Thuốc Acyclovir Stada 400mg: thành phần, liều dùng
Tên Thuốc | Acyclovir Stada 400mg |
Số Đăng Ký | VD-21528-14 |
Hoạt Chất – Nồng độ/ hàm lượng | Acyclovir- 400mg |
Dạng Bào Chế | Viên nén |
Quy cách đóng gói | Hộp 7vỉ, 10 vỉ x 5 viên |
Hạn sử dụng | 36 tháng |
Công ty Sản Xuất | Công ty TNHH LD Stada – Việt Nam K63/1 Nguyễn Thị Sóc, ấp Mỹ Hoà 2, xã Xuân Thới Đông, huyện Hóc Môn, Tp. HCM |
Công ty Đăng ký | Công ty TNHH LD Stada – Việt Nam K63/1 Nguyễn Thị Sóc, ấp Mỹ Hoà 2, xã Xuân Thới Đông, huyện Hóc Môn, Tp. HCM |
GIÁ BÁN BUÔN KÊ KHAI
Ngày kê khai | Đơn vị kê khai | Quy cách đóng gói | Giá kê khai | ĐVT |
24/09/2014 | Công ty TNHH LD Stada VN | Hộp 7 vỉ x 5 viên, 10 vỉ x 5 viên | 3100 | viên |
Mẫu vỉ: Acyclovir STADA 400 mg
kích thước; 34×82 mm
ne ‘3 TE BA 400 mg Acyclovir STADA 400 mg _Aeyelovi
CUC QUAN LY DUOC Ԡ% Acyclovir 400 mg 4
CTY TNHH LDSTADA-VIET NAM “STADA STADA-VN J.V.Co., Ltd. “STADA CTY ng H
`
STADA 400 mg Acyclovir STADA 400mg .c
Adyclovir 400 mg Acyclovir 400 mg 5 a _—8 STADA CTY Ty – R STADA-VN J.V.Co., Ltd. STAD. Ụ.
Lân đâu:.Lk…..Š………244⁄.. dụclovir lovir STADA 400 mg
_Acyq Acyclovir 400 mg
x ` : LIÊN DOANH Mau hép: Acyclovir aeons mỳ STADA- VIỆT MU
kích thước: 50x86x38 mm :
Tỉ lệ: 100% Si S
——————————— —————-ẰẴẰẪẰằ—– ì
1 KT. TỔNG GIÁM ĐỐC > , 4 | 2 = F z THUỐC BÁN THEO ĐƠN Hộp 7vỉx5viên nén 1 GIÁM ĐỐC
3 & ) Wwe
232 Acyclovir STADA 6
– =o s,
_ 400 m nm š 5 no = lovi Y 3 Acyclovir 400 mg > œ1 g a 8 CTY TNHH LDSTADA-VIỆT NAM = “khNguyện Thiss.Ấp Mỹt a2, nh ® äXuân ThớiĐông, Huyện HócMôn, =~ = TPHỗ(híMinh, ViệtNam SIADA
Acyclovir STADA Thành phần: Mỗiviênnénchứa: Acyclovir . _ . 400 mg Tádược vit Chỉđịnh, Cách dùng, Chống chỉđịnh vàcác S thông tìnkhác: š Xinđọctrong tờhướng dẫnsửdụng. = Bảoquản: Trong baobìkín,nơikhô, 3 tránh ánhsáng. Nhiệt độkhông quá30°C. Tiêuchuẩn ápdụng: Dược điển AnhBP2012 ĐỂXATAM TAYTREEM ĐỌC KỸHƯỚNG DẪN SỬDỤNG TRƯỚC SDK -Reg. No.: KHIDUNG
_ š PRESCRIPTION DRUG 35 tablets = | 8 | i tt e =2 Acyclovir STADA ì==
400 m ?2 7 } 3 Acyclovir 400 mg mm| s STADA-VN JOINT VENTURE CO., LTD. a K63/1 Nguyen ThiSocSt,MyHoa2Hamlet, —— 4 ă Xuan Thoi DongVillage, Hoc ist., : Hahimnh Chy Veter SIADA 8
” _ ” oe ec | ne —_ —
Acyclovir STADA Composition: Fach tablet contains: Acyclovir… – ~……..400 mg, 400 mỹ Excipients q.s….. em1tablet Indications, Administration, Contraindications = andother precautions: s Read theleaflet inside S Store in awell-closed container, inadryplace, có protect from light. Donotstore above 30°C. Specification: BP2012 Barcode KEEP OUTOFREACH OFCHILDREN READ THE PACKAGE INSERT CAREFULLY BEFORE USE
