Thuốc Acyclovir: thành phần, liều dùng

Tên ThuốcAcyclovir
Số Đăng KýVD-24956-16
Hoạt Chất – Nồng độ/ hàm lượngAciclovir – 250mg
Dạng Bào ChếKem bôi da
Quy cách đóng góiHộp 1 tuýp 5 gam, 10 gam
Hạn sử dụng36 tháng
Công ty Sản XuấtCông ty cổ phần LD dược phẩm Medipharco-Tenamyd BR s.r.l Số 8, Nguyễn Trường Tộ, P. Phước Vĩnh, TP. Huế, Thừa Thiên Huế
Công ty Đăng kýCông ty cổ phần LD dược phẩm Medipharco-Tenamyd BR s.r.l Số 8, Nguyễn Trường Tộ, P. Phước Vĩnh, TP. Huế, Thừa Thiên Huế

GIÁ BÁN BUÔN KÊ KHAI

Ngày kê khaiĐơn vị kê khaiQuy cách đóng góiGiá kê khaiĐVT
10/08/2016Cty CP LD DP Medipharco Tenamyd BR s.r.lHộp 1 tuýp 5 gam9500Tuýp
Ve —

BỘ Y TẾ
CỤC QUẢN LÝ DƯỢC
ĐÃ PHÊ DUYỆT
Lan dius AS Pin LOE

Mb hem ab
VYD~- 24456 Ot en MAU HOP GIAY 5g

/ 90mm
Ỉ Ầ
_ Topical cream =
Aciclovir 5%(W/W)

Aciclovir
5%(KL/KL)

Box oftube 5grams

Compositions: Each tube 5gcream contains: KEEP OUT OFREACH OFCHILDREN E ẨICWNÍY cánienosỷna 250mg PLEASE READ PACKAGE INSERT BEFORE USING E Excipients ..s.q.f……………………… 50 S Indications &Contra-indications &Dosage and Donotusemore than 30days after firstopening. administration &Another informations: Seeinserts. FOR EXTERNAL USE Storage: Inadryplace, below 30°C, protected from light.
sees ; 4 ị ~_#.z=x Kem hôi đa Hộp 1tuýp 5gam s88 Sié¢ Br nsea | zB es
:
Aciclovir 5%(KL/KL)
Nhàsảnxuất:CTCP
LIÊN DANH DPMEDIPHARC0 TENAMYD BRs.r.1 Nhàphân phối: CTCP DUGC TWMEDIPHARCO -TENAMYD 8Nguyễn Trường Tộ-P.Phưc Vĩnh -Tp.Huế -TỉnhTT.Huế 8Nguyễn Trường Tộ-P.Phước Vĩnh -Tp.Huế -TỉnhTT.Huế
Thành phần: Mỗituýp5gkemchứa: Aeiel0vir……………………..280 mg ĐỂXATAM TAYCUA TRE EM Tádược vừa đủ…………………… 5g ĐỌC KỸHƯỚNG DẪN SỬDỤNG TRƯỚC KHIDÙNG. Chỉđịnh -Chống chỉđịnh -Liểudùng -cách dùng -Các thông tinkhác: Xemtrong tờhướng dẫnsửdụng. Không dùng thuốc quá30ngày kểtừkhimởnắptuýp. Biểu kiện hảoquản: Nơikhôthoáng, nhiệt độdưới30’0, THUGC DUNG NGOAI tránh ánhsáng.
MAU TUYP 5g
|Kem b6i da/Topical Cream | BOISN Bae SST ee
LY am | | =: | 2
— TUÝPŠW qsieswgwq/M) |
| | _Thanh phẩn/ Composition: NhàSX/Manufacturer: | |MBituyp 5gkem chứa/ _Each tube 5gcream contains: zs — |MRXWR………ịcoo no 250 mg ” 2 | Tádược vừađủ/Exoipients .s.q… 5g AWerueằ EuAio Bàsi s Í__CTCP LDDP MEDIPHARCO TENAMYD 8Rs.r.Ì |
“Ghi chú: Số lô Sx và hạn dùng được dập chìm ở đáy tuýp
Huế, ngày.: tháng ` năm 2014
TỔNG BIÁM ĐỐC,

