Thuốc Actixim: thành phần, liều dùng

Tên ThuốcActixim
Số Đăng KýVD-15352-11
Hoạt Chất – Nồng độ/ hàm lượngCefuroxim – 750mg
Dạng Bào Chế thuốc bột pha tiêm
Quy cách đóng góiHộp 1 lọ x 750mg
Hạn sử dụng24 tháng
Công ty Sản XuấtCông ty Cổ phần Dược phẩm Glomed 29A Đại Lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam-Singapore, Thuận An, Bình Dương
Công ty Đăng kýCông ty Cổ phần Dược phẩm Glomed 29A Đại Lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam-Singapore, Thuận An, Bình Dương

GIÁ BÁN BUÔN KÊ KHAI

Ngày kê khaiĐơn vị kê khaiQuy cách đóng góiGiá kê khaiĐVT
09/09/2015Công ty CPDP GlomedHộp 1 lọ x 789mg thuốc bột pha tiêm (tiêm bắp, tiêm tĩnh mạch)28500Lọ
NHAN HOP ACTIXIM
Kích thước:

¬. – Dài : 38 mm
Rộng: 36 mm
[| ¬ (ao : 72 mm
||
|| BUI 0G/ 9u1IX01J82 | | oe
| | – UIXIH2VW | | a°
Ị | | | | ) | í |
ao | = |
ao |l Thuốc bán theo đơn Ñ Prescription only
|| THANH PHAN: COMPOSITION: | GMP-WHO Mỗilọchứa: cefuroxim 750mg GMP-WHO Each vialcontains: cefuroxime 750mg | | CHỈ ĐỊNH, CÁCH DÙNG, CHỐNG CHỈ INDICATIONS, METHOD OFUSE, | ĐỊNH :Xemtờhướng dẫnsửdụng CONTRAINDICATIONS: | Piease refertothepackage insert. e e@ e | A t DEXATAM TAYCUA TRE EM. A t KEEP OUT OF REACH OFCHILDREN. | | € iX Ễm ĐỌC KyHƯỚNG DẪN SỬDỤNG TRƯỚC € ax im READ CAREFULLY THELEAFLET BEFORE | Cefuroxim 750 mg AHEDUNG: Cefuroxime 750 mg USE. | | STORAGE: | BAOQUAN: Store atthetemperature notmore than | | Đểnơ khôráo,tránh ánhsáng, nhiệt độ 30°C, inadryplace, protect from light.
|
| không quá37C. SPECIFICATION: USg
| | TIÊU CHUẨN: USP32
| | Hop 11 oe 1vial/hox Ị| prie SốlôSX/Batch No: “. ` | | Bột pha tiêm NSX /Mig. Date: Powder for injection
| | Tiêm bấp/ tiêm tĩnh mạch HD¢Exp, Date LM /LV |
| Sảnxuấtbồi Ma | i TYouPHAN DƯỢC PHAM GLOMEDGLOMEG “HAI Lo In eos ‘
a

NHAN LO ACTIXIM
Kích thước:
Dài : 71 mm

ao : 30 mm
|Thành phẩn: Mỗilọchứa lThuốc bántheo đơc Indications, method ofuse, |Cefuroxim 750mg Contraindications: Please |Chỉđịnh, cách dùng, chống refer tothepackage insert |chỉđịnh: Xemtờhướng dẫn ° ° Storage sửdụng : Ac tlxI m Store atthetemperature not |Bảoquản: Đểnơikhôráo, Cefuroxim 750mg more than 30°C, inadry |
| tránh ánh sáng, nhiệt độ place, protect fromlight không qua30°C. |SBK/Reg.No. Bộtphatiêm-TB/TM | F S66SX/Batch No. | |Sdnxuất bởi: NSX/Mfg.Date |CTYCPDPGLOMED HD/Exp.Date

