Thuốc Actiso PV: thành phần, liều dùng

Tên ThuốcActiso PV
Số Đăng KýVD-28159-17
Hoạt Chất – Nồng độ/ hàm lượngCao khô actiso (tương đương với 5g actiso) – 300 mg
Dạng Bào ChếViên nang mềm
Quy cách đóng góiHộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 5 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên; Hộp 1 lọ x 50 viên; Hộp 1 lọ x 60 viên; Hộp 1 lọ x 100 viên
Hạn sử dụng36 tháng
Công ty Sản XuấtCông ty cổ phần dược Phúc Vinh Lô CN 4-6.2 Khu Công nghiệp Thạch Thất, Quốc Oai, xã Phùng Xá, huyện Thạch Thất, Hà Nội
Công ty Đăng kýCông ty cổ phần dược Phúc Vinh Lô CN 4-6.2 Khu Công nghiệp Thạch Thất, Quốc Oai, xã Phùng Xá, huyện Thạch Thất, Hà Nội

GIÁ BÁN BUÔN KÊ KHAI

Ngày kê khaiĐơn vị kê khaiQuy cách đóng góiGiá kê khaiĐVT
22/09/2017Công ty Cổ phẩn Dược Phúc VinhHộp 3 vỉ, 5 vỉ, 10 vỉ x 10 viên; Hộp 1 lọ x 50 viên, 60 viên, 100 viên1800Viên
s2

É DUYỆT
BỘ Y TẾ
Ad
OSILOV

ACTISO
PV
Viêm
gan,
viêm
túi
mật,
sỏi
mật,
tiêu
hóa
kém.

THANH
PHAN
(Extractum
Cynarae
spissum)
Tuong
duong
duoc
liéu
Actiso………….
5000
mg
(Folium
Cynarae
Scolymi)
Tádược:
Aerosil,
Sapong
trang,
dauco,
lecithin,
nipagin,
nipazol,
simethicon,
dầu đậu
nành,
gelatin,
glycerin,
sorbitol,
vanilin,
brown
HT,
Black
iron
oxide,
Ethanol
96°,
nước
tinh
khiết
vừa
đủ1viên.

ACTISO
PV
Viém
gan,
viém
tui
mat,
sdi
mat,

Nơi
khô,
nhiệt
độkhông
quá
30C,
tránh
ánh
sáng.

Thông
báongay
chobácsỹkhi gặp
phảicáctácdụngkhông
DI
eee
Viêm
gan,
viêm
túimật,
sỏimật,
tiêu
hóakém
Đọc
kỹhướng
dẫnsửdụng
trước
khidùng
a
Nếu
cầnthêm
thông
tinxinhỏiýkiếnbácsỹ,dược
sỹ
GHỐNG
CHỈ
ĐỊNH

eS
E8…
Đểthuốc
tránh
xatắmtaytrẻem
:
[aT
Không
sửdụng
thuốc
quáhạn
«Mẫn
cảm
với
mộttrong
cácthành
phần
của
thuốc
Tiêu
chuẩn:
TCCS
«Người
viêm
tắcmật,
người
hưhàn,
tiêu
chảy.
SDK:SốlôSX
NSXHD

~
CUC QUAN LY DUOC
DA PH
Lan dáu:Í) 3.1 443,


Chi
[B]L
)
bẻ


THÀNH
PHẦN
Cao
khô
ActiS0…………………………

5-2«<6
0|ii-Se=đe(4£
tiêu
hóa
kém.
Tàn”
TT
an
CÓBÁO
CÁO-
đóng
run
:
pteRehr
xo3:2©
xCG¿j01525⁄278
Thông
báongay
chobácsỹkhigặpphảicáctác
dụngkhông
mong
muốn
củathuốc.
Đọckỹhướng
dẫnsửdụngtrướckhidùng
Nếu
cầnthêm
thông
tinxinhỏiýkiếnbácsỹ,dược
sỹ
Déthuốc
tránh
xatẩmtay
trẻ
em
Không
sửdụngthuốc
quáhạn
Tiêu
chuẩn:
TCCS
‘SDK:SốlôSX
ie
:
duocphucvinh.com
El

