Thuốc Adhema: thành phần, liều dùng
Tên Thuốc | Adhema |
Số Đăng Ký | VD-21885-14 |
Hoạt Chất – Nồng độ/ hàm lượng | Sắt II fumarat; Acid folic- 200 mg; 1 mg |
Dạng Bào Chế | Viên nang cứng |
Quy cách đóng gói | 10 viên/ vỉ x 3 vỉ/ hộp |
Hạn sử dụng | 36 tháng |
Công ty Sản Xuất | Công ty cổ phần dược phẩm Quảng Bình 46 Đường Hữu Nghị – TP. Đồng Hới – Quảng Bình |
Công ty Đăng ký | Công ty cổ phần dược phẩm Quảng Bình 46 Đường Hữu Nghị – TP. Đồng Hới – Quảng Bình |
GIÁ BÁN BUÔN KÊ KHAI
Ngày kê khai | Đơn vị kê khai | Quy cách đóng gói | Giá kê khai | ĐVT |
02/03/2015 | SYT Quảng Bình | 710.2056 | viên | |
21/06/2016 | Sở Y tế Quảng Bình | Vỉ 10 viên nang | 710 | viên |
Nhãn
hộp
AdHema
3
vỉ
x
10
viên
1/
Nhãn
vỉ
AdHema
10
viên
AdHema
Antianaemic
Ferrous
fumarat
-Acid
folic
Ferrous
fumarat/
sat(II)
Fumarat.
Acid
Folic
SXtaiViét
Nam
boi:
CONG
TYCP
DU’O’C
PHAM
QUANG
BINH
GMP
-WHO
Specification:
By
manufacturer
3blisters
of10
capsules
A
ad
He
Ww†
‘
=
Ny
:
ema
Composition/
Thanh
phan:
ee,
Each
capsule
contains/
Mỗi
viên
nangcứng
chứa:
—
nae
fumarat/
sat(11)Fumarat..
..200mg
—=——
Acid
Folic………………….-‹-c-cccsằeerrrrrnrrnrnrnnrrrsdrdee
1mg
nerrous
fumerat/
s&t
(I!)
Fumarat…
Tadược
(Avicel
PH
102,
Tinh
botsan,
DST,
Magnesi
(Equivaient
ferrous/
Tương
đương
v
CEO
stearat,
Aerosil
200)
vd…………………
1viên
nang
cứng.
Acid
FOllc……………………..—-
cccCS
SSĂSĂn
n1“.
n991019659212356182846068885600004660500696606
1mg
sa
Visa
No/
SĐK:
Excipients
q.s.t/
Tádược
vừa
đủ….
1capeulel
1viên
nang
cứng
=
Strorage/
Bảo
quản:
Inadry
place,
protected
from
light,
atatemperature
not
more
than
30°C/
Nơi
khô
ráo,
tránh
ánh
sáng,
nhiệt
độkhông
quá
30°C.
Made
inViet
nam
by:QUAPHARCO
–
Số
lôSX:
HD:
TS
2IUI9eUel)u
| .ĐUJSHDV
38
22
IN
-_
AX@
=
&
ˆ“
Vee
Ferrous
fumarat
-Acid
folic
a
BO Y TE
QUẦN LÝ
ĐÃ PHÊ DUYÊT
Ý DƯỢC
*>..| „4£ „‹4,
GMP
-WHO
. 2
Tiêu
chuẩn:
TCCS
3vỉx10viên
nang
cứngHỊ
eT
`
/
c
Lil
Contra-l
tion,
D
9
Đểxatầm
taytrẻem
Administration/
Chỉ
định,
Chống
chỉ
Đọc
kỹhướng
dẫn
sửdụng
trước
khidùng.
CỤC
ar Bai đầu
định,
Liều
dùng,
Cách
dùng:
Visa
No/
SĐK:
See
accomplying
product
insert
box/
Xem
tờhướng
dẫn
sửdụng
trong
hộp.
Lô
SX/Batch.No:
Made
inViet
nam
by/SXtạiViệt
THbởi:
ỐNG
BNo?
NSX/
Mfg.
Date:
CONG
TY
CP
DUOC
PHAM
QUANG
BINH
i
46Đường
Hữu
Nghị,
Tên
Hới,
Quảng
Bình,
Việt
Nam
HD/Exp.Date:
Tờ hướng dẫn sử dụng
Đơn hướng dẫn sử dụng thuốc
AdHema®
Antianaemic
Thành phần: Mỗi viên nang chứa:
Ferrous fumarat/ sắt (II) Fumarat………………….. …—-.-: –200mg
(tương đương với Fe? )……… …………………-…………….ÓÓ
AcidFoll€……………..— c2 0n HH nàn nh nakhen itlmg
Tá dược (Avicel PH 102, Tinh bột sin, DST, Magnesi stearat, Aerosil
ZOO) Vs ic. cissesssscssssisessessassoosessesdasesoosvesonsoxenacs socenessousens 1vién nang
Trinh bay: 10vién/vix 3vi/hop
Chỉ định: Phòng và chữa chứng thiếu máu giảm sắc và thiếu máu
nguyên hồng cầu khổng lồởngười lớn và trẻ em. Phòng và chữa chứng
thiếu máu ởphụ nữ cóthai và sau khi đẻ, bệnh nhân trước vàsau khi phẫu
thuật. Phòng bệnh thiếu máu cho các bệnh nhân cóhội chứng hấp thu sắt
vàacid folic hoặc chế độdinh dưỡng không cung cấp đủ các yếu tố này.