Ngay4 3thange+nam 2044
ä7s‡ tông Giám Đốc

HUONG DAN SU DUNG THUOC
ACTIXIM
Cefuroxim natri
Bột pha tiêm
1-Thành phần
Mỗi lọchứa:Bột vô khuân cefuroxim natri tương đương cefuroxim 750 mg.
2-Mô tảsản phẩm
ACTIXIM bột vôkhuân được đóng trong lọvới dạng cefuroxim natri tương ứng với 750 mg cefuroxim. Cefuroxim làkháng sinh bán tổng hợp phổ rộng, thuộc nhóm cephalosporin, được dùng bằng đường tiêm. Cefuroxim natri làmuối natri của (6R,7R)-7- [2-(2- fury])glyoxylamido]-3-(hydroxymethyl)-8-oxo-5-thia-I-azabieyclo[4.2.0]oet-2-ene-2-carboxylat, cócông thức hóa học như sau:
CHạ CO¿Na ° |0 ° N NẦ O“ ”NHạ
| HHS ö
Cefuroxim natri chứa khoảng 54,2 mg (2,4 mEq) natri tính trên mỗi gam hoạt tính cefuroxim.
3-Dược lực học vàđược động học
Dược lực học Cefuroxim làkháng sinh bán tông hợp phô rộng, thuộc nhóm cephalosporin thé hệ thứ 2,tácdụng trên hầu hết các vikhuẩn Gram dương vàGram âm. Cefuroxim natri được dùng trong thuốc tiêm. Cefiroxim cóhoạt tính kháng khuẩn hữu hiệu vàratđặc trưng chồng lạinhiều tác nhân gây bệnh thông thường, kếcảcác chủng tiết beta-lactamase. Cefuroxim có hoạt tính kháng khuân do ức chế tông hợp vách tếbào vikhuân bằng cách gắn vào các protein đích thiết yếu. Cefuroxim rât bền với enzym beta-lactamase của vi khuẩn, đặc biệt làvikhuẩn Gram âm. Do đó, thuốc cóthê tác dụng trên nhiều chủng khang ampicilin hay amoxycilin. Cefuroxim thuong cétácdung invitro trén các chủng vikhuẩn như: .Vikhuan Gram am hiéu khi: Haemophilus influenzae (ké cacác ching khang ampicilin), Haemophilus parainfluenzae; Moraxella (Branhamella) catarrhalis; Escherichia coli; Klebsiella sp; Proteus mirabilis; Proteus inconstans; Providencia sp; Proteus rettgeri and Neisseria gonorrhoeae (kề cảcác chủng tiết penicilinase)..Vi khuân Gram dương hiéu khi: Staphylococcus aureus, Staphylococcus epidermidis (kề cảcác chủng tiết penieilinase, trừ các chủng kháng meticilin); Streptococcus pneumoniae, Streptococcus pyogenes (va cae Streptococci béta tan huyết khác), vàStreptococcus nhom B (Streptococcus agalactiae). .Vikhuan yém khi: Cac cau khuan Gram 4m vaGram duong (ké caPeptococcus vaPeptostreptococcus spp). Cac trite khudn Gram duong (ké caClostridium sp) vaGram am (ké cảBacteroides vaFusobacterium spp); Propionibacterium sp. .Cac vikhuan khac: Borrelia burgdorferi. Các vi khuẩn không nhạy cảm với cefiroxim, gồm: Clostridium difficile; Pseudomonas sp; Campylobacter sp, Acinetobacter calcoaceticus; Listeria monocytogenes, cac chting Staphylococcus aureus vaStaphylococcus epidermidis khang meticilin, Legionella sp; Enterococcus; Enterobacter sp.
Dược động lọc
-Muỗi natri của cefuroxim được dùng theo đường tiêm bắp hoặc tiêm tĩnh mạch. Nông độđỉnh trong huyết tương khoảng 27microgam/ml đạt được vào khoảng 45phút sau khi tiêm bắp 750 mg, vànông độđỉnh trong huyết tương khoảng 50microgam/ mldat duge vào khoảng I5phút sau khi tiêm tĩnh mạch 750 mg. Sau liêu tiêm khoảng 8giờ, nồng độthuốc trong huyết thanh vẫn còn đođược. Khoảng 50% cefuroxim trong hệtuân hoàn liên kết với protein huyết tương. Nửa đời của thuốc trong huyết tương khoảng 70phút vàdài hơn ởngười suy thận và trẻ sơsinh. Cefuroxim phân bốrộng khắp cơthé, kécadich mang phdi, dom, xương, hoạt dịch vàthủy dịch, nhưng chỉ đạt nồng độđiều trịtrong dịch não tủy khi màng não bịviêm. Thuốc qua nhau thai vàhiện diện trong sữa mẹ. Cefuroxim không bịchuyển hóa vàđược thải trừ ởdạng không biến đổi qua lọc cầu thận vàbài tiết ởống thận. Thuốc đạt nồng độcao trong nước tiêu. Sau khi tiêm, hầu hết liêu sửdụng, thải trừtrong vòng 24giờ, phân lớn thải trừtrong vòng 6giờ. Probenecid ứcchế thải trừ cefuroxim qua ống thận, làm cho nông độ cefuroxim trong huyét tương tăng cao vàkéo dài hơn. Cefuroxim chỉ thải trừ qua mật với lượng rất nhỏ. Nồng độcefuroxim trong huyết thanh bịgiảm khi thâm tách.
Dữ liệu antoàn tiền lâm sàng
Độc tính trên gen: Mặc đùcác nghiên cứu kéo đải suốt đời trên động vật chưa được thiết lập đểđánh giá khả năng gây ung thư của cefuroxim, nhưng nhận thây cefuroxim không cóhoạt tính gây đột biên gen trong thử nghiệm vỉnhân và thử nghiệm vikhuẩn. Độc tính trên khả năng sinh sản: Khả năng sinh sản ởchuột công không bịảnh hưởng khi dùng liều cefuroxim lên đến 1000mg/kg/ngày.
ACTIXIM
Cefuroxime sodium

