Thuốc Admed: thành phần, liều dùng
Tên Thuốc | Admed |
Số Đăng Ký | VD-23739-15 |
Hoạt Chất – Nồng độ/ hàm lượng | Vitamin A (Retinol palmitat); Vitamin D3 (Cholecalciferol )- 5000 IU; 400 IU |
Dạng Bào Chế | Viên nang mềm |
Quy cách đóng gói | Hộp 10 vỉ x 10 viên |
Hạn sử dụng | 36 tháng |
Công ty Sản Xuất | Công ty cổ phần dược TW Mediplantex Thôn Trung Hậu, xã Tiền Phong, huyện Mê Linh, Hà Nội |
Công ty Đăng ký | Công ty cổ phần dược TW Mediplantex 358 Giải phóng, Thanh xuân, Hà Nội |
GIÁ BÁN BUÔN KÊ KHAI
Ngày kê khai | Đơn vị kê khai | Quy cách đóng gói | Giá kê khai | ĐVT |
25/04/2019 | Công ty cổ phần dược trung ương Mediplantex. | Hộp 10 vỉ x 10 viên | 1500 | Viên |
Vitamin A5000 IU VitaminD3x 4001U CTYCÈDƯỢC TW
VitaminA 5000iU VitaminaD3 4001U CTYCFDUOC
MED Vitamin A5000 RJ VitaminD3 =4001U
MED VitaminA 500010) Vitamin D3 400) cry cr
MED Vitamin A50001U Vitamin D3 4001U CIYCP
MED Vitamin A5000 EU Vitamin D3 400 cryce
VitaminA 5000U Vitamin A5000fU Vitamin D: | Vitamin Da 400|U cryce
MED ADMED Vitamin A5000IU Vitamin A 50001 Afiwnt(Pha Afton PAN
MED
THÀNH PHẦN: Mỗi viên nang mềm chứa: Vitamin A 5000 IU D3 400IU TádƯỢC…..——_……….—…—e.==s.===-~——-——_—VỪa đủ1viên CHÍ ĐỊNH, CHỐNG CHÍ ĐỊNH, CACH DUNG, LIEU DONG VA CÁC THÔNG TIN KHÁC: Xem trong tờhướng dẫn sửdụng. BAO QUAN: Notkhô, tránh ánh sáng, nhiệt độdưới 30%C TIÊU CHUẨN: TCCS
DE XA TAMTAY CUA TRE EM. ĐỌC KỸ HUONG DẪN SỬDỤNG TRƯỚC KHI DỪNG
ML) hcl LED
Hà nội, ngày.) tháng 6 năm 201?
“uö/tổNg GIẦM ©
X3LNVTdIGXMN kú)
fII00 ‡Œ UIU!E3IA + fl|000% VuIUIĐHA
djl
Hộp 10 vỉ x10 viên nang mềm
MED
Vitamin A 5000 IU +Vitamin D3 400 IU
MED
COMPOSITION: Each softgel contains Vitamin A 5000 IU Vitamin D3 400 IU Exciptent QS.f1softgel INDICATION, CONTRAINDICATION, ADMINISTRATION, |OOSAGE AND OTHER INFORMATION: Seetheleaflet enclosed STORAGE: Stored Inadryplace, protected from light, below 30°C SPECIFICATION: Manufacturer’s SBK/ Reg. No: KEEP OUT OFREACH OFCHILDREN READ CAREFULLY DIRECTION BEFORE USE
Box of 10 blisters x10 softgels
MED
Vitamin A 5000 IU +Vitamin D3 400 1U
TO HUONG DAN SU DUNG THUOC
VIEN NANG MEM ADMED
Thanh phan:
Vitamin A (Retinol palmitat) 5000 IU
Vitamin Dạ (Cholecalciferol) 400 IU
Tá dược: Dầu đậu nành, gelatin, glycerin,
ethyl vanilin, BHT, methyl paraben,
Propyl paraben vừa đủ lviên.
Dược lực học:
-Vitamin A có vai trò quan trọng tạo sắc tố
võng mạc giúp điều tiết mắt, mắt nhìn được
trong điều kiện thiếu ánh sáng.
