Thuốc Acyacy 800: thành phần, liều dùng

Tên ThuốcAcyacy 800
Số Đăng KýVD-18785-13
Hoạt Chất – Nồng độ/ hàm lượngAcyclovir – 800 mg
Dạng Bào Chếviên nén
Quy cách đóng góihộp 5 vỉ x 4 viên
Hạn sử dụng36 tháng
Công ty Sản XuấtCông ty cổ phần dược TW Mediplantex Thôn Trung Hậu, xã Tiền Phong, huyện Mê Linh, Hà Nội
Công ty Đăng kýCông ty cổ phần dược TW Mediplantex 358 Giải phóng, P. Phương Liệt, Thanh xuân, Hà Nội
5vỉx4viên nén
RX Tmuốc bén theo don
AcyAcy 800
Acyclovir……800 mg
800
)
5blisters
x4tablets
AcyAcy
Acyclovir…

K
(rs Mediplantex
a
AcyAcy 800
Composition: Each tablet contains
Excipients q.s.for………. Indicatt “—.. 1tablet

Koop outofreach ofchildren Please read carefully direction before use
+ di ,contra-indi administration and other information: See theleaflet inside Storage: Keep inadry place, protected from light, below 30°C
Mediplantex national pharmaceutical }.s.c
358 Giaiphong road, hanoi, vietnam
Specification: Viemamese pharmacopoeia 4″
SĐK/ Reg.No:……..
. >” 8blisters x4tablets
Ệ > 4 RX Presortption brug
.ÿ: AcyAcy800 _„
a œ g Acyclovir……800 mg cư
©
AcyAcy 800
iénnén chéa Thành phần: Mỗi Acyclovir………

Chỉ định, chống chỉđịnh, liều dùng,

bù Mediplantex
a ne ne ear ae

Déxathmtaytré ery Doc kyhutng dinstrdung trude khidùng
CÔNG TY CP DƯỢC TW MEDIPLANTEX cách dùng vàcác thông tin khác: a ©aye 358 ải Vi
Xem tờhướng dẫn sửdụng TH. puạn
Bảo quản: Trung Hậu, Tiên Phơng, MêLinh, HàNội
Nơikhó, nhiệt độdưới 3ŒC, tránh ánh sáng
‘Tiêu chuẩn: DĐVN 4 S610 SX/Lot: Ngay SX/Mfd: HD/ Exp:

BỘ Y TẾ i
CUC QUAN LY DUOC
DA PHE DUYET
Lan hits Al free ll

CONG TY
CO PHAN
`.
Rx
GMP -WHO
AcyAcy 800
Acyclovir……800 mg
(Mp CTY CPD TW MEDIPLANTEX
GMP -WHO
AcyAcy 800
Acyclovir……800 mg
(up CTY CPD TW MEDIPLANTEX
GMP -WHO
Acydovir……800 mg
(Mp CTY CPD TW MEDIPLANTEX

AO TONG GIAM DOC
vs. Ma Luin Son

TỜ HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG
Viên nén **ACYACY 800
Quy cách: Hộp 05 vỉ x04 viên
Thành phân: mỗi viên có chứa
Acyclovir 800,0 mg
Tá dược: (Microcrystalin cellulose, PVP K30, Sodium starch glycolat, Magnesi stearat, Talc, Aerosil)
vừa đủ một viên.
Các đặc tính dược lực học:
Acyclovir có tác dụng chọn lọc trên tê bào nhiễm virus Herpes. Dudi tac dung cla enzym
thymidinkinase của virus, acyclovir được chuyên thanh acyclovir monophosphat. Sau đó chuyên tiếp
thành acyclovir diphosphat và acyclovir triphosphat bởi một sô enzym khác của tế bào. Acyclovir
triphosphat ức chê tông hợp DNA của virus và sự nhân lên của virus mà không ảnh hưởng đên chuyên
hoá của tế bảo bình thường.
Tac dung cua acyclovir manh nhat trén virus Herpes simplex typ 1va kém hon 6virus Herpes
simplex typ 2, virus Varicella zoster.
Các đặc tính dược động học:
-Hap thu: Sinh khả dụng theo đường uống của acyclovir khoảng 20%. Thức ăn không làm ảnh hưởng
đến hấp thu của thuốc. Acyclovir liên kết với protein thấp (9-33%). Sau khi uống, thời gian đạt nồng
độ đỉnh trong huyết tương là 1,5 —2 giờ.
-Phân bố: Acyclovir phân bố rộng khắp trong các dịch cơ thé và các cơ quan như não, thận, phối, gan,
ruột, lách, cơ tử cung, niêm mạc và dịch âm đạo, nướcmắt, thuỷ dịch, tỉnh dịch, dịch não tuỷ.
-Chuyển hoá: Một lượng nhỏ thuốc được chuyên hoá ởgan, còn phần lớn (30-90% liều) được đào
thải qua thận dưới dạng không biến đổi.
-Thái trừ: Nửa đời sinh học của thuốc ởngười lớn khoảng 3 giờ, ởtrẻ em từ 2-3 giờ, ởtrẻ sơ sinh 4
giờ.
Chỉ định:
-Điều trị khởi đầu và dự phong tai nhiém virus Herpes simplex typ 1va 2&da va niém mac, viém nao
do Herpes simplex.
-Điều trị nhiém virus Herpes zoster &ngudi lon.
-Điều trị nhiễm khởi đầu va tdi phat Herpes sinh dyc. i
-Thủy đậu xuất huyết, thủy đậu ởngười suy giảm miễn dịch, thủy đậu ởtrẻ sơ sinh. 1 ge
Chỗng chỉ định:
Không dùng cho người mân cảm với một trong các thành phân của thuộc, người suy gan, suy thận
nặng.
Than trong:
Thận trọng với người suy thận, liều dùng phải điều chỉnh theo độ thanh thải creatinin. Nguy cơ suy
thận tăng lên nếu dùng đồng thời với các thuốc độc với thận.
Liễu dùng và cách dùng:
-Điều trị bắt đầu càng sớm càng tốt khi có dấu hiệu và triệu chứng của bệnh.
-Điều trị do nhiễm virus #ferpes simplex ởngười suy giảm miễn dịch:
+Người lớn: 1viên/lần x5lần/ngày, cách nhau 4giờ, dùng trong 5-10 ngày .
+Trẻ em trên 2tuổi: Dùng liều bằng liều người lớn.
+Trẻ em dưới 2tuổi: Dùng liều bằng nửa liều người lớn (khuyên dùng dạng viên hàm lượng
Acyclovir 200 mg).
-Phòng tái phát Herpes simplex cho người bệnh suy giảm miễn dịch, người ghép cơ quan dùng thuốc
suy giảm miễn dịch, người nhiễm HIV, người dùng hóa liệu pháp: 1/2 vién/lan x4lan/ngay.
+Trẻ em trên 2tuổi: Dùng liều bằng liều người lớn.
+Trẻ em dưới 2tuổi: Dùng liều bằng nửa liều người lớn (khuyên dùng dạng viên có hàm lượng
Acyclovir 200 mg).
-Điều trị thủy đậu và Zona:
k
vn
$
BUN
TAS
_