Mẫu vỉ: Acyclovir STADA 400 mg
kích thước: 34×82 mm ,4A 400 ¡mg Acyclovir STADA 400 mg Acyclovi
Mẫu hộp: Acyclovir STADA 400
Kích thước: 58x86x38 mm
Tỉ lệ: 100%
V(lVIS
đưu
OOF
1IAO|2Á3V
đul
00b
VVLS
1IA0|2Á2V
W
SIB|qE]
06/uọu
uạIA
0S
8£€X98X8G
£l/0t0Td
00mg Acyclovir 400 mg
`.CTY TNHH LDSTADA-VIỆT NAM “STADA STADA-VN J.V.Co., Ltd, “SIADA CTY ne Hex irSTADA 400mg Acyclovir STADA 400mg .c au 400 mg Acyclovir 400 mg
STADA-VN J.V.Co., Ltd. STAD, 3
5 STADA 400 mẹ Acyclovir 400 mg
1.“STADA CTY TNHH J
|
THUOC BAN THEO DON
Acyclovir STADA
400 mg
Acyclovir 400 mg
CTY TNHH LDSTADA-VIET NAM K63/1 Nguyễn ThịSóc,ẤpMỹHòa2, XãXuân ThớiĐông, Huyện HócMôn, TP.Hỗ ChíMinh, ViệtNam
Acyclovir STADA Thành phần: Mỗiviên nénchứa: Acyclovir ……
400 mg Táđược vừađủ ..es…Ï VIÊN Chỉđịnh, Cách chế chiđịnh và các thông tinkhác: Xinđọctrong tờhướng dẫnsửdụng. Bảoquản: Trong baobìkín,nơikhô, tránh ánhsáng. Nhiệt độkhông quá30°C. Tiêuchuẩn áp dụng: Dược điển AnhBP2012 BEXATAM TAYTREEM ĐỌC KỸHƯỚNG DẪN SỬDỤNG TRƯỚC SDK -Reg. No.: KHIDUNG
PRESCRIPTION DRUG 50 tablets
Acyclovir STADA
400 mg
Acyclovir 400 mg
STADA-VN JOINT VENTURE CO., LTD.
K63/1 Nguyen Thi Soc St.,MyHoa2Hamlet, SS Xuan ThoiDong Village, HocMon Dist., Hochiminh City, Vietnam STADA
—== 7 ce ee
Acyclovir STADA Composition: Fach tablet contains: Acycloir………… see………400 1g. 400 ms Excipients q.s……… ….1tablet Indications, ‘Administration, Contraindications andother precautions: Read theleaflet inside. Store inawell-closed container, in adryplace, protect from light. Donotstore above 30°C. — ” Specification: BP2012 KEEP OUT OFREACH OFCHILDREN Barcode READ THE PACKAGE INSERT CAREFULLY BEFORE USE
KT. TỔNG GIÁM ĐỐC
SốlôSX-BatchNo.
/NSX
-Mfg.
date
/HD-Exp.
date:
Acyclovir STADA 400 mg
THÀNH PHÀN Mỗi viên nén chứa: CON VÌ… co .o{00000 t00000000 2ncoeee 400 mg Tá dược vừa đủ………›:-…………..c.. co… 1viên (Microrystallin cellulose 102, copovidon, tinh bột natri glycolat, oar stearat, colloidal silica khan). MÔ T.Viên nén tròn, màu trắng, hai mặt khum, một mặt khắc “VS2”, một mặt trơn.DƯỢC LỰC HỌC Acyclovir làmột dẫn chất purin nucleosid tổng hợp với hoạt tính ức chế ínvifro vàinvivo virus Herpes simplex týp 1(HSV-1), týp 2(HSV- 2)vàvirus Varicella-zoster (VZV). Hoạt tính ức chế của acyclovir chọn lọc cao do áilực của nó đối với men thymidin kinase (TK) được mã hóa bởi HSV và VZV. Men nà biến ai acyclovir thanh acyclovir monophosphat, mét dn chat nucleotid. Monophosphat được biến đổi thành diphosphat bởi guanylat kinase tếbào và thành triphosphat bởi một số men tếbào. /nvitro, acyclovir triphosphat làm dừng sự sao chép DNA của virus Herpes. Quá trình này xảy ratheo 3 đường: 1)Ức ché cạnh tranh với DNA polymerase của virus. 