Thuốc Ađited: thành phần, liều dùng
Tên Thuốc | Ađited |
Số Đăng Ký | VD-20404-14 |
Hoạt Chất – Nồng độ/ hàm lượng | Triprolidin HCl; Pseudoephedrin HCl – 2,5mg; 60mg |
Dạng Bào Chế | Viên nén |
Quy cách đóng gói | Hộp 1 vỉ, 2 vỉ, 5 vỉ, 10 vỉ x 10 viên; Hộp 1 lọ 100 viên |
Hạn sử dụng | 36 tháng |
Công ty Sản Xuất | Chi nhánh công ty cổ phần Armephaco- Xí nghiệp dược phẩm 120 118 A Vũ Xuân Thiều, P. Phúc Lợi, Q. Long Biên, TP. Hà Nội |
Công ty Đăng ký | Chi nhánh công ty cổ phần Armephaco- Xí nghiệp dược phẩm 120 118 A Vũ Xuân Thiều, P. Phúc Lợi, Q. Long Biên, TP. Hà Nội |
“Ti
Mẫu nhãn hộp KT: (82x 38 x15) mm
BỘ Y TẾ
CỤC QUAN LÝ DƯỢC
ĐÃ PHÊ DUYỆT
Lân đâu: Ô……………taA%…
Hộp 1vỉx10viên nén GMP -WHO
Pseudoephedrin HC!60mg-Triprolidin HCI2,5mg
CNCONG TYCOPHAN ARMEPHACO- XiNGHIỆP DƯỢC PHẨM 120 ‘Số 118A -VũXudinThidu -LongBién-HaNộiĐT.043.6740054 -Fax:043.6740056
asLiav
j
THÀNH PHÂN: he else shee Triprolidin HC…….. 25mg Ngày SX Tádược vừađủ………………..t viên. HD : CHỈ ĐỊNH, CHÓNG CHỈ ĐỊNH, LIÊU DÙNG,CÁCH DÙNG: Xinvuilòng doc trong đơnhướng dẫnsửdựng. BAO QUAN: Noikhômát, trảnh ánhsáng, nhiệt độdưới 30%
Box of1blisters x10tablets GMP -WHO
ADITED
Pseudoephedrine HCI60mg-Triprolidine HC!2,5mg
pene? BRANCH OFARMEPHACO JOINT STOCK COMPANY- PHARMACEUTICAL FACTORY N°120 118AVuXuan Thieu -LongBien-HaNoiTel:043.6740054 -Fax:043.6740056 TiGU CHUAN: TCCS SĐK: DE XATAM TAY TRE EM Đọc kỹ hướng dẫn sửdụng trước khidùng Khi cần thêm thông tin, xinhỏi ýkiến củathẫy thuốc
Zoos “0D 7. oy GHI NHANH oe
5/CONG TY CO PHẨM
s=/ ARMEPHACO j=
Mẫu nhãn hộp
KT: (82 x38 x20) mm
Hộp 2vỉx10viên nén GMP -WHO
ADITEDPseudoephedrin HCI60mg -Triprolidin HCI 2,5mg
CNCONG TYCOPHÀN ARMEPHACO- XÍNGHIỆP DƯỢC PHÁM 120 Số118A -VũXuânThiêu -LongBiên-HàNộiĐT:043.6740054 -Fax:043.6740066
CHI DINH, CHONG CHI BINH, LIEU DUNG,CACH DUNG: Xinvuilòng đọc trong đơnhướng dẫnsửdụng. BẢO QUÀN: Nơikhômát, tránh ánhsáng, nhiệt độdưới 30°C.
