Thuốc Acyclovir Stada 200 mg: thành phần, liều dùng
Tên Thuốc | Acyclovir Stada 200 mg |
Số Đăng Ký | VD-26553-17 |
Hoạt Chất – Nồng độ/ hàm lượng | Acyclovir- 200 mg |
Dạng Bào Chế | Viên nén |
Quy cách đóng gói | Hộp 5 vỉ x 5 viên; hộp 10 vỉ x 5 viên |
Hạn sử dụng | 36 tháng |
Công ty Sản Xuất | Chi nhánh Công ty TNHH LD Stada-Việt Nam Số 40 Đại lộ Tự Do, KCN Việt Nam – Singapore, Thuận An, Bình Dương |
Công ty Đăng ký | Công ty TNHH LD Stada-Việt Nam. K63/1 Nguyễn Thị Sóc, ấp Mỹ Hòa 2, xã Xuân Thới Đông, huyện Hóc Môn, Tp. HCM |
GIÁ BÁN BUÔN KÊ KHAI
Ngày kê khai | Đơn vị kê khai | Quy cách đóng gói | Giá kê khai | ĐVT |
19/06/2017 | Công ty liên doanh TNHH Stada – VN | Hộp 5 vỉ x 5 viên, hộp 10 vỉ x 5 viên | 1600 | Viên |
Kích thước: 34×82 mm
Acyclovir STADA 200 mg Acyclovir STADA 200 n Acyclovir 200 mg
CTY TNHH LDSTADA-VIET NAM
10mg Acyclovir STADA 200 mg Acyclovir STAD
—SIADA
Acyclovir 200 mg mi,JADA
Mẫu hộp: Acyclovir STADA 200 m
kích thước: 38x86x30 mm
Tỉ lệ: 100%
X_ THUỐC KẾĐƠN
}|
||
Acyclovir 200 mg Lan da Hs _— STADA-VN J.V.Co., Ltd. STAC
Acyclovir 20C3n
STADA-VN J.V.Co., Ltd.
Hộp 5vỉx5viên nén
Acyclovir STADA 200 mg
Acyclovir 200 mg
Chỉain Công tyTNHH LDSTADA-V IỆTNAM lo.KONViet Nat sanAn, TinhBinh Dias
Acyclovir STADA 200 mg
x98XðtOk
SDK -Reg. No.:
2 N z – 3 © ề = XPRESCRIPTION DRUG s ©< = 5 a sơn S7 # = 5° ON 2 Acyclovir 200 mg mm s >5 a 5 3] = :
Acyclovir STADA 200 mg
§LB0rO1d Barcode
Acyclovir STADA 200 mg
2
SốlòSX-Batch
Nu,
NSX HD
Acycluv
ngdânsửdụng. Baoquan: |r khô,tránh ảnh sáng, Nhiệtd Tiêu chuẩn ápdụng: BEXATAM TAYTREE ĐỌC KÝHƯỚNG DẪN SỬDỤNG TRƯỚC KHIDUNG
Anli-tl201
TUQ. TONG GIAM BOC 5blisters x5tablets
o CONG : “ÍTRÁCH Hie th | w
Ss.
STADA
Excipients qs 1tables Indications, Administration, Contraindications PS.“Nguyễn Ngọc Liễu andother precautions:
KEEP OUTOFREACH OFCHILDREN READ THEPACKAGE INSERT CAREFULLY BEFORE USE
_VWĐx⁄
Mau vi: Acyclovir STADA 200 mg Ae yclovir STADA 200 mg Acyclovir STADA 200 n Kích thước: 34×82 mm Acyclovir 200 mg Acyclovir 200 mg See STADA-VN J.V.Co., Lid. SIAES
g Acyclovir STAD Acyclovir 20C3n
CS CTY TNHH LDSTADA-VIET NAM SIADA
TADA CTY TNHH LD, by ETNAM STADAY fd by
DA 200 mg Acyclovir SFADA 2 Mau hdép: Acyclovir STADA 200 mg LIEN DOANH
kích thước: 38x86x52 mm TRBA-VIET WAM
Tỉ lệ: 97% 5
STADA-VN J.V.Co,, Ltd.
g Acyclovir §
xTHUOC KEDON Hộp 10 vỉx5viên nén
Acyclovir STADA 200 mg
Acyclovir 200 mg
Nhàsẵn xuất Chỉnhánh Công tyTNHH LDSTADA-V 1ETNAM Sở40,DạilộTựDo,KONVi Singapore ene.