Chống chỉ định: Mẫn cảm với sắt (II)fumarat.
Có thể thừa sắt: Bệnh mô nhiễm sắt, nhiễm hemosiderin và thiếu máu
tan máu. Hẹp thực quản, túi cùng đường tiêu hóa.
Liều dùng và cách dùng:
Người lớn uống ngày 3 viên, chia làm 3lần.
Trẻ em uống ngày 1vién
Uống thuốc trong hoặc sau bữa ănđểtăng cường hap thu
Thời kỳ mang thai:
Dùng được cho người mang thai khi thiếu máu do thiếu sắt vàacid folic.
Thời kỳcho con bú:
Thuốc dùng được cho người cho con bú.
Tương tác với thuốc khác:
Tránh dùng phối hợp sắt với ofloxacin, ciprofloxacin, norfloxacin.
Uống đồng thời với các thuốc kháng acid như calci carbonat, natri
carbonat va magnesi trisiicat hoặc với nước chè có thể làm giảm sựhấp
thu sắt.
Sắt cóthể chelat hóa với các tetracyclin và làm giảm sự hấp thu của cảhai
loại thuốc. Sắt có thể làm giảm sự hấp thu của penicilamin,
carbidopa/levodopa, methyldopa, các quinolon, các hormon tuyến giáp
vàcác muối kẽm.
Tác dụng không mong muốn của thuốc:
Không thường xuyên: Một sốphản ứng phụ ởđường tiêu hóa như đau
bụng, buồn nôn, nôn, táo bón. Phân đen (không có ýnghĩa lâm sàng ).
Răng đen (nếu dùng thuốc nước ):nên hút bằng Ống hút.
Trong rất íttrường hợp, cóthể thấy nổi ban da. Đã thấy thông báo cónguy
cơung thư liên quan đến dự trữ quá thừa sắt.
No)
Hướng dẫn cách xử tríADR: xMif
mC,
–
Có thể hạn chế các ADR không thường xuyên bằng cách uống liều thấp NR fhe!
sau tăng dần, hoặc uống cùng một ítthức ăn (như vậy sẽgiảm hấp thu saa) v.
Thận trọng:
-Cần thận trọng ởngười bệnh có thẻ bịkhối uphụ thuộc folat, người
bệnh có nghỉ ngờ loét dạ đày, viêm ruột hồi hoặc viêm loét ruột kết mạn.
-Ngưng dùng thuốc nếu cơ thể không dung nạp, không dùng quá liều
chỉ định.
Tác dụng của thuốc khi lái xe và vận hành máy móc:
Dùng được cho người lái xe và vận hành máy móc.
Các đặc tính dược lực học:
Sắt cần thiết cho sựtạo hemoglobin, myglobin và enzyme hô hấp cytochrom
C.Sắt được hấp thu qua thức ăn, hiệu quả nhất từsắt trong thịt.
Bình thường sắt được hấp thu ởtátràng và đầu gần hỗng tràng. Một người bình
thường không thiếu sắt, hấp thu khoảng 0,5 -Img sắt nguyên tốhàng ngày.
Hấp thu sắt tăng lên khi dự trữ sắt thấp hoặc nhu cầu sắt tăng. Hắp thu sắt toàn
bộtăng tới 1-2 mg/ngay ởphụ nữ hành kinh bình thường và cóthể tăng tới 3-4
mg/ngày ởngười mang thai. Trẻ nhỏ và thiếu niên cũng có nhu cầu sắt tăng
trong thời kỳ phát triển mạnh.
Hắấp thu sắt bịgiảm khi cócác chất chelat hóa hoặc các chất tạo phức trong ruột
vàtăng khi có acid hydrochloric và vitamin C.Do vậy, đôi khi sắt được dùng
phối hợp với vitamin C.
Các đặc tính dược động học:
Sắt được dự trữ trong cơ thể đưới 2dang: Ferritin vahemosiderin. Khoang 90
%sắt đưa vào cơthể được thải qua phân.
Hấp thu sắt phụ thuộc vào sốlượng sắt dự trữ, nhất làferritin, ởniêm mạc ruột
vàtốc độtạo hồng cầu của cơthể.
Acid folic được thêm vào sắt (II) fumarat dé ding cho người mang thai nhằm
phòng thiếu máu hồng cầu khổng lồ. Phối hợp acid folic với sắt cótác dụng tốt
đối với thiếu máu khi mang thai hơn làkhi đùng một chất đơn độc.
Hạn dùng: 36tháng kểtừngày sản xuất
Bảo quản: Nơi khô ráo, tránh ánh sáng, nhiệt độkhông quá 30° C.
Tiêu chuẩn: TCCS
Thông báo cho bác sĩcác tác dụng phụ gặp phải khi sửdụng thuốc.
Để xa tầm tay trề em.
Đọc kỹ hướng dẫn sứ dụng trước khi dùng. Nếu cần thêm thông tin, xin
hói ýkiến thầy thuốc.
Mọi chỉtiết xin liên hệ:
CÔNG TY CỎ PHÀN DƯỢC PHẢM QUẢNG BÌNH
46 Đường Hữu Nghị -TP.Đồng Hới -Quảng Bình
Tel: 052.822346 Fax: 052.820720
Ngày 10 tháng 4 năm 2014
Le