Thuốc Aecysmux 200 Effer: thành phần, liều dùng
Tên Thuốc | Aecysmux 200 Effer |
Số Đăng Ký | VD-26777-17 |
Hoạt Chất – Nồng độ/ hàm lượng | Acetylcystein – 200 mg |
Dạng Bào Chế | Viên nén sủi bọt |
Quy cách đóng gói | Hộp 4 vỉ nhôm xé x 4 viên; Hộp 1 tuýp x 10 viên; Hộp 1 tuýp x 20 viên |
Hạn sử dụng | 24 tháng |
Công ty Sản Xuất | Công ty cổ phần dược phẩm Cửu Long Số 150 đường 14 tháng 9, phường 5, TP. Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long |
Công ty Đăng ký | Công ty cổ phần dược phẩm Cửu Long Số 150 đường 14 tháng 9, phường 5, TP. Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long |
GIÁ BÁN BUÔN KÊ KHAI
Ngày kê khai | Đơn vị kê khai | Quy cách đóng gói | Giá kê khai | ĐVT |
19/07/2017 | Công ty cổ phần dược phẩm Cửu Long | Hộp 4 vỉ nhôm xé x 4 viên; Hộp 1 tuýp 10 viên; Hộp 1 tuýp 20 viên | 2500 | Viên sủi |
‹
.
‘ , CONGTY |
CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM
CỬU LONG ~——ctfia>~
BỘ Y TẾ
CỤC QUẢN LÝ DƯỢC iC Quan**>
pA PHE DUYET
+Lân đâu:……/2..<86-Í88ff-+ 3435 59 [piggy tr - DBC: Viên nén sửi bọt MẪU NHÃN HỘP THUỐC iwi Hộp 4 vỈ x 4 viên nén sủi bọt TPVL: 16-03 -2015 Nhãn trung gian | S1318V1 y*SH3LSITI8 4O XO8 SỐ x 7 ) =i / ‘ OHAA-dW9. "°R 002 xnwshoay | [ GMP-WHO | / 7 - GMP-WHO = | Aecysmux 200 ete Aecysmux'200ete ! § Acetylcystein 200 xz ESE & 😐 Hộp 4vi x4viên nén siibot šš|3iš1; § a "| gage : 3ỹš*E = ie S| 365 = Tisg: | S233: | fisi: BEER: © “ob 3 ⁄'P.Tồngồi3/ cô PHẨY Ề || DƯỢC PHẨM N : VBS Z4 ONE “Ths. Nguyén Hữu Trung .“ , CONGTY | CO PHAN DƯỢC PHAM CUU LONG +o DBC: Vién nén sui bọt x . ` xé ÓC: Tuýp 10-20, vi4 viên MẪU NHÃN VỈ THUỐC XÉ “5?” Vỉ xé 4 viên nén sủi bọt TPVL: 16- 03 -2015 Nhãn trực tiếp trên đơn vị đóng gói nhỏ nhất TP. Vĩnh Long, ngày...s*©.. tháng.../.năm 2015 sở xin đăng ký tỉ *| DƯỢC PHẨM dài UULONG YC) Saar x ~
DBC: Vién nén sui bot
x om é QC: Tuýp 10-20, vỉ4viên MAU NHAN TUYP THUÔC Mã số: QI. ĐKmới
Tuýp x 20 viên nén sti bot TPVL: 16-03 -2015
Nhãn trực tiếp trên đơn vị đóng gói nhỏ nhất
Aecysmux’200 ete z82S 23
=
[
Sẽ
UỐNG NGAY SAU KHI HẾT SỦI BQT vi Hị
Acetyicystein ………. ‘ 200 mg ob đ Táđược wửa đì : 1Viên
CHỈ ĐỊNH: Được dùng làm thuốc tiêuchất nhấy trong bệnh nhấy nhét (mucoviscidosls)(xơ nang tuyến tụy), bệnh lýhồhấp códtm nhầy quinh nhưtrong viêm phế quản cấp vàmạn, vàlàm sạch thường quytrong mìkhí quản.
CHONG CHỈ BỊNH, CÁCH DÙNG &LIEU DUNG, TAC DUNGKHONG MONG MUỐN, TƯỜNG TÁC THUỐC, THẬN TRỌNG. Xin doc trong 1@hudng dan sửdụng thuốc.
Oe
Acetylcystein
200
mg
ĐA
Ý
20
V Ạ
ư
SOK:
Tiểu chuẩn ápdụng: TPCS
BAO QUAN: Nokhô mới,tránh ảnhsing, nhiệt độdưới37ÏC ĐỂxathmfaytrẻ em.