STADA ThysaThuan An,Tinh Bink ng.ViệtNam
Acyclovir STADA 200 mg Thành phần: Noi viên nén chứa Acyclovir 200me ládược vữadủ 1viên Chỉđịnh, Cách dùng, Chống chỉđịnh và các
g thông tinkhác: on Xin doc trong tờhướng dânsửdụng e Bảoquan: [rong baobikin,nơikhó, tránh ánh ke sáng. Nhiệt độkhông qua 30°C Tiêu chuẩn ápdung: Duce dien Anh – BY2013 DEXATAM TAY TRE EM ĐỌC KỸHƯỚNG DẪN SỬDỤNG TRƯỚC KHIDỤNG SDK -Reg. No.:
+
>
Nh „ ; x © = ú Rx PRESCRIPTION DRUG 10 blisters x5tablets
i L 235 « ` ih : Acycl STADA 200 3 ae cyclovir mg 0 đ = 2 + Nn 5 Acyclovir 200 mg
>G = ‘o.,Ltd.,BinhDuong Branch > 2 NainiSinigapeire: Industrial Park
Acyclovir STADA 200 mg Composition; |achtablet contains Acyclovir 200me Lxcipients qs Ttablet Indications, Administration, Contraindications andother precautions: Read thepackage insert inside Store inawell-closed container, inadryplace
SL00ÿ01d protect trom light. Donotstore above 3U Specification: BP 2013 KEEP OUT OFREACH OFCHILDREN READ THE PACKAGE INSERT CAREFULLY Barcode BEFORE USE
date
SX-Bateh
Now
Sốlô
TUQ. TỔNG GIÁM ĐỐC
ACA>)Oy
Bế Ñgtyễn Ngọc Liễu
A
Acyclovir STADA
THÀNH PHÀN Mỗi viên nén Acyclovir STADA 200 mg chứa: ẪOVC|OVÏNS eoekSSiessesessssasesessssuSeAag105835581820408888000E 200 mg Mỗi viên nén Acyclovir STADA 400 mg chứa: AGYCÏOVIT:…………………….-<3<552tuổi. LIỀU LƯỢNG VÀ CÁCH DÙNG Acyclovir STADA được dùng bằng đường uống. Điều trị bằng acyclovir phải được bắt đầu càng sớm càng tốt khi có dấu hiệu và triệu chứng của bệnh. -Điêu trịnhiễm Herpes simplex tiên phát bao gồm cả Herpes sinh dục: Liều thông thường uống 200 mg/lần ngày uống 5 làn, cách nhau 4giờ. Uống trong 5-10 ngày. Nếu suy giảm miễn dịch nặng hoặc hắp thu kém: 400 mg/lần ngày 5lần, dùng trong 5ngày. -Loại bỏ tái phát ởngười có khả năng miễn dịch (ít, nhất có 6 lần tái phá/năm): Uống 800 mg/ngay chia làm 2lần hoặc 4 lần. Liệu pháp điều trị phải ngừng sau 6-12 tháng để đánh giá kết quả.
Nếu tái phát thưa (2tuổi: Liều như người lớn. Thủy đậu:
+Người lớn: 800 mg/lần, 4hoặc 5lần/ngày. Uống trong 5 -7 ngày.
+Trẻ em >2tuổi: 20 mg/kg, tối đa 800 mg/lần, uống 4
lần/ngày. Uống trong 5ngày.
eTrẻ em > 6 tuổi: 800 mg/lần, 4lần/ngày.