Trên da và niêmmạc: vitamin A rất cần cho
quá trình biệt hoá các tế bào biểu mô ở đa và
niêm mạc, có vai trò bảo vệ sự toàn vẹn của
cơ cấu và chức năng của biểu mô khắp cơ thể,
nhất là biểu mô trụ của nhu mô mắt. Vitamin
A làm tăng tiết chất nhay và ức chế sự sừng
hóa. Khi thiếu vitamin A quá trình tiết chất
nhảy bị giảm hoặc mất, biểu mô sẽ bị teo và
thay vào đó là các lớp keratin dày lên làm da
bị khô, nứt nẻ và sẵn sùi.
Trên xương: Vitamin A có vai trò giúp cho sự
phát triển xương và tham gia vao quá trình
phát triển cơ thể. Thiếu Vitamin A trẻ em sẽ
còi xương, chậm lớn.
Trên hệ miễn dịch: Vitamin A giúp phát triển
lách và tuyến ức là 2 cơ quan tao ra lympho
bào có vai trò miễn dịch của cơ thể.
– Vitamin D: Tham gia vào quá trình tạo
xương, điều hoà chuyển hoá Canxi và
phospho trong cơ thể, làm tăng hấp thu canxi
và chất khoáng, tham gia vào quá trình biệt
hoá tế bào biểu mô.
-Sự thiếu hụt Vitamin A và D sẽ gây nên các
triệu chứng như: khô da, sừng hoá nang lông,
lão hoá da, khô mắt, quáng gà, tổn thương
giác mạc, suy nhược cơ thể, giảm sức đề
kháng….
Dược động học:
-_ Vitamin A hấp thu được qua đường uống và
tiêm. Để hấp thu được qua đường tiêu hoá thì
cơ thể phải có đủ acid mật làm chất nhũ hoá.
Vitamin A liên kết với protein huyết tương
thấp, chủ yếu với œ -globulin; phân bố ởcác
tổ chức của cơ thể, dự trữ nhiều nhất ở gan,
thải trừ qua thận và mật.
-Vitamin D: Vitamin Dạ đễ dàng hấp thu qua
niêm mạc ruột nhờ muối mật và lipid. Thuốc
liên kết với œ -globulin huyét tương, tích luỹ
Ở gan, mỡ, xương, cơ và niêm mạc ruột.
Trong cơ thể, vitamin D¿ chuyển hoá ở gan
và thận tạo ra chất chuyển hoá có hoạt tính là
1,25 — dihydroxycholecalciferol nhờ enzym
hydroxylase. Thải trừ chủ yếu qua phân, một
phần nhỏ thải qua nước tiêu, thời gian bán
thải 19- 48 giờ.
Chỉ định:
-Phòng và điều trị các bệnh do thiếu vitamin
A và D: khô mắt, quáng gà, rối loạn thị giác,
viêm loét giác mạc, da khô, tóc khô, mụn
trứng cá, vậy nến…
-Phòng và điều trị chứng còi xương, chậm
lớn ở trẻ nhỏ, chứng loãng xương, nhuyễn
xương, xương gãy chậm lành, kém hấp thu fs
Canxi, ha Canxi mau thir phat.
-Phong thiếu hụt vitamin A và D ở naib”
mới ốm dậy, suy dinh dưỡng, thị lực kém,
phụ nữ có thai hay trong giai đoạn cho con -tt l}B
bú.
Liều dùng, cách dùng:
-Nên uống thuốc vào buổi sáng, uống trong
hoặc ngay sau khi ăn.
-Người lớn và trẻ em trên 12 tuôi: Uống ]
viên/ngày
-Trẻ em dưới 12 tuổi, phụ nữ có thai, cho
con bú: dùng theo chỉ dẫn của thầy thuốc.
Tác dụng không mong muốn:
Nếu dùng quá liều chỉ định có thể gây mệt
mỏi, nhức đầu, dễ bị kích thích, chán ăn, rối
loạn tiêu hoá,…Xem phần quá liều và cách
xử trí.
Thông báo cho thầy thuốc tác dụng không
mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc.
BY mTy
Chống chỉ định:
-Mẫn cảm với bất kỳ thành phần nào của
thuốc.
-Tăng Canxi huyết, Canxi niệu, sỏi thận, rối
loạn hấp thu Lipid.
