Thuốc Adrenoxyl 10mg: thành phần, liều dùng
Tên Thuốc | Adrenoxyl 10mg |
Số Đăng Ký | VD-24262-16 |
Hoạt Chất – Nồng độ/ hàm lượng | Carbazochrom – 10mg |
Dạng Bào Chế | Viên nén |
Quy cách đóng gói | Hộp 8 vỉ x 8 viên |
Hạn sử dụng | 36 tháng |
Công ty Sản Xuất | Công ty Cổ phần Dược phẩm Sanofi-Synthelabo Việt Nam 15/6C Đặng Văn Bi-Thủ Đức-Tp Hồ Chí Minh |
Công ty Đăng ký | Công ty Cổ phần Dược phẩm Sanofi-Synthelabo Việt Nam 15/6C Đặng Văn Bi-Thủ Đức-Tp Hồ Chí Minh |
GIÁ BÁN BUÔN KÊ KHAI
Ngày kê khai | Đơn vị kê khai | Quy cách đóng gói | Giá kê khai | ĐVT |
19/04/2016 | Công ty cổ phần Dược phẩm Sanofi Synthelabo VN | Hộp 8 vỉ x 8 viên | 1300 | Viên |
ET E DUY
CUC QUAN
BO Y
DA PH
A LÝ DƯỢC
Z
^
TE
ait
Số lô, HD dập nổi trên vỉ
5mm ‹
Vv
ta”…
*ray
Ss
Oy,Ep,Nay
©
Mo Zipby“OnAry,,
lee
Alu 144mm
23 449
Final approval date: Signature:
Approval oftext date: Signature:
Colours
Initiated date DimensionFontsSize
:42x96mm
Product /Item type Version number CountryPlantOperator :THUDUCLe Dinh Khoa A4_02-07-2015
:VIETNAM
GMID finished good code Plant PM code :557164535378Alu ADRENOXYL 8Blisx8Tabs VN
#4
“lr ⁄
Bq£3.
nished
good
code
:
FLSA
PVC
VeBR
SE
VUcode
:hm
t/Itemtype
:Box
ADRENOXYL
8Blisx8Tabs
VN
number
:
y
:VIETNAM :THUDUC
Thuốc
bántheo
đơn
-—_
or
:Le
Dinh
Khoa
Prescription
only
medicine
iddate
:A4_02/07/2015
ion
:46x46x101mm
“ADRENOX
Yl
10mg
:5pt
Panton
4525C
Carbazochrom
dihydrat
:
ME
Panton
505
S00] „
1E1DÁUTD IOT20Z7Đ0Q102)
Hiộp
8vỉ
x8viên
nén
Box
of8blisters
x§tablets
aloftext
date:
Signature:
:dM -1H
>BWW -XS K€BN
7207-XS 9195
34142 Quản onjdLetadƑ GPcơn)? HọONT
›proval
date:
Signature:
ae< Ss = a B SDK /Reg.: Tiêu chuẩn: TCCS City TYCE ETR SàG ADRENOXYL a Carbazochrom dihydrat “10mg SANOFT-SYNTHEL ARO VIETNAM. (Đạtchứng nhận GMP-WHOI SANUFESYNTHELABG VIETNAM cenaw (MP-WHO ccaificd) 14/60 Dang VerBi,TheDuc, HCMC, Viemam {Ale Dang VenBi, ThdDae, Tp.ACM, Việt Non PHARMACEUTICAL SHAREHOLDING COMPANY B đưuyäc bántheo dan Thuốc bán theo ơn Prescription only medicine 'ADRENOXYL”10mg Carbazochrom dihydrat Preseriptinn onty medicine Hộp §vịx8viên nén Box of8blisters x$tabl Hép 8 vi x8 viên nén Box of8blisters x8tablets ADRENOXYL Carbazochrom dihydrat &10mg Đọc kỹhưng dẫnsửdựng trước khiđàng Read carefully thepeckage insert before use CTY CPDP SANOFI-SYNTHELABO VIET NAM "ADRENOXYL’ 10mg THÀNH PHAN ; Carbazockron dihydeat iding TgNE SNEEE 2i:..:/200101202000011600 002012010119 118111đ ‡viên nắn COMPOSITION : Carbagochrome dibydrctte veocscscesriencssseieesesnseetnssene, LOMg Excipient qs. Ìtabler CHÍ ĐỊNH, CÁCH DŨNG, CHÔNG CHÍ ĐỊNH VACAC THONG TIN KHAC Xinđọc trong tờhướng dẫnsở dụng INDICATIONS, ADMINISTRATION, CONTRA-INDICATIONS &OTHER INFORMATION: Recd thepackage insert inside Bdxatdn taycia treom/Keep outofreach ofchildren ý` 3 Ð AE PER 2 srg ‹áBẫu quản Rựi khong quit 30°C, >»ý
;Sia
giặc
dryĐÁ»
4A
em
nutexceeding
JOC.
k
—
—————nm
¡`m.j
101XOFXOp
TO HUONG DAN SỬ DỤNG
ADRENOXYL ® 10 mg
Carbazochrom dihydrat
DANG VA TRINH BAY
Viên nén. Hộp 8vỉ x8viên.
