Thuốc Actidine 50: thành phần, liều dùng

Tên ThuốcActidine 50
Số Đăng KýVD-21245-14
Hoạt Chất – Nồng độ/ hàm lượngAcarbose – 50 mg
Dạng Bào ChếViên nén
Quy cách đóng góiHộp 5 vỉ x 10 viên
Hạn sử dụng36 tháng
Công ty Sản XuấtCông ty Cổ phần Dược phẩm Bos Ton Việt Nam Số 43, Đường số 8, KCN Việt Nam – Singapore, Thuận An, Bình Dương, Việt Nam
Công ty Đăng kýCông ty Cổ phần Dược phẩm Bos Ton Việt Nam Số 43, Đường số 8, KCN Việt Nam – Singapore, Thuận An, Bình Dương, Việt Nam

GIÁ BÁN BUÔN KÊ KHAI

Ngày kê khaiĐơn vị kê khaiQuy cách đóng góiGiá kê khaiĐVT
20/04/2015Công ty cổ phần DP Boston Việt NamHộp 5 vỉ x 10 viên3000Viên
B Mẫu tệp: Actidine 50 (hộp 5 vỉ x 10 viên nén). | Ngày|ÍtthángGÌnăm 203.

IC QUAN LY DƯỢC
DA PHE DUYET
Lần đâu: k……..Œ

71

Bú/
09@80Q/oy
0S
3NIGILOV
Mecsiseieel2xEeisyiðuifSSnl
yg
sede,
CONG TYCO PHAN DƯỢC PHÁM BOS TON VIET NA 43Đường số8,KCN Việt Nam -Singapore, Thuận An, Bình Dương, Việt Nam SOSTON VIETNAM PHARMACEUTICAL JSC No.43 sireel No.8, Vienem Singapore indusiis! Park, Thasmn An, Binh Dunng, Vietam
San vudt béi/ Manufactured by

Rx THUOC BAN THED SON |PRESCIEPTION ONLY MEDICINE
ACTIDINE 90
Acarbose 50mg
Hộp 5vi x10 vién nén Box of 5blisters x10tablets

HA… 50mg | Te aicho 1
Each Ghistamteos:
Exciperts GQOT nccece 1tablet
Tiêu chuẳn/Specificastion: TCCS/In-house | .No.:

Rx THUOC BAN THEO DOW /PRESCRIPTION ONLY MEDSCINE
ACTIDINE 50
Acarbose 50mg Vién nén
Cách dùng, chủđịnh, chống chủ định, lầudừng… xinđọctrong tờtướng đẫn sửdựng.
Bảo quản nơikhô, dưới 302C, tránh ảnhsảng. ‘Stove inndrypleco, below30°C, protect from light
BEXA TAM TAY COATRE EM ĐỌC KỸ HƯỚNG DẪN SỬDỤNG TRƯỚC KHI DŨNG KEEP OUT OFREACH OFCHILDREN READ CAREFULLY THE PACKAGE INSERT BEFORE USING Hộp 5vix10viên nén Boxof5blisters x10tablets Số
lô8X
/Batoh
No.:
Ngay
SX
/Mfg.
Date:
HD
/Exp.
Date:

A. Qui cach: 130 x60 x30 mm

Thiét ké P. KD (kiéu dang) P. QA (nội dung)

BOSTON
Mau vi Actidine 50

Ngay tháng năm 2019.

A Qui cach: 125 x 55 mm
P. QA (nội dung)

Thiết kế P. KD (kiểu dáng)

Ê› Mẫu hộp Actidine 100 Ngày/ÍÍ|thángÔÍ năm 2012. BOSTON
Sdn nut bd /Manufactured by: CONG TY CO PHAN DUOCPHAM BOS TON VIET NAM | 43Đường số8,KCM ViệI Nam -Singapore, Thugn An,Binh Duong, Vit Nam | BOSTON VIETMAM PHASMACEUTICAL J6C

š >» e Rox nasoc aks tien oon spmcecagrnon can ywemce
lãi ACTIDINE 100
a D § Acarbose 100 mg Tablets
ñm |
=i
S| oe. ⁄
Taduye vie Qihw 1do
Execspients qs. for ee1
TT LG on CƯ QUẾP