Box of2blisters x10tablets GMP -WHO
ADITED
Pseudoephedrine HC!60mg-Triprolidine HCI2,5mg
BRANCH OFARMEPHACO JOINT STOCK COMPANY- PHARMACEUTICAL FACTORY Nha 118AVụXuanThieu -LongBien-HaNoiTet:043.6740054 -Fax:043.6740056 ADITED
TieU CHUAN: TCCS SĐK: DE XATAM TAY TRE EM Đọc kỹhướng dẫn sửdụng trước khidùng Khi cần thêm thông tin,xinhỏiýkiến của thầy thuốc
uUgZLOH®pạ©sdu
-Bu09FOH9UD2Udsoprles¿1
q3LIGV
mẽ…
Oo
ADITED
|
109197-0 —; ®*⁄⁄GHI NHẤNH ` Mẫu nhãn hộp
VÀ KT: (82×45 x28) mm
‘Oo
Hộp 5vỉx10viên nén GMP -WHO
ADITED
Pseudoephedrin HCI60mg – Triprolidin HCl2,5mg
CNCÔNG TYCOPHAN ARMEPHACO- XiNGHIEP DUQC PHAM 120 ‘Số118A-VũXuânThiều -LongBiên-HàNộiĐT:0436740064 -Fax:043.6740056
THANH PHAN: . Pseudoephedtin HCL… 0mg Sb16SK :
Teprlin HCL 25 gaySK
Tádược vửa………… 4vién HD :
CHỈ ĐỊNH, CHÓNG CHỈ BINH, LIEU DUNG,CACH DUNG: Xinvúlòng đọc
trong đơnhướng dẫnsửdụng.
BẢO QUẦN: Nơikhômái, tánh ánhsáng, nhiệt độdưới 30°C
Box of 5blisters x10tablets GMP -WHO
ADITED
Pseudoephedrine HC!60mg-Triprolidine HC!2,5mg
BRANCH OFARMEPHACO JOINT STOCK COMPANY- PHARMACEUTICAL FACTORY wi20 118AVụXuanThieu -LongBien -HaNoiTei:043.6740094 -Fax:043.6740056
TIEU CHUAN: TCCS
SOK:
pe XATAM TAY TRE EM
Đọc kỹhướng dẫn sử dụng trước khi dùng
Khi cần thêm thông tin, xinhỏi ýkiến của thày thuốc
q31I@GV
b2
Bwo’zIOHeupHouduy
-Bul09[OHeUPeUdeopnesd
Mẫu nhãn hộp 001021925
4 KT: (82x 38 x15) mm oy : ay. CHI NHANH XC
e /CONG TY CO PHAN:
Hộp 10vỉx10viên nén GMP -WHO
ADITED
Pseudoephedrin HC!60mg-Triprolidin HCI2,5mg
CNCONG TYCOPHAN ARMEPHACO- XiNGHIỆP DƯỢC PHÀM 120
Số118A-VũXuânTriều -LongBién-HiN6iBT:043.6740054 -Fax:043.6740066
THANH PHAN:
——
Pseudoephedrin H(………. BŨmg $6168K:
Triprolidin HC…… 25mg Ngay SX:
Tádược VidOl.non .Íên wo:
CHỈ ĐỊNH, CHÓNG CHỈ ĐỊNH, LIÊU DÙNG,CÁCH DÙNG: Xin vilong đọc
trong đơn hướng dẫn sửdụng.
BẢO QUẢN: Nơikhômá, tránh ánhsáng, nhiệt độdưới 3C
Box of 10blisters x10tablets GMP -WHO
ADITED
Pseudoephedrine HCI60mg-Triprolidine HC!2,5mg
ADITED Pseudoephedrine
HC!60mg-Triprolidine
HO!2.5mg
BRANCH OFARMEPHACO JOINT STOCK COMPANY. PHARMACEUTICAL FACTORY V320 448AVuXuanThieu -LongBien-HaNoiTei:043.6740054 -Fax.043.6740056
TIEU CHUAN: TCCS
SDK:
DE XATAM TAY TRE EM
Đọc kỹhướng dẫn sửdụng trước khidùng
Khi cần thêm thông tin, xinhỏiýkiến của thầy thuốc
“Bàig`ZIOH8UIPfOAdUL
~ðu!09IOH,®UHpOLdeopnesci
as
LiGV
a,£
CNS/CHI NHÁNH
©/&ÔNG TY Cổ PHÂN Nhãn lọ 100 viên nén
KT (405 x32,6 )mm
Ễ GIMP -WHO Lọ 100viên nén i
34 i 233 |
ne ADITED a
§ 8 S44 |
i ì Pseudoephedrin HCI 60mg -Triprolidin HCI 2,6mơ rị ets |
HH rc 7 tiệc
|Kã 3 25 CNCONG TY COPHAN ARMEPHACO- XINGHIEP DƯỢC PHÁM 120 # & fa
3 $ sẽ? Số148A-VũXuên Thiều -LongĐiện-HàNộiĐT.045.6740054 -Faoc043.6740056 š
‘TOH0pOdeopoos¡
as1iey
Oy Gl A
pes IX *:
ron ey
eyu new
Tờ hướng dẫn sử dụng thuốc
VIÊN NÉN ADITED
THÀNH PHẦN
Triprolidin hydroclorid…………. — ‹—–++s+t‡eeeetteteteet
Pseudoephedrin hydroclorid
Tá được vđ
DẠNG BÀO CHẾ: Viên nén
DẠNG TRÌNH BÀY: Hộp Ivỉx10 viên. Hộp 2vỉx10viên.