Thận trọng khi dùng thuốc:
-Phụ nữ có thai: liều không quá 5.000 IU
vitamin A va 400 IU vitamin D3 mdi ngay.
-Thận trọng khi dùng chung thuốc với các chế
phẩm khác có chứa Vitamin A, D; khi dùng
thuốc cho người suy giảm chức năng thận,
bệnh tim, thiểu năng cận giáp, sỏi thận.
-Không nên dùng thuốc đồng thời với thuốc
tránh thai, phenobarbial, _ phenytoin,
corticosteroid, các glycosid trợ tim (Digitalis,
Digoxin,…).
Tương tác với các thuốc khác, các dạng
tương tác khác:
– Dùng đồng thời với dầu Parafin hoặc
Cholestyramin làm ngăn cản sự hấp thu
vifamin A và D qua ruột.
-Thuốc tránh thai steroid có thể làm tăng
nồng độ Vitamin A trong huyết tương và có
tác dụng không thuận lợi cho sự thụ thai trong
thời gian ngay sau khi ngừng dùng thuốc tránh
thai.
– Dùng đồng thời Vitamin D với các
corticosteroid làm cản trở tác dụng của
Vitamin D.
-Dùng đồng thời Vitamin D với các Glycosid
trợ tim làm tăng độc tính của Glycosid trợ tim
do tăng canxi huyết dẫn đến loạn nhịp.
-Dùng đồng thời Vitamin D với phenobarbital
hoặc phenytoin có thể làm giảm nồng độ 25-
hydroxycolecalciferol trong huyết tương và
tăng chuyên hoá Vitamin D thành những chất
không có hoạt tính.
Người đang vận hành máy móc, tàu xe:
Được dùng.
Quá liều và xử BH:
-Ngộ độc cấp: khi dùng liều rất cao
Dấu hiệu ngộ độc: hoa mắt, chóng mặt, buồn
nôn, nôn, khô miệng, vị kim loại, nhức đầu,
co giật, ùtai, giảm trương lực cơ, đau nhức
xương khớp, tiêu chảy. Trẻ nhỏ có thể phồng
thóp, co giật. Triệu chứng xuất hiện sau khi
uống từ 6- 24 gid.
-Ngộ độc mạn: khi dùng liều cao kéo dài
liên tục 10-15 ngày
Triệu chứng: mệt mỏi, dễ bị kích thích, rối
loạn tiêu hoá, sốt, gan lách to, da biến đổi,
rụng tóc, môi nứt nẻ, thiếu máu, nhức đầu,
tăng Canxi máu, phù nẻ, tăng huyết áp, gây
sỏi thận. Trẻ em có thể gây áp lực nội sọ
(phông thóp), ù tai, rối loạn thị giác, ngừng
phát triển xương dài, chậm lớn do các đầu
xương bị cốt hoá sớm. Phụ nữ có thai dùng
liều cao liên tục có thể gây quái thai.
-Xử trí: Ngừng dùng thuốc, điều trị triệu
chứng, ngừng bổ sung canxi, duy trì khẩu
phần ăn ít canxi, uống nhiều nước hoặc
truyền dịch, ngăn hấp thu vitamin bằng cách ¥
gây nôn, rửa dạ dày, uống dầu khoáng… 4}ì
Bảo quản: Nơi khô, tránh ánh sáng,nhiệt đội”
dưới 30°C.
Hạn dùng: 36 tháng kể từ ngày sản xuất
Không dùng thuốc quá hạn.
Tiêu chuẩn áp dụng: TCCS
Quy cách đóng gói: Hộp 10 vỉ x 10 viên
ae
*
Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng `
Để xa tầm tay cua tré em 7
Néu can thém thong tin xin hdi ¥kién của ¿
bác sỹ eo
Nhà sản xuất:
CÔNG TY CP DƯỢC TW MEDIPLANTEX
358 Giải Phóng- Thanh Xuân- Hà Nội
SX tại: Trung Hậu- Tiền Phong- Mê Linh -_ 2
KE cae = Nội 1K
ff
CONG Tea
3PHÁA»
GiIAM DOC
t2 Am Som 9 DS. OM TUQ CUC TRUONG
P.TRƯỞNG PHÒNG
Nouyén Chi Shu hey