Thuốc Acytomaxi: thành phần, liều dùng

Tên ThuốcAcytomaxi
Số Đăng KýVD-22866-15
Hoạt Chất – Nồng độ/ hàm lượngAciclovir- 250 mg/5g
Dạng Bào ChếKem bôi da
Quy cách đóng góiHộp 1tuýp x 5g
Hạn sử dụng24 tháng
Công ty Sản XuấtCông ty cổ phần dược phẩm Hà Tây Tổ dân phố số 4 – Phường La Khê – Quận Hà Đông – Hà Nội
Công ty Đăng kýCông ty cổ phần dược phẩm Hà Tây 10A Quang Trung – Hà Đông – Hà Nội
BỘ Y TẾ
CUC QUAN LY DUGC
ĐÃ PHÊ DUYỆ

AciclovirTádược vd/Excipients q.s.. Chỉ định, Chống chỉ định, Cách dàng -Liêu dang? Indications, Contraindication, Dosage -Adminitration: Xinxemté hudng dansu dung thuéc bén trong h6 p/See the package insert inside.

Lân đâu:……………L2

Kem bôi da
SA:
ciclovir 5% |¿+
‘ON’82N/NGS
>[Bsfa©<= xéa Hộp 1tuýp x5g Bảo quản/ Storage: Nơi khô, nhiệt độ dưới 30°C/ Store inadry place below 30°C/ ĐỂ XA TAM TAY TRE EM. ĐỌC KỸ HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG TRƯỚC KHI DÙNG/ KEEP OUT OF REACH OFCHILDREN, CAREFULLY READ THE ACCOMPANYING INSTRUCTIONS BEFORE USE. San xudt tai/ Manufactured: CÔNG TY CP DƯỢC PHẨM HÀ TÂY/ Tổ dânphố số4 -LaKhê-HàĐông - Hà Nội SốLô SX(Lot.No): NSX(Mfg. D): HD(Exp.D): Cream 5g 2 5 aos 2 H :- Aes- =. 2 $ ma 2c : o < eeha £ a 3B `/ ee HATAP ` ^ 5 HAR a cô ` wn ar ay s° * Kem bôi da ọ * 1AY ls, ACYTOMAXE 5 Thuốc dùng ngoai/ External drug SDK/Reg.No: Tiêu chuẩn: TCCS Chỉ định, chồng chỉ định, cách dùng -liều dùng vàcác thông tinkhác: xem tờhướng dẫn sửdụng kèm theo Số lôSX: SXtại: Công tycổphần dược phẩm Hà Tây Tổdân phố số 4-LaKhê -HàĐông -HàNội Hướng dẫn sử dụng thuốc ACYTOMAXI -Dạng thuốc: Kem bôi da -Thành phần: Mỗi f„ýp 5g thuốc kem bôi da chứa: Aciclovir 0,25g Tá duge vd 5g (Ta duoc gom: Propylen glycol, Cetosteryl alcohol, Cremophor Á;, Cremophor 4s, Butyl hydroxytoluen, Natri metabisulfit, Dau parafin, Nuéc tinh khiét) -Các đặc tính dược lực học: Acyclovir là một chất tương tự nucleosid (acycloguanosin), có tác dụng chon loc trén té bao nhiém virus Herpes. Để có tác dụng acyclovir phải được phosphoryl hoá thành dạng có hoạt tính là acyclovir triphosphat. Chỉ những tế bào bị nhiễm vius Herpes nói trên đang ở giai đoạn sinh sản mới có khả năng thực hiện phản ứng phosphoryl-hoá nhờ một enzym của vius. Chính nhờ acyclovir triphosphat có tác dụng ức chế AND polymerase cua virus Herpes do do ngan can su sinh sản của không ảnh hưởng đến chuyển hoá của tế bào bình thường. Zố50039 1405S -Các đặc tính dược động học: ( Aciclovir tham thấu vào da. Các mức nồng độ trên da cao hơn nộDB chế (MIC) trong m6 mềm ởtrạng thái ổn định Sau khi bôi aciclorvir lên da, trong huyết tương khôi:z xác định đủ ấVhiện Các đữ liệu chỉ có sau khi uống và tiêm tĩnh mạch. In vitro và in vivo của aciclovir kem và thuốc mỡ acielovir so với đườầp Õñg aciclovir được thực hiện để xác định sinh khả dụng của aciclovir trong đa của con người. Các nghiên cứu trong ống nghiệm sử dụng da của con người, trong khi các sinh trắc nghiệm hoặc đã qua sử dụng. phẫu thuật ghép da của con người trên chuột hoặc đã được kiểm chứng. Nông độ thuốc xuất hiện cho cả bôi và uống Aciclovir: trong cầu trúc đa tầng trung bì lớn hơn lớp biểu bì, lớp biểu bì lớn lớp hạ bì. Không có sự khác biệt về nồng độ giữa kem và thuốc mỡ. Các lớp trên của biểu bì trên trung bình cho thấy 48 lần nồng độ cao hơn sau bôi thuốc mỡ của aciclovir hoặc kem 5% so với sau khi uống thuốc, nhưng nồng độ thuốc trong lớp. biểu bì day - vi tri bi nhiém virus Herpes - ở dạng bôi thấp hơn là 2-3 lần so với một liều uống. Trên cơ sở của sự hấp thụ liên tục nồng độ tăng lên theo thời gian (nồng độ thuốc cao hơn được tìm thấy sau 48 giờ sau cao hơn 24 giờ sau khi bôi). Do đó thời gian dùng thuốc ngắn là hợp lý để điều trị nhiém virus Herpes simplex. -Chỉ định: Điều tri nhiém virus Herpes simplex trén da: méi, sinh duc tién phat hoac tai phat. -Cách dùng và liều dùng: Rửa sạch vùng da bị bệnh, lau khô. Bôi thuốc ngày 5-6 lần, mỗi lần cách nhau 4 giờ. Thời gian điều trị liên tục trong 5-7 ngày, bắt đầu ngay từ khi xuất hiện triệu chứng. -Chống chỉ định: Mẫn cảm với một trong các thành phần của thuốc. -Thận trọng: Tránh dùng thuốc bôi vào niêm mạc miệng, mắt. -Si dụng cho phụ nữ có thai hoặc cho con bú: Thuốc dùng được -Tác dụng không mong muốn của thuốc: Một vài trường hợp khi bôi thuốc có cảm giác nhất thời nóng bỏng hoặc nhói ởvị trí bôi kèm theo ban đỏ nhẹ khi khô. * Ghỉ chú: "Thông báo cho bác sĩ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc" -Tương tác với thuốc khác, các dạng tương tác khác: Chưa có báo cáo ở dạng thuốc kem bôi da. -Sử dụng quá liều: Chưa có báo cáo. -Hạn dùng: 24 tháng tính từ ngày sản xuất. Không dùng thuốc đã quá hạn sử dụng. Khi thấy thuốc có biểu hiện tách lớp, không dính vào da, nhãn thuốc in số lô SX, HD mờ...hay có các biểu hiện nghi ngờ khác phải đem thuốc tới trả lại nơi bán hoặc nơi sản xuất theo địa chỉ trong đơn. -Qui cách đóng gói: Hộp ltuýp x 5g. -Bảo quản: Nơi khô, nhiệt độ dưới 30°C. ĐẺ XA TÀM TAY TRẺ EM. -Tiêu chuẩn áp dụng: TCCS. KHÔNG ĐƯỢC UỐNG "Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng. Nếu cần thêm thông tin xin hỏi ý kiến bác si" THUOC SAN XUAT TAI: CÔNG TY C.P DƯỢC PHÁM HÀ TÂY Tổ dân phó số 4-La Khê - Hà Đông- TP. Hà Nội ĐT: 04.33522203. FAX: 04.33522203 PHO TONG GIAM ĐỐC DS. Nguyen Ra Lui

Ẩn