2)Gắn kết vàkết thúc chuỗi DNA của virus. 3)Bát hoạt DNA polymerase của virus. Hoạt tính kháng HSV của acyclovir tốt hơn kháng VZV do quá trình phosphoryl hóa của nó hiệu quả hơn bởi men TK của virus. DƯỢC ĐỘNG HỌC Khả dụng sinh học theo đường uống của acyclovir khoảng 20% (15 — 30%). Thức ăn không làm ảnh hưởng đến hấp thu của thuốc. Acyclovir phân bố rộng trong dịch cơ thê và các cơ quan như: não, thận, phổi, ruột, gan, lách, cơ, tử cung, niêm mạc và dịch âm đạo, nước mắt, thủy dịch, tinh dịch, dịch não tủy. Liên kết với protein thấp (9-33%). Thời gian đạt nồng độđỉnh trong huyết tương khoảng 1,5 — 2giờ. Thời gian bán thải của thuốc ởngười lớn khoảng 3giờ, ởtrẻ em từ 2-3giờ, ởtrẻ sơ sinh 4giờ. Một lượng nhỏ thuốc được chuyển hóa ởgan, còn phần lớn (30 -90% liều) được đào thải qua thận dưới dạng không biến đổi. CHỈ ĐỊNH -Điều trịnhiễm Herpes simplex trên da và màng nhầy bao gồm nhiễm Herpes sinh dục khởi phát vàtáiphát. -Ngăn ngừa tái phát Herpes simplex ởbệnh nhân có khả năng miễn dịch bình AT -_Phòng ngừa nhiễm Herpes simplex ởbệnh nhân suy giảm miễn dịch. -_Điều trịnhiễm Varicella (bệnh thủy đậu) và nhiễm Herpes zoster (bệnh zona).LIỀU LƯỢNG VÀ CÁCH DÙNG Acyclovir được dùng bằng đường uống. Điêu trịHerpes simplex khởi phát, bao gồm Herpes sinh dục: 200 mg x 5lần/ngày (thường mỗi 4giờ khi thức giấc) trong khoảng 5-10ngày. Những bệnh nhân suy giảm miễn dịch trầm trọng hay những bệnh nhân kém hắp thu: 400 mg x5lần/ ngày trong khoảng 5ngày. Ngăn chặn táiphát Herpes simplex ởbệnh nhân có khả năng miễn dịch bình thường: 800 mg chia làm 2-4lần/ngày. Có thể giảm liều xuống 400 -600 mg/ngày. Có thể dùng liều cao hơn là1gam/ngày. Quá trình trịliệu nên ngưng mỗi 6-12tháng đểđánh giá lại. Phòng bệnh Herpes simplex ởbệnh nhân suy giảm miễn dịch: 200 – 400 mg x4lần/ngày. Điều trịngăn ngừa bệnh mãn tính: Không phù hợp cho nhiễm Herpes simplex nhe hay tai phat khéng thường xuyên. Trong các trường hợp này, điều trịtừng giai đoạn táiphát hiệu quả hơn; sửdụng liều 200 mg x 5 lằn/ngày trong 5ngày, tốt nhát làtrong giai đoạn bắt đầu xuất hiện triệu chứng. -Bệnh thủy đậu: 800 mg x4hoặc 5lằn/ngày trong khoảng 5-7ngày. Herpes zoster: 800 mg x5lần/ngày cóthể trong khoảng 7-10ngày. Liều cho trẻ em: +Điều trị nhiễm Herpes simplex và phòng ngừa nhiễm Herpes simplex ởbệnh nhân suy giảm miễn dich: eTrẻ > 2 tuổi: Như liều người lớn. sTrẻ dưới 2tuổi: Nửa liều của người lớn. +Điều trịbệnh thủy đậu: Liên tục trong 5ngày sTrẻ > 6 tuổi: 800 mg x4lần/ngày. eTrẻ tù ổi:400 mg x 4 lằn/ngày. ` x 4 lan/ngay.