Hộp 5vỉx10viên. Hộp 10 vỉx10viên
Hộp |lox100 viên.
kèm đơn hướng dẫn sửdụng.
DƯỢC LỤC HỌC:
AĐITED làsản phẩm do sự kết hợp của một chất kháng Histamin và
một chất chống sung huyết như sau:
-Triprolidin làmột dẫn chất alkylamin ,làchất kháng histamin có tác
dụng đối kháng trên thụ thể H1 của histamin với tác dụng ức chế nhẹ
hệ thần kinh trung ương, có thể gây buồn ngủ và có tính kháng
muscarinic. Được dùng trong điều trị triệu chứng các tình trạng dịứng
bao gồm mé đay, viêm mũi, ngứa ngáy…có liên quan đến sự phóng
thích ồạtHistamin.
-Pseudoephedrin làmột đồng phân của Ephedrin, làmột chất cường
giao cảm, có tác dụng trực tiếp và gián tiếp trên các thụ thể adrenergic.
Pseudoephedrin có tác dụng tương tựEphedrin nhưng ítgây tăng huyết
áp, vàítkích thích hệ thần kinh trung ương hơn. Nhờ đặc tính co mạch,
giảm sung huyết niêm mạc mũi, các dạng muối Pseudoephedrin thường
được dùng kết hợp trong các sản phẩm trị ho và cảm để điều trị nghẹn
mũi, sung huyết mũi..
DƯỢC ĐỘNG HỌC:
-Triprolidin được chuyển hóa sau khi hấp thu vào đạ dày, 50% được
bài tiết ranước tiểu, thời gian bán thải ghi nhận được t¡„khoảng 3-5
giờ.
-Pseudoephedrin được hấp thu vào dạ dày ruột, để kháng chuyển hóa
bởi monoamine oxidase và bài tiết phần lớn dưới dạng không đổi qua
nước tiểu cùng với một lượng nhỏ chất chuyển hóa trong gan, thời gian
bán thải t„„khoảng vài giờ, đào thải nhanh chóng.
CHỈ ĐỊNH:
Làm giảm các triệu chứng sung huyết mũi, chảy nước mũi, nghẹt mũi
trong viêm mũi dịứng hay cảm lạnh.
CHỐNG CHỈ ĐỊNH.
-Quá mẫn với một trong các thành phần của thuốc.
-Người có bệnh mạch vành, tăng huyết piling,
-Trẻ em dưới 12tuổi
-Người bệnh đang dùng thuốc I
dùng cách đó 2tuần.
f
LIEU DUNG VÀ CÁCH DÙNG:, ẻ,
-Người lớn, trẻ em trên 12 tuổi :Uốhg ngaI ots
Tối đa không quá 4viên trong 24 giờ ad
PHO CUC TI
CURE ke
THAN TRONG : —
-Thận trọng khi dùng thuốc cho người tang huyết giiyôt”
tu liệt
-Tránh uống rượu trong thời gian dùng thuốc hay dùng cùng lúc với
các thuốc anthần có tác động trên hệ thần kinh trung ương.
-Thận trọng khi dùng thuốc cho bệnh nhân đang dùng thuốc hạ huyết
áp, thuốc chống trầm cảm 3vòng, thuốc chống giao cảm, thuốc ức chế
thèm ăn và thuốc kích thích thần kinh giống Amphetamin cần theo dõi
huyết ápkhi dùng liều đơn trước khi cho dùng liều tiếp theo.
đái tháo đường, cường giáp, tăng nhãn áp, phì đại hẹp
niệu đạo.