THÀNH
PHẦN
Cao
khô
Ac†is0……………………..
—5-5
2<555¿ 300,0 mg (Extractum Cynarae spissum) Tương duong duoc liéu Actiso................. 5000 mg (Folium Cynarae Scolymi) Tá dược vừađủ 1viên. Viêm gan, viêm túi mật, sỏi mật, tiêu hóa kém CHỐNG CHỈ ĐỊNH -Mẫn cảm với một trong các thành phần của thuốc -Người viêm tắc mật, người hư hàn, tiêu chảy. Nee chudn:TCCS / SDK: bộ 50 Wjên riàng [TT CÁCH DÙNG VÀ LIỀU DÙNG Uống 1viên/Ilần x2lần/ngày BẢO QUẢN Nơi khô, nhiệt độ không quá 300C, tránh ánh sáng. Để xa tam tay trẻ em Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng Tương tác thuốc, tác dụng không mong muối: Xem chỉ tiết trên tờ hướng dẫn sử dụng bên trong hộp Sản xuất tại: GÔNG TY GP DƯỢC PHÚC VINH Lô CN4-6.2 Khu công nghiệp Thạch Thất —Quốc Oai, xã Phùng Xá, huyện Thạch Thất, thành phố Hà Nội. Tel: 04.32009289 Fax: 04.35592948 Số lôSX: NSX: HD: UIUIS£[L Vỉ nhôm. Actiso đ` Kích thước 61 x 106mm x 2 vỉ Khoảng cách 2 vỉ: 5mm Hướng nhôm chạy Ghi chú: Số lô SX, hạn dùng được dập a In 1 mau tim pha nổi bằng nhiệt của máy ép vỉ trên màng PVC (mặt trước của vỉ thuốc) se I nh' CaokhôActiso. Beteee .3000mg =Viêm gan, viêm túimật, sỏimật 1 (Extractum Cynarae tiêuhóakém i Tương đương dưt HUD bEINIe ACbe! KHI 5000 mg 1 (Folium Cynarae Scolymi) mô | Tádược: Aero: ápong trắng, dầu co,lecithin, nipagin, nipazol, sMẫn cảm vớimộttrong cácthành i simethicon, daudaunanh, gelatin, glycerin, sorbitol, vanilin, brown HT, phân củathuốc wet Black ironoxide, Ethanol 96”,nước tinhkhiết vừađủ1viên «Người viêm tácmật,người hưhàn, < SE Si= [I1T01Ny .. HET ACTISO PV Viêm gan, viêm túi mật, sỏi mật, tiêu hóa kém. 8y6z66SS°y0 :XE1 68Z6006E v0 (211001): 1102110012110 11)20)1002)00010) IE0 20n —1EuL 98u dộtuôu Buọ2 nuy zZ'9-yN2 0] HNIA 9NHd DONG NÿHd 02 A1 9N02 Đọckỹhướng dãi dụng trước khidùn) Nếu cânthêm thông tinxinhỏiýkiênbácsỹ,a'rec sy Đểthuôc tránh xatâmtaytrẻem Không sửdụng thuốc quáhạn Thông báongay cho bác sỹkhigặpphảicác Tiêuchuẩn: TCCS ney tácdụng không mong muốn củathuôc. Se ""HÌ ee N li Nơikhô, nhiệt độkhông qua30°C NSX tranh anhsang. HD: as a Viêm gan, viêm túi mật, sỏi mật, tiêu hóa kém. Hộp 10vÌx 10viên nang mềm 125x90x30 mm 1 _ h 300,0 mg V in,viêm túimật, sỏimật, sUông 1viên/lân x2lan/ngay '1 Tương đương dược liệu Actis: “ng. (Folium Cynarae Scolymi) I Tádược: Aerosil, Sápongtrắng, dâucọ,lecithin, nipagin, nipazol «Mân cảm vớimộttrong cácthành ' simethicon, daudaunanh, gelatin, glycerin, sorbitol, vanilin, brown HT, phancuathu pat Blackiron oxide, Ethanol 96°,nước tinhkhiết vừađủ1viên »Người viêm tắcmật,người hưhàn, ea . tiêuchảy. bees ees ⁄+ ACTISO PV viém gan, viém tui 86¿65SE' y0 :XE1 6826002 t0 :|9L NRC MULT aU) eT MUTT >Odea
020nD
—1BuL
u9¿u1L
dộtuôu
6uọ2
nuy
z’9-pN2
0]
HNIA
DNHd
DONG
NÿHd
02
AL
9N02
; mật, sỏi mật, tiêu hóa kém. 111 1111
1111
|
1 Hộp 5vỈx 10viên nang mềm
Đọckỹhướng dâi dụng trước khidùng Nếucẩnthêm thông tinxinhỏiýkiếnb Y Đểthuôc tránh xatâmtaytrẻem Không sửdụng thuốc quá hạn Ms papaya Meer phảicác HT TIM 1m Ï tácdụngkhi a oF : acdungkhéng mong muon cua thuoc Se |Hii |lÌ |
__`… N NUẬN Nơikhô, nhiệt độkhông quá 3000 ids tránh ánhsáng. HD:

ACTISO PV
viém gan, viém tui mật, sỏi mật, tiêu hóa kém.
ACTIS0
PV

Hop 5vix 10viên nang mêm

125x90x30 mm

8y6¿65SE’?0
:XE3
68Z6006E’
0
:
NERA
eRe
UTR
yao
II91801099011)5E.A:012)/4
T90)
HNIA
9(Hd
20/0
NÿHd
02 A1
9N02
‘IE0
90D
—EU
t2ÉU1
300,0 mg
Tương đương dược liệuActiso. 5000 mg (Folium Cynarae Scolymi) ládược: Aerosil, Sáp ongtrắng, dầucọ,lecithin, nipagin, nipazol simethicon, dâuđậunành, gelatin, glycerin, sorbitol, vanilin, brown HT, Black iron oxide, Ethanol 96”,nướctinh khiết vừađủ1viên
PD

ACTISO P
Viém gan, viém tui mật, sỏi mật, tiêu hóa kém.
ol
5Viêm gan, viêm túimật, sỏimật tiêuhóakém
«Mân cảm vớimộttrong cácthành phần củathuốc «Người viêm tắcmật,người hưhàn. tiêuchảy.

hướng dẫ

5Uống 1viên/lân x2lần/ngày

trước khidùng Nêucânthêm thông tinxinhỏiýkiếnbácsỹrươ- sỹ Đểthuốc tránh xatâmtaytrẻem Không sửdung thuốc q ACTISO V Thông báongay cho bácsỹbên ắCTiêu chuẩn: TCCS tácdụng không mong muốn củathuốc SDK
NOMECOMMU lameOMCLOtT?BetTT:Ma) tránh ánhsáng.
o~

mwas
ACTISO P
Viêm gan, viêm túi mật, sỏi mật, tiêu hóa kém.

Hộp 3vÌx 10viên nang mềm
125×90
`”.
SốlôSX bDI
x30 mm
HM

ACTISO
PV
ea:
a
“1
In3,

Công ty cổ phần được Hồ sơ đăng ký thuốc
(ĐỒ Phúc vinh ACTISO PV
Tờ hướng dẫn sử dụng

ACTISO PV
1. Thanh phần: mỗi viên chứa
STT Tên Khối lượng(mg) _
1 |Cao khé Actiso (Extractum Cynarae spissum) 300,0 ị

Tương đương được liệu ActHiso( Folium Cynarae Scolymi): 5000 mg

Ta duoc:
Aerosil, Sap ong trang, dau co, lecithin, nipagin, nipazol, simethicon,
dâu đậu nành, gelatin, glycerin, sorbitol, vanilin, brown HT, Black iron Vira du
oxide, Ethanol 96°, nước tinh khiết vừa đủ 1viên

2. Dạng bào chế: viên nang mềm
3. Quy cách đóng gói: Hộp 3vi x 10 viên nang mềm; Hộp 5vỉ x 10 viên nang mềm;
Hộp 10 vỉ x 10 viên nang mêm; Hộp l1lọ x50 viên; Hộp 1lo x60 viên; Hộp 1lo x
100 viên kèm một tờ hướng dân sử dụng
4. Chỉ định điều trị:
-_ Viêm gan, viêm túi mật, sỏi mật, tiêu hóa kém.
5. Liều lượng và cách dùng: –
— Uông 1viên/lân x2lân/ngày.
6. Tac dung không mong muốn:
— Chưa có báo cáo ,,
Thông báo cho bác sĩ những tác dụng không mong muôn gặp phải khi sử dụng thuôc.
7. Tương tác thuốc:
– Chua cé bao cao
8. Chống chỉ định:
— Mẫn cảm với một trong các thành phần của thuốc .
-_ Người viêm tắc mật, người hư hàn, tiêu chảy.
9. Bảo quản:
– Nơi khô, nhiệt độ không quá 30 C, tránh ánh sáng.
10. Hạn dùng: 36 tháng kế từ ngày sản xuất
11. Tiêu chuẩn: Tiêu chuẩn cơ so(TCCS)
Doc ky hướng dẫn sử dụng trước khi dùng
Nếu cần thêm thông tin xin hỏi ýkiến bác sỹ, dược sỹ.
ĐỀ thuốc tránh xa tầm tay trẻ em
Nhà sản xuất và phân phối: Công ty cô phần Dược Phúc Vinh
Lô CN4-6.2 Khu công nghiệp Thạch Thất —-Quốc Oai, xã Phùn uyện
Thạch Thất, thành phố Hà Nội.
Điện thoại: 04.32009289 -Fax: 04. 35592948
Ngày 07 tháng 06 năm 2017