MẪU HỘP GIẤY 10g

12cm

Ei
Nhàsảnxuất: CTCP LIÊN DOANH DUGC PHAM MEDIPHARCO TENAMYD BRs.r.1 8Nguyễn Trường Tộ-P.Phườc Vĩnh -Tp.Huế -Tinh TT.Hus
EoOnm F an Aciclovir 5%(W/W)
: Box oftube 10 grams
MvepenarCo JEuAwo Brs.r! 9
Compositions: Each tube k¬ cream contains:
E 500 mg KEEP OUT OFREACH OFCHILDREN
5 Excipients ..s.q.Í………… sveTŨ Q PLEASE READ PACKAGE INSERT BEFORE USING
N Indications &Contra-indications &Dosage and
administration &Another informations: See inserts. Donotusemore than 30days after first opening.
Storage: Inadryplace, below 30°C, protected fromlight. FOR EXTERNAL USE
8 e : x
os: š Kem bôi da SMP-WHO
EF LLB ead
° – Sd Đ
Aciclovir 5%(KL/KL)
Hộp 1tuýp 10 gam

-….-_

Nhàphân phối: CTCP DUGC TWMEDIPHARCO -TENAMYD 8Nguyễn Trường Tộ-P.Phước Vĩnh -Tp.Huế -TỉnhTT.Huế
Thành phẩn: In ad „.900 m

ĐỂXATẨM TAY CỦA TRẺ EM ĐỌC KỸHƯỚNG DẪN SỬDUNG TRƯỚC KHI DÙNG.

Xam trong thường dẫnsửave. Không dùng thuốc quá30ngày kểtừKhimỡnắp tuýp. em
Điểu kiện hảoquản: Nơikhôthoáng, nhiệt độdưới 30°C, trénh anh sáng. THUỐC DUNG NGOAI 30.
SrFf§y + ey.. “
MAU TUYP 10g `Ci
-QG
Kembôi da/ Topical Cream
ST EE
Tuýp 10g Aciclovir 5%(KL/KL) 2
Thanh phdn/ Composition: Mỗi tuýp 10gkem chứa/ Nha SX/Manufacturer:
Each tube 10gcream contains: ẤT; i ==
AeicloVir………………..———— 500 mg y ø
Tádược vừa đủ/Excipients .s.q.f… 10
g Aera©b EuuhoBsxi 3
CTCP LDDP MEDIPHARCO TENAMYD BRs.r.Ì

*Ghi chú: Số lô Sx và hạn dùng được dập chìm ởđáy tuýp
Huế, — tháng :năm 2014

MAU TG HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG

Tờ hướng dẫn sử dụng thuốc
ACYCLOVIR

Kem hôi da
CÔNG THỨC: Mỗi tuýp kem thuốc có chứa: – c.
Po _Tuýp 5g Tuyp 10g
|Aciclovir 250mg 500mg
Tá dược: Alcol Cetylic, Vaselin, Acid Stearic, Propylen glycol, Natri laurylsulfat,
Propylparaben, Nước tinh khiết vừa đủ…1 tuýp
CHỈ ĐỊNH:
Điều trịnhiễm virus Herpes simplex (typ 1và2)lần đầu và
táiphát ởniêm mạc -da.
LIEU DÙNG -CACH DUNG:
Bôi thuốc lên vịtrítổn thương cách 4giờ một lần (5-6 lần
mỗi ngày) trong 5-7 ngày, bắt đầu ngay từkhi xuất hiện
triệu chứng.
CHỐNG CHỈ ĐỊNH:
Mẫn cảm với các thành phần của thuốc.
Không dùng trong nhãn khoa.
THẬN TRỌNG:
Kem Acyclovir không được khuyến cáo dùng cho niêm mạc
như dùng bên trong miệng, mắt hay âm đạo. Nên đặc biệt
thận trọng tránh trường hợp vôtình đưa thuốc vào mắt.
Nên thận trọng với phụ nữ có thai và cho con bú, bệnh
nhân suy giảm miễn dịch.
TƯƠNG TÁC THUỐC:
Chưa phát hiện thấy thông tin tương tác thuốc khác với
Aciclovir khi dùng đểbôi da.
PHỤ NỮ CÓ THAI:
Chỉ dùng thuốc cho người mang thai khi lợiích điều trịhơn
hẳn rủirocóthể xảy ra với bào thai.
PHU NU CHO CON BU:
Thận trọng khi dùng thuốc cho người cho con bú.
LÁI XE VÀ VẬN HÀNH MÁY MÓC:
Thuốc dùng ngoài da, các tác dụng phụ tại chỗ chủ yếu xảy
ratrên da nên không ảnh hưởng đến khả năng láixevà
vận hành máy móc.
TAC DUNG KHONG MONG MUON:
Bối loan davàmô dưới da:
*Ítgặp (1/1000

Ẩn