-Liễu dùng cho người suy thận: Nên giảm liều của acyclovir ởbệnh nhân suy thận tùy theo độthanh thải creatinin (CC). +CC < 10 ml/phút: ¢Nhiém Herpes simplex: 200 mg mi 12gid. eNhiễm Varicella-zoster. 800 mg mỗi 12giờ. +CC khoảng 10và25ml/phút: eNhiễm Varicella-zoster. 800 mg x3lần/ngày mỗi 8giờ. CHÓNG CHỈ ĐỊNH Acyclovir chống chỉ định với những bệnh nhân mẫn cảm với acyclovir và valacyclovir.THẬN TRỌNG Acyclovir được đào thải qua thận, do đó liều phải điều chỉnh ởbệnh nhân suy thận. Bệnh nhân lớn tuổi thường suy giảm chức năng thận vàdo đó cần điều chỉnh liều cho nhóm bệnh nhân này. Cả bệnh nhân lớn tuổi và bệnh nhân suy thận đều tăng nguy cơ tác dụng phụ gây độc thần kinh và nên theo dõi cẩn thận các biểu hiện của tác dụng phụ. Các phản ứng này nhìn chung đều phục hồi khi ngưng điều trị. TƯƠNG TÁC THUÓC -_Dùng đồng thời zidovudin vàacyclovir cóthể gây trạng thái ngủ lim va lơmơ. -Probenecid ức chế cạnh tranh đào thải acyclovir qua ống thận, nên tăng thời gian bán thải (tới 40%), giảm thải trừ qua nước tiểu và độ thanh thải qua thận của acyclovir. -Amphotericin Bvà ketoconazol làm tăng hiệu lực chống virus của acyclovir.ANH HUONG TREN KHA NANG LAI XE VA VAN HANH MAY MOC Chưa cónghiên cứu tác động của acyclovir tới khả năng láixevàvận hành máy móc. PHỤ NỮ CÓ THAI VÀ CHO CON BÚ Phụ nữ có thai Không có những nghiên cứu đầy đủ và có kiểm soát trên phụ nữ có thai. Acyclovir nên được dùng cho phụ nữ mang thai khi lợi ích điều trị lớn hơn sovới nguy cơcho thai nhi. Phụ nữ cho con bú Acyclovir nên dùng thận trọng cho phụ nữ cho con búvàchỉ dùng khi được chỉ định. TÁC DỤNG PHỤ -Suy thận có thể liên quan tới việc sử dụng acyclovir ởmột số bệnh nhân; tác dụng này thường đảo ngược và được báo cáo làdo đáp ứng với quá trình hydrat hóa và/hoặc giảm liều hay ngưng thuốc, nhưng cóthể tiến triển đến suy thận cấp. Tác dụng phụ thường xảy rasau khi dùng đường toàn thân bao gồm tăng bilirubin trong huyết thanh và men gan, thay đổi huyết học, ban da (bao gồm hồng ban đa dạng, hội chứng Stevens-Johnson vàhoại tửbiểu bìđộc tính), sốt, đau đầu, choáng váng vàảnh hưởng đến tiêu hóa như buồn nôn, nôn và tiêu chảy. Quá mẫn đã được báo cáo. Viêm ganvàvàng da hiếm khi được báo cáo. QUÁ LIEU VÀ XỬ TRÍ Triệu chứng: Có kết tủa trong ống thận khi nồng độ trong ống thận vượt quá độ hòa tan 2,5 mg/ ml, hoặc khi creatinin huyết thanh cao, suy thận, trạng thái kích thích, bồn chồn, run, co giật, đánh trống ngực, tăng huyết áp, khó tiểu tiện. Điều trị: Trong trường hợp suy thận cấp và vô niệu, thẩm tách máu người bệnh cho đến khi chức năng thận phục hồi. Ngừng thuốc. Cho truyền nước vàđiện giải. BẢO QUẢN :Bảo quản trong bao bìkín, nơi khô, tránh ánh sáng. Nhiệt độkhông quá 30°C. 36tháng kểtừngày sản xuất. :_Vỉ 5viên. Hộp 7vỉ. Vỉ5viên. Hộp 10vỉ. TIÊU CHUÀN ÁP DỤNG: Dược điển Anh BP2012. THUÓC NÀY CHỈ DÙNG THEO ĐƠN CỦA BÁC SĨ Để xa tầm tay trẻ em Không dùng thuốc quá thời hạn sử dụng Đọc kỹhướng dẫn sử dụng trước khi dùng Nếu cân thêm thông tin, xin hỏi ýkiến bác sĩ Thông báo cho bác sĩnhững tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc Ngày duyệt nội dung toa: 06/05/2014 HẠN DÙNG : DONG GOI Nhà sản xuất : CTY TNHH LD STADA-VIỆT NAM :STADA K63/1 Nguyễn Thị Sóc, Áp Mỹ Hòa 2, Xã Xuân Thới Đông, Huyện Hóc Môn, Tp Hồ Chí Minh, Việt Nam ĐT:(+84) 837181154-37182141 eFax (+84) 837182140 ìJ_————ÊS$3 KT. TONG GIAM ĐÓC ⁄4E7TONG GIÁM ĐÓC¿„j. , “4e vaSo »