Thuốc Acyclovir 200 mg: thành phần, liều dùng
Tên Thuốc | Acyclovir 200 mg |
Số Đăng Ký | VD-17787-12 |
Hoạt Chất – Nồng độ/ hàm lượng | Acyclovir- 200 mg |
Dạng Bào Chế | Viên nén |
Quy cách đóng gói | Hộp 3 vỉx 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên |
Hạn sử dụng | 36 tháng |
Công ty Sản Xuất | Công ty TNHH sản xuất thương mại dược phẩm NIC Lô 11D đường C, Khu công nghiệp Tân Tạo, quận Bình Tân, tp. Hồ Chí Minh |
Công ty Đăng ký | Công ty TNHH sản xuất thương mại dược phẩm NIC Lô 11D đường C, Khu công nghiệp Tân Tạo, quận Bình Tân, tp. Hồ Chí Minh |
GIÁ BÁN BUÔN KÊ KHAI
Ngày kê khai | Đơn vị kê khai | Quy cách đóng gói | Giá kê khai | ĐVT |
16/09/2013 | Công ty TNHH SX-TM DP N.I.C | Hộp 3 vỉ, 10 vỉ x 10 viên | 800 | Viên |
lise
MAU NHAN THUOC DANG KY
——†‡= VỈ ACYCLOVIR (¡ ví x10 viên nén )
BỘ Y TẾ
CUC QUAN LY DUOC
DA PHE DUYET
SỐ (— a = qi ^
Lân dau: 24.,/…4 eed aldo «jit 20049 còx6 Ww cya i?
war”
K—+ cd sor” cự 2 “Aca
ops co s8 ồ q09
– pcs ct ane’ ow vật wie
5 UV Nà cy © pak : ›
wis? por aw! It 5 O wt ở Š 009 cone 11 cy co 5
LwỸ ˆ do 5 GN? “9
acy và 2096 )
Tp.HCM, ngày ¿0tháng 0Ý năm 2011
KT.Tổng Giám Đốc
2 na 202020302.Ls + nee ae “cứ 3+ fx
YY
MẪU NHÃN THUỐC ĐĂNG KÝ
2-MAUHOP ACYCLOVIR (10 vi x 10 viên nén )
Ry) xứ:lăn B 10 vix10 viên nén
Ag ==
si Aoyclovì = cyciovir
>: Acyclorvir 200 mg
S
<< GMP -WHO CÔNG THỨC: SAN XUAT THEO TCCS AcyClovil svcscscevenscassaes 200 mg SPK: Tđ dược......vd............... 1viên nén : Ma Vach os CONG TY TNHH SX -TM Dude PHAM N.I.0 — Hổ11D, Đường C,KCN Tân Tạo, (.Bình Tân, Tp.HCM (Rx) uae 0Tữ vÏxT0 viên nén >
`à iz ;
Acyclovir = 3
Acyclorvir 200 mg C *
: ö = ger
WHO -GMP Š 7
CHỈ ĐỊNH, CHỐNG CHỈ ĐỊNH, LIEU DUNG -CACH DUNG,
THAN TRONG VA CAC THONG TIN KHAC:
Xin đọc trong tờhướng dồn sử dụng.
DOC KYHUONG DANSUDUNG TRUGC KHIDUNG :- DEXATAM TAYCUATRE
EM SốlôSX: UC { B40 QUẢN NƠIKHÓ MÁT(NHỆT ĐỘ<30%) Ngdy SX: a TRÁNH ANH SANG. Han dung: A 1 a,3 4 N.I.C PHARMA Co., Ltd Block 11D, RoadC,TanTao!P, Binh TanDist,HCMC / an da _Sa Tp.HCM, ngay Zthang oS nam 2011 KT.Tổng Giám Đốc MẪU NHÃN THUỐC ĐĂNG KÝ 3- MẪU HỘP ACYCLOVIR (03 vỉ x 10 viên nén ) (Rs) ruse sent '8vỉ x10 viên nén “5: Ị `à 3 Acyc Ovir >= Aeyelorvir 200 mg
2
GMP -WHO
CONG THUC: SAN XUẤT THEO TCCS ROCYVOOVI scicccnveecsscesixevvorven 200 mg 7 Tódược……vở…………… 1viên nên SEK:
CONG TYTNHH SX-TM DƯỢC PHẨM NLC 5 cfs Lô110, Budng C,KCN TanTeo, id Tan, THOM Ma Vach
(Rx) ốcbán Ì 8vi x10 viên nén
cyciovir =6G, Acyelorvir 200 mg “-
:Se |
WHO -GMP ,
CHỈ ĐỊNH, CHỐNG CHỈ ĐỊNH, LIEU DUNG -CACH DUNG, THAN TRONG VÀ CAC THONG TIN KHAC: Xin đọc frong tờhướng dổn sửdụng.