eTrẻ em 2-5tuổi: 400 mg/lần, 4lần/ngày. Điều chỉnh liều uống ởngười suy thận: Liều và số lần uống phải thay đổi tùy theo mức độ tổn thương thận. Thẩm phân máu: Bỗ sung 1liều ngay sau mỗi lần thẩm phân máu. Liều uống với người bệnh suy thận kèm nhiễm HIV như sau:
Độ thanh thải . ` creatinin (ml/phút) Gach ding
>80 Không điều chỉnh liều
50 -80 200 -800 mg, cách nhau 6- 8giờ
25 -50 200 -800 mg, cach nhau 8-12 gid
10 -25 200 -800 mg, cach nhau 12 -24 gid
<10 200 -400 mg, cách nhau 24 giờ CHÓNG CHỈ ĐỊNH Acyclovir chống chỉ định với những bệnh nhân mẫn cảm với acyclovir và valacyclovir. THẬN TRỌNG Acyclovir được đào thải qua thận, do đó liều phải điều chỉnh ởbệnh nhân suy thận. Bệnh nhân lớn tuổi thường suy giảm chức năng thận và do đó cần điều chỉnh liều cho nhóm bệnh nhân này. Cả bệnh nhân lớn tuổi và bệnh nhân suy thận đều tăng nguy cơ tác dụng không mong muốn ởthần kinh và nên theo dõi cẩn thận các biểu hiện của tác dụng không mong muốn này. Các phản ứng này nhìn chung đều phục hồi khi ngưng điều trị. he ee ahae. : poe TƯƠNG TÁC THUÓC -Dùng đồng thời zidovudin va acyclovir cé thé gay trang thai lơmơ và ngủ lịm. Probenecid ức chế cạnh tranh đào thải acyclovir qua ống thận, nên tăng thời gian bán thải (tới 40%), giảm thải trừ qua nước tiểu và độ thanh thải qua thận của acyclovir. Amphotericin Bvà ketoconazol làm tăng hiệu lực chống virus của acyclovir. Ciclosporin: Có 1số bệnh nhân cấy ghép có nồng độ ciclosporin trong huyết thanh tăng và có các dấu hiệu độc tính trên thận khi dùng đồng thời với acyclovir. Cần theo dõi chặt chẽ chức năng thận ởbệnh nhân dùng cả hai thuốc. -Cimetidin: Cimetidin làm tăng AUC của acyclovir bằng cách cạnh tranh bài tiết chủ động qua các ống thận và làm giảm độ thanh thải của acyclovir ởthận. Không cần điều chỉnh liều acyclovir vìtrịsố điều trịrộng. -Mycophenolat mofetil: Tang AUC trong huyét tương của acyclovir va của chất chuyển hóa không có hoạt tính của mycophenolat mofetil, tac nhan ức chế miễn dịch được dùng cho bệnh nhân cấy ghép, đã được chứng minh khi hai thuốc được dùng đồng thời. Tuy nhiên, không cần điều chỉnh liều acyclovir vìtrịsố điều trịrộng. -Theophyllin: Điều trịđồng thời với acyclovir tăng xắp xỉ50% AUC của theophyllin. Khuyến cáo đo nồng độ huyết tương khi điều trịđồng thời với acyclovir. PHỤ NỮ CÓ THAI VÀ CHO CON BÚ Phụ nữ có thai Không có những nghiên cứu đầy đủ và có kiểm soát trên phụ nữ có thai. Acyclovir nên được dùng cho phụ nữ mang thai khi lợi ích điều trịlớn hơn so với nguy cơ cho thai nhi. Phụ nữ cho con bú Acyclovir nên dùng thận trọng cho phụ nữ cho con bú và chỉ dùng khi được chỉ định. ẢNH HƯỞNG TRÊN KHẢ NĂNG LÁI XE VÀ VẬN HÀNH MÁY MÓC Cần chú ýtình trạng lâm sàng của bệnh nhân và tác dụng không mong muốn của acyclovir khi xem xét khả năng lái xe hay vận hành máy móc của bệnh nhân. Do sử dụng acyclovir đôi khi gây buồn ngủ và ngủ lơmơ (thường xảy ra ởbệnh nhân dùng liều cao hoặc suy chức năng thận), bệnh nhân nên chắc chắn không bị ảnh hưởng bởi thuốc trước khi lái xe hay sử dụng máy móc. Hiện vẫn chưa có những nghiên cứu cho thấy ảnh hưởng của acyclovir lên khả năng lái xe và vận hành máy móc. Hơn nữa, không thể dự đoán ảnh hưởng bắt lợi lên các hoạt động này từ dược tính của hoạt chát. TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUÓN Thường gặp: 1⁄100