1-Composition
2-Description ofProduct Ke
ACTIXIM insterile powder form issupplied invial equiv: ascefuroxime sodium. “Ss Cefuroxime isasemisynthetic, broad-spectrum, cephalosporin antibiotic for parenteral administration. Cefuroxim sodium is the sodium salt of (6R,7R)-7-[2-(2- furyl)glyoxylamido]-3-(hydroxymethyl)-8-oxo-5-thia- I-azabicyclo[4.2.0]oct-2-ene-2- carboxylate, and ¡thas the following chemical structure:
CH; COzNa ° _ON Nv S O7 `NH;ạ H oO N– | HH ö

Cefuroxim sodium contains approximately 54.2 mg (2.4 mEq) ofsodium per gram of cefuroxime activity.
3-Pharmacology and Pharmacokinetics
PharmacologyCefuroxime isasemisynthetic, broad-spectrum antibiotic inthe second-generation cephalosporins, which isactive against awide range ofGram-positive and Gram- negative organisms. Cefuroxime sodium isused ininjection products. Cefuroxime isawell characterised and effective antibacterial agent which has bactericidal activity against awide range of common pathogens, including B-lactamase-producing —strains. The bactericidal action of cefuroxime results from inhibition ofcell wall synthesis bybinding toessential target proteins. Cefuroxime has good stability to bacterial f-lactamase especially Gram-negative organisms, and consequently isactive against many ampicillin-resistant oramoxycillin-resistant strains. Cefuroxime isusually active against the following organisms invitro: .Gram—Negative Aerobes: Haemophilus influenzae (including ampicillin—resistant strains); Haemophilus parainfluenzae; Moraxella (Branhamella) catarrhalis; Escherichia coli; Klebsiella sp, Proteus mirabilis; Prote ‘ip Providencia sp; Proteus rettgeri and Neisseria gonorrhoeae (ini strains).

.Gram-Posiive Aerobes: Staphylococcus auréus, i 6 idis (including penicillinase-producing strains, but e iciWff

Ẩn