+Người lớn: 1viên/lần x 5lần/ngày, uống trong 7ngày.
+Trẻ em trên 6tuôi: 1viên/lần x 4lần/ngày.
+Trẻ em 2- 5tuôi: 1/2 vién/lan x 4lần/ngày.
+Trẻ em dưới 2tuổi: bằng nửa liều trẻ em 2-5 tuổi (khuyên dùng dạng viên có hàm lượng
Acyclovir 200 mg).
-Bệnh nhân suy thận: liều uống trong 1lần như đối với người bình thường nhưng khoảng cách uống
trong ngày phụ thuộc vào độ thanh thải creatinin:
+Độ thanh thải creatinin 10 -25 ml/phút: Cách 8giờ uống 1lần.
+Độ thanh thải creatinin dưới 10 ml/phút: Cách 12 giờ uống 1lần.
Tác dụng không mong muỗn: Acyclovir thường được dung nạp tốt.
-Hiém gap, ADR <1/1000 +Tiêu hóa: Buồn nôn, nôn, iachảy, đau bụng, chán ăn, rối loạn tiêu hóa. +Huyết học: Thiếu máu, giảm bạch cầu, viêm hạch bạch huyết, giảm tiểu cầu. Ban xuất huyết giảm tiểu cầu, hội chứng tan huyết tăng urê máu, đôi khi dẫn đến tử vong đã từng xảy ra ởbệnh nhân suy giảm miễn dịch khi dùng liều cao acyclovir. +Thần kinh trung ương: Đau đầu, chóng mặt, hành vi kích động. Ítgặp các phản ứng thần kinh hoặc tâm thần (ngủ lịm, run, lẫn ảo giác, cơn động kinh). +Da: Phát ban, ngứa, mày đay. +Các phản ứng khác: Sốt, đau, test gan tăng, viêm gan, vàng da, đau cơ, phù mạch, rụng tóc. Chú ý: Thông báo cho bác sĩ tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc Phụ nữ có thai và cho con bá: Nên dùng thận trọng vì thuốc bài tiết qua sữa mẹ. Người dang vận hành máy móc, tau xe: Được dùng. Tương tác thuốc: -Dùng đồng thời zidovudin và acyclovir có thé gay trạng thái ngủ lịm và lơ mơ. -Probenecid ức chế cạnh tranh đào thải acyclovir qua ống thận nên tăng tới 40% và giảm thải trừ qua nước tiểu và độ thanh thải của acyclovir. -Amphotericin Bvà ketoconazol làm tăng hiệu lực chông virus của acyclovir. Aus -Interferon lam tăng tác dụng chong virus in vitro cua acyclovir. Quả liều và xử trí : -Triệu chứng: Có kt tủa trong ông thận khi nông độ trong ông thận vượt quá độ hòa tan 2,5 mg/m], hoặc khi creatinin huyết thanh cao, suy thận, trạng thái kích thích, bôn chén, run, co giat, danh trong ngực, cao huyết áp, khó tiêu tiện. -Điều trị: Thâm tách máu người bệnh cho đến khi chức năng thận phục hồi, ngừng thuốc, cho truyền nước và điện giải. Báo quản: Nơi khô, tránh ánh sáng, nhiệt độ dưới 30°C. Hạn dùng: 36 tháng kê từ ngày sản xuất. Tiêu chuẩn: DĐVN IV Thuốc này chỉ dùng theo đơn của bác sĩ Dé xa tâm tay của trẻ em. Đọc kỹ hướng dân sử dụng trước khi dùng Nếu cần thêm thông tin, xin hỏi ýkiên tháy thuốc CÔNG TY CP DƯỢC TW MEDIPLANTEX 358 Giải Phóng- Phương Liệt- Thanh Xuân-Hà Nội đại: Nhà máy Dược phẩm số 2 Tên Phong-Mê Linh-Hà Nội ; C v Way

Ẩn