Rx THUOG BAM TWED O08 /PRESCEIFTION OMLY MEDICINE
ACTIDINE 100
Acarbose 100 mg Vién nén
Cách dùng, chỉđịnh, chẳng chỉđịnh, lềudùng…
xin đọc trong lờhướng dẫn sửdựng Usaga.indications, contrendications, doseye ..
Bảo quản ngá khô, đười TC, tránh áng sáng ‘Store InaGryplace, below 30°C, protect from hight
DEXA TAM TAYCOA TRE EM ĐỌC KÝHƯỚNG DẪN SỬDỤNG TRƯỚC KHI DÙNG KEEP OUT OFREACH OFCHILDREN READ CAREFULLY THE PACKAGE INBERT BEFORE USING Hộp 5vĩx?0viênnắn Bom of5blisters x10tebtets

Ngày
SX
/Mfg,
Date:
HD
/Exp.
Date:
Số
lôSX
/Batch
No.:
wong Dang Knoa
A Qui cach: 130 x60 x30 mm

Thiét ké P. KD (kiểu dáng) P. QA (nội dung)

$535
AC 2`ZE_

BOSTON
Mẫu vỉ Actidine 100 Ngày ÍÍ(tháng(IÍ năm 2012.

A. Qui cach: 125 x 55 mm

Thiét ké P. KD (kiéu dang) P. QA (nội dung)