B96KPnwa DẪNSửown nude xuDONG | S616 SX: DEXAThatTA ý ~..— BẢOQUẢN NúiKHỔMỹ Đị t Ngày Sx: a Hạn dùng; J Y N.C PHARMA Co., Ltd = Block 11D,Road C,TanTaoIP,Binh TanDist, HCMC :AN
44k. .
Tp.HCM, ngày 2¿tháng⁄Ý năm 2011 -——
KT.Tổng Giám Đốc
DS. NGUYEN TRUNG KiEN
TO HUGNG DAN SU DUNG THUOC
Vien nén ACYCLOVIR 200mg
(Thuôc bán theo đơn)
ACYCLOVIR 200mg Viên nén:
®$Công thức (cho một viên):
-Acyclovir
-_Tá dược……………….. ù
(Tinh bột săn, Bột Talc, Magnesi stearat, Povidon).
Tac dung dugc ly:
Dược lực hoc
-Acyclovir lamét chat tương tự nucleosid (acycloguano-sin), có tác dung chọn lọc trên tếbào nhiễm virus
Herpes. Để có tác dụng acyclovir phải được phosphoryl hóa thành dạng có hoạt tính là acyclovir triphosphat. Acyclovir triphosphat ức chê tông hợp DNA của virus và sự nhân lên của virus mà không ảnh
hưởng gìđên chuyên hóa của têbào bình thường.
-_Tác dụng của aeiclovir mạnh nhất trén virus Herpes simplex typ 1(HSV-1) va kém hon trén virus Herpes
simplex typ 2 (HSV -2), virus Varicella zoster (VZV), tac dung yeu nhất trên Cytomegalovirus (CMV),
trên lâm sàng không thấy aciclovir có hiệu quả trên người nhiễm CMV. Trong qua trình điều trị đã xuất
hiện một số chủng kháng thuốc va virus Herpes sửnplex tiềm ẳn trong các hạch không bịtiêu diệt
-Acyclovir cé tac dụng tốt trong điều trị viêm não thé nặng do virus HVS -1
Dược động học
-_Khả dụng sinh học theo đường uống. của acyclovir khoảng 20% (15-30%). Thức ăn không làm ảnh hưởng
đến hap thu của thuốc. Thuốc phân bố rộng trong dịch cơ thể và các cơ quan như: não, thận, phổi, ruột, gan, an cơ, tửcung, niêm mạc và dịch âm đạo, nước mắt, tỉnh dich, dich não tuỷ. Liên kết với protein thấp (9-
33%). Thời gian đạt nồng độ đỉnh trong huyết tương: l,5-2 giờ sau khiuống. Nửa đời sinh học của thuốc ở
người lớn khoảng 3giờ, ởtrẻ em từ2-3 giờ, ởtrẻ sơ sinh 4giờ. Một lượng nhỏ thuốc được chuyển hóa ở gan, còn phần lớn (30-90% liều) được đào thải qua thận dưới dạng không biến đổi.
$Chỉ định:
-_Điều trị khởi đầu và phòng tái phat nhiém virut Herpes simplex tuyp 1va 26da va niém mac.
-Diéu tri nhiém virut Herpes zoster (bệnh zona) cấp tính.
-Diéu trithay đậu xuất huyết, thủy đậu ởngười suy giảm miễn dịch.
$ Liều dùng:
Điễu trị do nhiễm Herpes sinplex.