Đục lýhướng dẫnsửdng trú kàiđàng.
‘V#C crYc? nược phẩMcủ Pharimexco TH TY aE &
S50 SX Ngày SX Hạn dung:
2 0111 Nữ /# F CUU LONE ở) NAS
Gps
TP. Vinh Long, ngay..20. thang…C/.nam 2015
ơsở xin đăng ký
is `
J a. ^ =/ cS PHAN
ề DƯỢC PHẨM
2À
¿2COU LONG AY
Ong 5S Nguyễn Hữu Trung
ý CÔNG TY |
‘CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM
CỬU LONG .— ¬efjar +
GMP-WHO
Aecysmux’ 200 eter
HOP TTUYPx 10VIEN NENSUI BOT
DBC: Vién nén sii bot
QC: Tuyp 10-20, vi4 vién MAU NHAN HOP THUOC Mã số: QI. ĐKmới
Hộp I tuýp x 10 viên nén sủi
Nhãn trung gian
F——
HOP 1TUYP x10
VIÊN NÊN SỦI BỘT
5
— ee QW ae
x)
0
Et
ý l
0
Big:rip (2
UX|
Acetylcystein
200
mg
m AS
THANH PHAN HỘP 1TUẾP x10 Acetyleystein. 200 mg VIÊN NÊNSỦIBỘT Tá dược vừađủ 1viên
a
CHỈ ĐỊNH:
Được dùng làm thuốc tiêu chất nhầy PT bi trong bệnh nhầy nhớt (mucovscidosis) | SS (xơ nang tuyến tuy), bệnh lýhôhấp có LL ) đồm nhấy quảnh nh tong vim phế | Lu quản cấp vàmạn, và làm sạch thường quytrong mởkhí quản
CHỐNG CHÍDỊNH, CÁCH DÙNG &LEUDUNG, THAN TRONS LOC DUNG, TACDUNG KHONG MONS MUỐN, TUỦN6 TÁC THUỐC, Xinđọctrang 38bang tinsidung.
SS See
00
®A
l
t Ý i
UWI SOK:Tiêuchuấn ápđg8g: TOCS BẢO QUẦN: Nữkhómát, tránh ánhsáng. nhất đdưới 3’C. Đểxatấmlay trẻem.
Đọc kỹhưng dẫnsửđụng trước khidũng.
Acetylcystein
200
mg
©
II
SOW SX Ngày SX
bọt TPVL: 16-03 -2015
HỘP 1TUẾP x10VIÊN NỀNSỦI BỌT
UỐNG NGAY SAU KHI HETSUI BOT
ue.
` CÔNG TY DBC: Viên nén sửi bọt
: CỔPHẦNDƯỢCPHẨM MẪUNHÃNTUÝPTHUỐC C5521
CỬU LONG „ ” ee l SỐ:
dữ =—— Tuýp x 10 viên nén sủi bọt TPVL: 16-03 -2015
Nhãn trực tiếp trên đơn vị đóng gói nhỏ nhất
THÀNH PHẨM TUYP 10VIÊN
Acetyleystein 200 mg NEN SUI BOT Táđược vữa đủ 1viên CHỈ ĐỊNH: Dược dùng làm thuốt tiêu chất nhấy trong . bệnh nhấy nhớt (mưcoviscidosis)(xơ nang tuyến tụy). = » bệnh lýhôhấp cóđỡm nhẩy quảnh nhưtrong viêm Lan i phế quản cấp vàman, và làmsạch thường quytrong —— mổkhí quản
DI CHỈ ĐỊNH, CÁCH DÙNG &LIỀU DÙNG, ING KHONG MONG MUON,TƯỜNG TÁC: ,THAN TRONG. Xin doc trong lờ hưởng dẫn sử đụng thuốc. _ = _—.