THANH PHAN
Mỗi viên chứa:
Carbazochrom Ginyd rat scccsaissssssiscsassinssnicvereoonenenereanevanvonegn 10mg
(tương đương carbazochrom khan……………………….- 5s5: 8,68mg)
Tá dược vừa đủ: Lactose, tinh bột ngô, calci alginat, natri benzoat, magnesi stearat, povidon K90.
CHỈ ĐỊNH
Được dùng như thuốc cầm máu để chuẩn bị phẫu thuật ngoại khoa vàđiều trị xuất huyết do mao mạch.
LIEU DUNG VA CACH DUNG
– Người lớn: 1-3 viên /ngày, nên uống trước các bữa ăn một gid.
_ Trẻ em từ 30 tháng đến 15 tuổi: 1-2 viên/ ngày, nên uống trước các bữa ăn.
7 Nhii nhi: 4 -|vién/ ngay.
– Phòng ngừa trong phẫu thuật: uống vào ngày trước và 1⁄2 giờ trước khi mổ.
CHÓNG CHỈ ĐỊNH
Dị ứng với bất kỳ thành phần nào của thuốc.
THAN TRONG
Dé xa tam tay tré em.
Nếu các triệu chứng vẫn còn dai dẳng, hỏi ýkiến bác sĩ.
PHỤ NỮ CÓ THAI VÀ CHO CON BÚ
Nói chung, khi bạn có thai hoặc cho con bú, bạn phải hỏi ýkiến bác sĩhay được sĩtrước khi bạn dùng bất
kỳ loại thuốc nào.
LÁI XE VÀ VẬN HÀNH MÁY MÓC: thuốc không có ảnh hưởng lên lái xe và vận hành máy móc
TƯƠNG TÁC THUỐC VÀ CÁC LOẠI TƯƠNG TÁC KHÁC: không có ghi nhận tương tác thuốc.
TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỚN
_ Phát ban da
_ Chán ăn, rối loạn dạ dày ruột.
Thông báo cho bác sĩnhững tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc.
DƯỢC LỰC HỌC
Không có tác dụng trên tiến trình đông máu, nhưng có tác dụng trên sự cầm máu. /..
Thuốc có tác dụng chủ yếu lên thành mạch máu, chủ yếu là mao mạch, bằng
thành mạch.
%⁄
Adrenoxyl là sản phẩm oxy hóa của adrenalin có khả năng gây co mạch
Với liều điều trị, Adrenoxyl không có tính kích thích hệ thần kinh giao cảm.
DƯỢC ĐỘNG HỌC
Các nghiên cứu về dược động học liên quan đến Adrenoxyl chủ yếu thực hiện trên sự thải trừ qua nước
tiểu ởngười và động vật. Bất kể là dùng bằng đường uống hay tiêm, có một tỷ lệ từ 20 đến 25% của
carbazochrome tìm thấy trong nước tiểu dưới dạng không thay đổi. Sự bài tiết bắt đầu 15 phút sau khi
uống và đạt đến mức tối đa sau 2giờ.
QUÁ LIÊU VÀ CÁCH XỬ TRÍ
Ở người, dùng liều đến 100mg uống không gây ra bất kỳ biểu hiện từ nhẹ đến nặng nào.
BẢO QUẢN
Nơi khô nhiệt độ không quá 30°C.
TRONG MỌI TRƯỜNG HỢP TUYỆT ĐÓI TUÂN THEO SỰ CHỈ DẪN CỦA BÁC SĨ.
THUỐC NÀY ĐƯỢC CHỈ ĐỊNH CHO TRIÊN CÁ NHÂN CỦA BẠN THEO BỆNH CỦA BẠN:
– THUỐC NÀY CÓ THẺ KHÔNG THÍCH HỢP CHO MỘT TRƯỜNG HỢP KHÁC.
– BAN KHONG NEN DUNG LAI NEU KHONG CO CHi BINH CUA BAC Si.
TIEU CHUAN: TCCS
HAN DUNG: 36 tháng kế từ ngày sản xuất.
Thuốc bán theo đơn.
Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng.
Nếu cần thêm thông tin xin hỏi ýkiến bác sĩ.
Sản xuất bởi:
CONG TY CO PHAN DƯỢC PHẨM SANOFI-SYNTHELABO VIỆT NAM
15/6C Đặng Văn Bi, Quận Thủ Đức, Tp Hồ Chí Minh, Việt Nam
DT: 84838966 905 Fax: 84 838960 031
TU@.CỤC TRƯỞNG
P.TRUONG PHONG
Dé Mink Hing