Rx Thuốc bán theo don TO HUONG DAN SU DUNG
ACTIDINE
THANH PHAN
Mỗi viên món AC TIDINE 50 chứa:
-Hoạt chất: Acarbose……….. 50,00 mg
—Tá dược: Avicel, Tinh bột ngô, Magnesi stearat, Silicon dioxyd.
Mỗi viên nén ACTIDINE 75 chứa:
~ Hoạt chất: Acarbose… .-75,00 mg
—Tả được: Avicel, Tình bột ngô, Magnesi steasat, Silicon dioxyd.
Mỗi viên nén ACTIDINE 100 chứa:
—Hoạt chất: Acarbose……….. 50,00 mg
—Tá được: Avicel, Tinh bột ngô, Magnesi stearat, Silicon dioxyd
DƯỢC LỰC HỌC
– Acarbose là một tetrasacharid chống đái tháo đường, ức chế men alpha-glucosidase ruột đặc biệt là
sucrase, làm chậm tiêu hóa và hấp thu carbohydraL Kết quá là glucose máu tăng chậm hơn sau khiăn,
giảm nguy cơ tăng gÌucose máu vả nỗng độglucose máu ban ngày đao động íthơn.
~ Khi ding liệu pháp 1thuốc, acarbose làm giảm nồng độ trung bình của hemoglobin ølycosylat (khoảng
0,6 —1%) tương quan với giảm nguy cơ biến chứng vi mạch ởngười đái tháo đường.
– Acarbose không ức chế men lactase va khéng gay mat dung nap lactose.
– Acarbose không làm tăng tiết insuiin, cũng không gây giảm glucose máu lúc đói khi dùng đơn trị liệu ở
người. Acarbosc và thuốc chống đái thao đường sulfonylurẻ có tác dụng công hợp khi dùng phối hợp
và acarbose làm giảm tác dụng tăng cân và tác dụng hướng đến insulin của sulfonylurea.
Thuốc không làm mất nhiều calo trong lâm sàng và không gay sụt cân ởcá người bình thường và
người đái tháo đường.
DƯỢC ĐỘNG HỌC
– Thuốc hấp thu kém ởđường tiêu hóa, khả dụng sinh học < 1—2%. Acarbose it lién két voi protein huyết tương (khoảng 15%). -_Thời gian bán hủy đào thải bằng đường uống từ 6—8giờ. -_Thuốc giáng vị ởruột do vi khuẩn đường ruột và đào thai qua phan. CHÍ ĐỊNH —Đơn trị liệu Như một thuốc phụ trợ chế độ ănvà tập luyện để điều trị đái tháo đường typ 2(không phụ thudc insulin) 6ngudi tang glucose mau (dac bit ting glucose mau sau khi ăn) không kiểm soát được chỉ bằng chế độ ăn và tập luyện. —Phối hợp với sulfonylurê như một thuốc phụ trợ chế độ ăn và tập luyện để điều trị đái tháo đường typ 2ở người bệnh tăng glucose mau khéng kiém soát được băng acarbose hoặc sulfonylurê dùng đơn độc. LIEU LUQNG VA CACH DUNG Cach ding: Ung nguyên ca viên thuốc cùng với ítnước ngay trước bữa ăn hoặc nhai viên thuốc cùng với miếng ăn đầu tiên. Liều lượng: Liều dùng do thây thuốc điều chỉnh cho phủ hợp với từng bệnh nhân, vì hiệu quả và dung nạp thay đổi tùy từng người bệnh. —Liều ban đầu ởngười lớn: khởi đầu 25 mg. Cứ sau 4—8tuần lại tăng liều cho đến khiđạt được nồng độ glucose sau khi ăn 1giờ nhưmong muốn (dưới 180 mg/decilit), Liéu toi da 50 mg x3lan/ngay cho ngudi dudi 60 kg hodc 100 mg x3lan/ngay cho người trên 60 kg. —Liéu duy trì thường dùng: 50— 100 mgx 3lằn/ngày. CHÓNG CHỈ ĐỊNH —Quá mẫn với acarbose hay bất cứ thành phần nào của thuốc. —Viêm nhiễm đường ruột, đặc biệt kết hợp với loét. —Không dùng cho những người dễ bị bệnh lýdo tăng áp lực ôbụng (thoát vị). —Suy gan, tăng enzyme gan. —Người mang thai hoặc dang cho con bu. —Hạ đường máu. —Đái tháo đường nhiễm toan thể ceton. THẬN TRỌNG —Cần theo dõi transaminase gan trong quá trình điều trị bằng acarbose vìcó trường hợp tăng enzyme gan. —Có thể xảy ra ha glucose máu khi dùng acarbose đồng thời với một thuốc chống đái tháo đường sulfonylurê và/ hoặc insulin. —Khi điều trị ha glucose máu phảidùng glucose uống mà không dùng sucrose vì hấp thu glucose không bị ức chê bởi acarbose. —Thuốc không có tác dụng khi dùng đơn độc ởnhững người bệnh đái tháo đường có biến chứng nhiễm toan, tăng ceton hoặc hôn mê -ởnhững trường hợp này phải dùng insulin. TUONG TAC THUOC —Trong quá trình điều trị bằng acarbose, đường sucrose (đường trắng) và các loại thực phẩm có chứa sucrose thường gây cảm giác khó chịu ởbụng, có thế gây tiêu chảy do hiện tượng gia tăng sự lên men carbohydrat ởđại tràng. —Acarbose cò thể cảntrởhấp thu hoặc chuyển hóa sắt ~Cần tránh dùng đồng thời với các thuốc chống acid, cholestyramin, các chất hấp phụ ởruột và các enzyme tiéu héa vicó thể làm giảm tác dụng của acarbose. TÁC DỤNG KHONG MONG MUON —Tac dung không mong muốn thường gặp là về tiêu hóa như: đầy bụng, phân nát, tiêu chảy, buồn nôn, bụng trướng và đau. —Ítgặp: test chức năng gan bất thường, ngứa, ngoại ban. -Hiệm gặp: vàng da, viêm gan. Thông báo cho bác sĩnhững tác dụng không mong muốn gặp phải khi dùng thuốc. PHỤ NỮ CÓ THAI VÀ CHO CON BÚ —Không dùng thuốc cho phụ nữ có thai và trong thai ky cho con bi. LAI XE VA VAN HANH MAY MOC —Thuốc không ảnh hưởng đến khả năng lái xehoặc vận hành máy móc. QUA LIEU VÀ XỬ TRÍ —Triệu chứng: có thể gồm chướng bụng, đầy hơi và tiêu chảy. —Xử trí: trong trường hợp quá liều, bệnh nhân không nên dùng thức ăn, đồ uống chứa carbohydrat trong 4—6giờ tiếp san. BẢO QUẢN: Nơi khô, dưới 30°C, tránh ánh sáng. HẠN DÙNG: 36 thang ké tir ngày sản xuất. Không đủng thuốc quá hạn sử dụng. ĐÓNG GÓI :Ep vi Al/AI. Hộp 5vi x 10 viên nén TIEU CHUAN: TCCS DE XATAMTAYCUATREEM _- THUOC NAY CHi DUNG THEO BON CUA BAC Si ĐỌC KỸ HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG TRƯỚC KHI DUNG_ NEU CAN THEM THONG TIN XIN HOI YKIEN BAC SI CONG TY CO PHAN DUQC PHAM BOS TON VIET NAM Số 43, Đường số 8,Khu công nghiệp Việt Nam -Singapore, Thuận An, Bình Dương, Việt Nam DT: 06753 769606 FAX: 06753 769 601 Binh Duong, ngay 14 thang 01 năm 2013 PHO CUC TRUONG : , ge KG ưa

Ẩn