RB«(ax
ee
HT

232% ps 3/6/11
Công ty cô phần dược Hồ sơ đăng ký thuốc
(ĐỒ) Phúc vinh ACTISOPV
TỜ THÔNG TIN CHO BỆNH NHÂN
I. Tên sản phẩm: ACTISO PV
2. Mô tả sản phẩm:
– Hop3 vi x 10 viên nang mềm; Hộp §vỉ x 10 viên nang mềm; Hộp 10 vỉ x 10
viên nang mêm; Hộp 1lọ x 50 viên; Hộp 1lo x60 viên; Hộp 1lọ x 100 viên
kèm một tờ hướng dân sử dụng.
3. Thanh phan, hàm lượng của thuốc:

Thành phần (INN) Khối lượng
(mg)
Dược chất
Cao khé Actiso (Extractum Cynarae spissum) 300,0

Tương đương dược liệu Actiso( Folium Cynarae Scolymi): 5000 mg

Tả được vừa đủ 1viên

2 ze eA ° 4. Chỉ định điêu trị
-_ Viêm gan, viêm túi mật, sỏi mật, tiêu hóa kém.
5. Cách dùng và liều lượng _
— Uông I1 viên/lân x2lân/ngày.
6. Khi nào không nên dùng thuốc nay?
Mẫn cảm với một trong các thành phân của thuôc . h
-_ Người viêm tắc mật, người hư hàn, tiêu chảy. Nà
7. Tác dụng không mong muốn `
— Chưa có báo cáo ,
; ii
Thông báo cho bác sĩ những tác dụng không mong muôn gặp phải khi sử dụng thuôc. %
Tương tác với những thuốc khác
Chưa có báo cáo “
Cần làm gì khi một lần quên. không dùng thuốc? ;
Bỏ qua liều quên. Dùng liêu tiếp theo , không được gấp đôi liều dùng ở lần u
sau liều bị bỏ quên.
10. Bảo quản thuốc
– Nơi khô, nhiệt độ không quá 30” C, tránh ánh sáng.
11. Những dấu hiệu và triệu chứng khi dùng thuốc quá liều
-_ Chưa có trường hợp quá liều nào được báo cáo.
12. Cần phải làm gì khi dùng quá liều khuyến cáo
-_ Bệnh nhân dùng quá liều, nếu có triệu chứng bất thường cần đến bệnh viện để được
theo dõi.
13. Nhà sản xuất/ chủ sở hữu giấy phép đăng ký sản phẩm:
Công ty Cô phần Dược Phúc Vinh
!
`
!
©

Lô CN4-6.2 Khu công nghiệp Thạch Thất -Quốc Oai, xã Phùng Xá, huyện Thạch Thất,
thành phố Hà Nội.

Công ty cỗ phần được Hồ sơ đăng ký thuốc
ey Phúc vinh ACTISOPV
Điện thoại: 04.32009289 -Fax: 04. 35592948
14. Những điều cần thận trọng khi dùng thuốc này
– Khong co thận trọng đặc biệt.
15. Khi nào cần tham vấn bác sỹ
-_ Nếu cần thêm thông tin, có bất kỳ biểu hiện tác dụng không mong muốn xi] tham vấn
ýkiến bác sỹ.
Ngày 07 tháng 06 năm 2017
Đại diện công ty

s
*
tri
SS
TANG GIAM DOS
Dio Dinh Bing

TUQ.CUC TRUONG
P.TRUGNG PHONG
Gé Mink Hang

Ẩn