Tiêu chuấn ápdạng: TCCS
BAD QUAN: Nolkhdmat, trénh ảnhsáng, nhật 48duth 30°C. Đểralắm taytẻem. Boe ene a5Some nee 0
VPC CTY CP DƯỢC Pharemexce ‘50i009 149.Phuthg
$66 SX Ngày SX Hạn dùng OC PHA
UU. LONG
we ’
hy
– CÔNG TY DBC: Viên nén sửi bọt R ` 2 % + * CO PHAN DUGC PHAM ` z x 2 x QC: Tuyp 10-20, h/lv/4v
k AUNT nie TO HƯỚNG DẦN SỬ DỤNG THUỐC Masé: QI. DKM-GYL1
— shane TPVL: 05- 1] -2016
TỜ HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG THUỐC GMP-WHO
AECYSMUX°® 200 Effer
THANH PHAN:
| Acetylcystein .200 mg
| Tá dược vừa đủ… ..1viên
(Tá dược gồm: acid citric khan, povidon K30, natri hydrocarbonat, natri carbonat khan, natri saccharin, |
polyethylen glycol 6000, natri benzoat, mau carmoisin, vanillin, bot huong vi dau)
DẠNG BÀO CHẾ: Viên nén sủi bọt
QUY CÁCH ĐÓNG GÓI: Hộp 4vỉ x4 viên. Hộp 1tube x10viên. Hộp 1 tube x20 viên.
CHỈ ĐỊNH:
Được dùng làm thuốc tiêu chất nhây trong bệnhnhây nhớt (mucoviscidosis) (xơ nang tuyến tụy), bệnh lýhô
hấp có đờm nhây quánh nhưtrong viêm phế quan cấp và mạn, và làm sạch thường quy trong mở khí quản.
CÁCH DÙNG VÀ LIỀU DÙNG:
Hòa tan viên sủi bọt AECYSMUX®200 Effer vào một cốc nước (khoảng 200ml). Uống ngay sau khi sủi hết bọt. |
Người lớn: uống với liều 200mg, ba lần mỗi ngày (uống mỗi lần 1viên, ngày uống 3lần). |
Trẻ em từ 2đến 7 tuổi: uống mỗi lần 1viên, ngày uống 2lần. |
Trẻ em trên 7tuổi: uống mỗi lần 1viên, ngày uống 3lần (liều như người lớn). |
Hoặc theo sự hướng dẫn của thầy thuốc |
CHỐNG CHỈ ĐỊNH:
Tiền sử hen (nguy cơ phần ứng co thắt phế quản với tất cả các dạng thuốc chứa acetylcystein).
Quá mẫn với acetylcystein.
Chống chỉ định cho trẻ dưới 2tuổi.
Người mẫn cảm với các thành phần khác của thuốc.
THAN TRONG KHI DÙNG THUỐC:
Phải giám sát chặt chẽ người bệnh có nguy cơ phát hen, nếu dùng acetylcystein cho người có tiền sử dị ứng; nếu
có co thắt phế quản, phải dùng thuốc phun mù giãn phế quản như salbutamol (thuốc beta-2 adrenergic chọn
lọc, tác dụng ngắn) hoặc ipratropium (thuốc kháng muscarin) và phải ngừng acetylcystein ngay. Khi điều trịvới
acetylcystein, có thể xuất hiện nhiều đờm loãng ởphế quản, cần phải hút để lấy ranếu người bệnh giảm khả
năng ho.
Sản phẩm chứa 17,5 mmol (401,9mg) natri mỗi viên, cần cân nhắc khi dùng ở bệnh nhân có chế độ ăn kiêng
natri.
THỜI KỲ MANG THAI: /
|
Điều trị quá liều paracetamol bằng acetylcystein ởngười mang thai có higu qua va anjoan/ va có khả năng
ngăn chặn đượcđộc tính cho gan ởthai nhi cũng nhưở người mẹ. |
THỜI KỲ CHO CON BÚ:
Thuốc dùng an toàn cho người cho con bú.
ANH HUONG CUA THUOC LEN KHA NANG LAI XE VA VAN HANH MAY MOC:
Thuốc dùng được cho người lái xe và vận hành máy móc nhưng cũng phải thận trọng, vìcó thể gặp trường hợp
buồn ngủ khi dùng thuốc, nhưng ítxảy ra(tác dụng phụ ítgặp).
TƯƠNG TÁC THUỐC:
Acetylcystein làmột chất khử nên không phù hợp với các chất oxy -hóa.
Không được dùng đồng thời các thuốc ho khác hoặc bất cứ thuốc nào làm giảm bài tiết phế quản trong thời gian
điều trị bằng acetylcystein.
TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN:
Acetylcystein có giới hạn an toàn rộng. Tuy hiếm gặp co thắt phế quản rõràng trong lâm sàng do acetylcystein,
nhưng vẫn có thể xảy ra với tất cả các dạng thuốc chứa acetylcystein.
Thường gặp, ADR >1/100
Buồn nôn, nôn. |
Ítgặp, 1/1000