R
Ânsửdụng thận trọng với người bịsuy thận vàgan nặng.
óchứa Pseudoephedrin, có thể cho kết quả xét nghiệm dương
;/côNa TY cô|PHdj về oping thể thao.
NCR, ang thai, cho con bi :
an nhắc lợi ích điều trị và nguy cơ có thể gặp phải khi dùng
ốc cho phụ nữ có thai vàcho con bú.
Người lái xe và vận hành máy móc:
Tránh dùng thuốc cho người lái xe
và vận hành máy móc: Vì thuốc
có thể gây ngủ gà, chóng mặt, suy giảm tâm thần vận động.
TÁC DỤNG PHỤ :
-Thường gặp làức chế hoặc hưng phấn hệ thần kinh trung ương như:
chóng mặt, choáng váng, ngủ gà.
-Đôi khi bịnổi mẩn, kích ứng, nhịp tim nhanh, khô miệng, khô mũi
họng, táo bón, buồn nôn và nôn. Tiểu khó ởbệnh nhân nam bịphì đại
tiền liệt tuyến.
-Hiếm khi bịrối loạn giấc ngủ, ảo giác.
Thông báo cho bác sĩnhững tác dụng không mong muốn gặp phải
khi sửdụng thuốc.
TƯƠNG TÁC THUỐC:
-Dùng cùng lúc với thuốc chống giao cảm, thuốc trầm cảm 3vòng,
thuốc ức chế thèm an và các thuốc kích thích thần kinh giống
Amphetamin (Methylphenidat, Dexamphetamin) hoặc dùng chung với
các thuốc IMAO đôi khi làm tăng huyết áp.
-Do có chứa Pseudoephedrin nên có thể làm đảo ngược tác dụng hạ áp
của các thuốc có tác dụng giao cảm bao gồm Bretylium, Bethanidin,
Guanethidin, Debrisoquin, Methyldopa và các chất ức chế alpha và
beta adrenergic.
-Do có chứa Pseudoephedrin có thể làm tăng nguy cơ loạn nhịp ởbệnh
nhân đang điều trị bằng Glucosid trợ tim, Quinidin hay chất chống
trầm cảm 3vòng. Tăng nguy cơ co mạch ởbệnh nhân dang sử dụng
alcaloid nấm cựa gà hoặc Oxytocin.
-Hydroxyd nhôm có thể làm sựhấp thu của Pseudoephedrin nhanh hơn
vàKaolin lam giảm sựhấp thu Pseudoephedrin.
-Dùng cùng lúc với rượu hoặc các thuốc an thần có thể làm tăng tác
dụng ức chế thần kinh trung ương.
QUA LIEU
-Các triệu chứng quá liều bao gồm buồn ngủ, ngủ lịm, chong mat, thất
điều, cảm giác yếu ớt, giảm trương lực, suy hô hấp, khô da và niêm ;
bi nhịp tim nhanh, tăng huyết áp, sốt cao, kích thích, co giật, khó
tiéu, rung giat nhan cầu, buồn nôn và nôn mửa. Trường hợp trầm trọng
ẩngừng thở, suy kiệt tuân hoàn, ngưng tim
và tửvong
Xử trí quá liêu:
Áp dụng các biện pháp củng cố và duy trìhô hấp vàkiểm soát các cơn
co giật, nếu có thể rửa dạ dày trong vòng 3giờ, đặt ống bàng quang,
|_tăng đàố thải Pseudoephedrin bằng sựbài niệu acid hay thẩm tách.
HẠN DÙNG: 36 tháng kể từngày sản xuất.
BẢO QUẢN: Nơi khô mát, tránh ánh sáng, nhiệt độ dudi 30°C.
HUẨN: TCCS
ĐỂ XA TẦM TAY CUA TRE EM
Hn Cheailes HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG TRƯỚC KHI DÙNG
KHI CẦN THÊM THÔNG TIN XIN HỎI ÝKIẾN THẦY THUỐC
Nhà sản xuất:
CHI NHÁNH CÔNG TY CỔ PHẦN ARMEPHACO
XÍ NGHIỆP DƯỢC PHẨM 120
118A Vũ Xuân Thiều, PPhúc Lợi. Q. Long Biên, TP Hà Nội
Điện thoại: 069.575222 Fax: 043. 6740056
(+