-_Người lớn và trẻ emtrên 2tuổi: Mỗi lần 1viên (2viên ởngười suy giảm miễn dịch). ngày 5lần, cách nhau 4giờ. dùng trong 5-10 ngay.
-_Trẻ em dưới 2tuổi: Nửa liều người lớn.
Phòng táiphát Herpes simplex cho người suy giảm miễn dịch, người ghép cơ quan dùng thuốc giảm miễn dịch,
người nhiễm HIV, người dùng hóa liệu pháp.
–Người lớn và trẻ em trên 2tuổi: Mỗi lần 1—2viên, ngày 4lần.
-_Trẻ em dưới 4tuôi: Nửa liều người lớn.
Diéu trị thuy đậu va zona:
-_Người lớn: Mỗi lần 4viên, ngày 5lần, trong 7ngày.
-Tré em (bénh varicella) mdi lan 20 mg/kg thé trong (toi đa 8000mg), ngày 4lần, trong 5ngày.
@Chong chi dinh:
-Mẫn cảm với một trong các thành phần của thuốc
®Tác dụng phụ
-_Dùng ngắn hạn: Có thể gặp buồn nôn. nôn
–Dùng dài hạn (1năm): Có thê gặp buồn nôn, nôn, iachảy, đau bụng, ban, nhức đầu (<5% người bệnh) + Tương tác thuốc --Dùng đồng thời zidovudin và aeyelovir có thể gây trạng thái ngủ lịm và lơmơ. -Probenecid tc chế cạnh tranh đào thai acyclovir qua ống thận, nên tăng tới 40% và giảm thải trừ qua nước tiêu và độ thanh thai ctia acyclovir. -Amphotericin Bva ketoconazol làm tăng hiệu lực chống virus của acyclovir. -Interferon lam tang tac dung chéng virus invitro cua acyclovir. $Thận trọng: --Người bịsuy thận, liều lượng phải điều chỉnh theo độ thanh thải creatinin. Nguy cơ suy thận tăng lên, nếu dùng đông thời với các thuôc độc với thận ®Sử dụng cho phụ nữ có thai và cho con bú -Chỉ nên dùng acyclovir cho người mang thai khi lợi ích điều trị hơn hắn rủi rao có thể xây racho bao thai -_Thuốc bài tiết qua sũa mẹ nên thận trọng khi dùng thuốc cho người mẹ đang cho con bú. ®Sử dụng cho người lái xe và vận hành máy móc -Thuốc không ảnh hưởng đến khả năng lái xe và vận hành máy móc $Quá liều và xử trí: -_Triệu chứng: Cókết tủa trong ống thận khi nồng độ trong ống thận vượt quá độ hoà tan 2,5 mg/ ml, hoặc khi creatinin huyết thanh cao, suy thận, trạng thái kích thích, bôn chôn, run, co giật, đánh trông ngực, cao huyệt áp, khó tiêu tiện. -Nir tri: Tham tach mau người bệnh cho đến khi chức năng thận phục hồi, ngừng thuốc, cho truyền nước và điện giải. ®Trình bày: -_Hộp 3vỉx10 viên nén --Hộp 10 vỉx10 viên nén. ®Hạn dùng: -36 tháng kể từngày sản xuất ®Bảo quản: -_Nơi khô mát (nhiệt độ <30°C), tránh ánh sáng. $Tiêu chuân: TCCS DE XA TAM TAY CUA TRE EM DOC KY HUGNG DAN SU DUNG TRUGC KHI DUNG NEU CAN THEM THONG TIN XIN HOI YKIEN CUA THAY THUOC KHONG DUNG THUOC QUA HAN SU DUNG GHI TREN HOP THONG BAO CHO BAC SINHUNG TAC DUNG KHONG MONG MUON GẶP PHẢI KHI SỬ DỤNG THUOC CONG TY TNHH SX-TM DUGC PHAM NIC Lô 11D đường C—KCN Tân Tạo -Q.Bình Tân —TP.HCM DT :7.541.999 —Fax: 7.543.999 TP.HCM, ngày 20 thang 05 năm 2011 ___KT. TÔNG GIÁM ĐÓC 9202030);