẻ em trên 2tháng tuổi, liều thường dùng 30-100mg/kg/ngay chia lam 2-3lần (cách nhau 8hoặc 12giờ). Có thể tăng liều tới 150 mg/kg/ngày (tối đatới6g/ngày) chia 3lần cho các bệnh rấtnặng. +Trẻ sơsinh vàtrẻ nhỏ dưới 2tháng tuổi, liều thường dùng là25-60mg/kg/ ngày chia làm 2lần, cách nhau 12giờ (ởtrẻ sơsinh, nửa đời của Ceftazidim cóthể gấp 3-4lần sovới người lớn). +Trong trường hợp viêm màng nãoởtrẻ nhỏ trên 8ngày tuổi, liều thường dùng là50mgkg cứ 12giờ một lần. -Người bệnh suy giảm chức năng thận (có liên quan đến tuổi): Dựa vào độ thanh thải Creatinin (khi độ thanh thải Creatinin dưới 50ml/phút, nên giảm liều do sự thải trừ thuốc chậm hơn). Với người bệnh nghỉ ngờ làcó suy thận, có thể cho liều đầu tiên thường là1g sau đó thay đổi liều tuỳ thuộc vào độ thanh thải Creatinin như sau: thải 150 -200 1gcứ 12giờ 1lần 200 -350 1gcứ 24giờ1lần 350 -500 O.5g cứ24giờ 1lần >500 O.5g cứ48giờ 1lần <5. Liều gợi ýởtrên có.thế tang 50%, .nẽừ lạm sàng yêu cầu như ởbệnh nhày nhớt . Người bệnh dang tham tách máu, cóthes ho thêm 1g vào cuối mỗi lần thẩm tách. Người bệnh đang loc mau d6ng tĩnh mạ ntục, dùng liều 1g/ngày, dùng 1lần hoặc chia nhiều lần. Người bệnh đang thẩm tách màng bung.: dùng. Tiểu bắt dau 1g, sau do liéu 500mg cach nhau 24 gid. Chu y. nén dung‘ 'Cenazidim ‘itnhất 2ngì ail khi hết các triệu chứng nhiễm khuẩn, nhưng cần kéo dài hơn khi nhiễm khuẩn có biến chứng..“ˆ -- F utry Cach dung: Pha ‘dung dich lềm và. tnul ánÏj -Dung dịch tiêm bắp: Pha thude trong, nước cất tiêm, hoặc dung dịch tiêm Lidocain hydroclorid 0,5% hay 1%, với nồng độ khoảng 250mg/mh. ‘Dung dich tiém duiy |tậtđược hoạt lực trong 18 giờ ởnhiệt độ phòng. -Dung dịch tiêm tình map, (Pha thuếc' trong nước cất tiêm, dung dịch Natri clorid 0,9%, hoặc Dextrose 5%, với nồng độ khoảng 100mg/mI. Thude-duy-tr-hoat lực trong 24 giờ ởnhiệt độ phòng. -Dung dịch tiêm truyền: Pha thuốc trong các dung dịch như trong tiêm tĩnh mạch, nhưng với nồng độ 10 -20mg/ml (1-2g thuốc trong 10Oml dung dịch). Thuốc duy trìhoạt lực trong 24 giờ ởnhiệt độ phòng. n8 CHỐNG CHỈ ĐỊNH: Mẫn cảm với Cephalosporin. Bệnh nhân đã có tiền sử dịứng với Penicillins. liv THAN TRONG: -Do có phản ứng chéo giữa Penicilin với Cephalosporin, nên trước khi bắt đầu điều trịbằng Ceftazidim, phải điều tra kỹvề tiền sử dịứng của người bệnh với Cephalosporin, Penicilin hoặc thuốc khác. -Ceftazidime đã từng được ghi nhận không độc với thận nhưng phải thận trọng khi dùng đồng thời với các thuốc độc với thận. -Một số chủng Enterobacter lúc đầu nhạy cảm với Ceftazidim có thể kháng thuốc dần trong quá trình điều trịvới Ceftazidim và các Cephalosporin khác. -Ceftazidim cóthể làm giảm thời gian Prothrombin. Cần theo dõi thời gian Prothrombin ởngười suy thận, gan, suy dinh dưỡng và nếu cần phải cho Vitamin K.Nên giảm liều hàng ngày khi dùng cho người bệnh suy thận. +Thận trọng khi kê đơn Ceftazidim cho những người có tiền sử bệnh đường tiêu hoá, đặc biệt bệnh ly. PHU NU CO THAI VA CHO CON BU Phụ nữ có thai: Cephalosporin được coi làan toàn trong thai kỳ. (Tuy nhiên vẫn chưa có những nghiên cứu thoả đáng và được kiểm tra chặt chẽ trên người mang thai, nên chỉ dùng thuốc cho người mang thai khi thật cân thiết). Phụ nữ cho con bú: Thuốc bài tiết qua sữa, ảnh hưởng cho trẻ còn bú nên phải cân nhắc khi dùng thuốc cho người đang cho con bú. ẢNH HƯỞNG ĐẾN KHẢ NĂNG LÁI XE VÀ VẬN HÀNH MÁY MÓC Vìthuốc cóthể gây đau đầu, chóng mặt nên cần thận trọng khi sử dụng thuốc cho người láixe và vận hành máy móc. TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN (ADR) Ítnhất 5% người bệnh điều trịcó tác dụng không mong muốn. Thường gặp nhất làphản ứng tại chỗ sau khi tiêm tĩnh mạch, dịứng và phản ứng đường tiêu hoá. Tác dụng phụ thường gặp (ADFI>1/100): Kích ứng tại chỗ, viêm tắc tĩnh mạch, ngứa, ban dát sần, ngoại ban. Ítgặp, (1/1000

Ẩn