Thuốc Actadol 250: thành phần, liều dùng
Tên Thuốc | Actadol 250 |
Số Đăng Ký | VD-20975-14 |
Hoạt Chất – Nồng độ/ hàm lượng | Paracetamol- 250mg |
Dạng Bào Chế | Thuốc bột uống |
Quy cách đóng gói | Hộp 12 gói x 3 gam |
Hạn sử dụng | 36 tháng |
Công ty Sản Xuất | Công ty cổ phần LD dược phẩm Medipharco-Tenamyd BR s.r.l Số 8, Nguyễn Trường Tộ, P. Phước Vĩnh, TP. Huế, Thừa Thiên Huế |
Công ty Đăng ký | Công ty cổ phần LD dược phẩm Medipharco-Tenamyd BR s.r.l Số 8, Nguyễn Trường Tộ, P. Phước Vĩnh, TP. Huế, Thừa Thiên Huế |
GIÁ BÁN BUÔN KÊ KHAI
Ngày kê khai | Đơn vị kê khai | Quy cách đóng gói | Giá kê khai | ĐVT |
03/04/2017 | Cty CP LD DP Medipharco Tenamyd BR s.r.l | Hộp 12 gói x 3 gam | 2500 | Gói |
email 8
BỘ Y TẾ
CỤC QUẢN LÝ DƯỢC
ĐÃ PHÊ DUYỆT
Lan diurnal 120mm
85mm
20mm
{ }
Í|
MẪU HỘP 12 gói
[eMP-wno]
Actadol 2
Paracetamol 250 mg
GIẢM ĐAU -HẠ SỐT
THUỐC BỘT DÙNG ĐỂ UỐNG
12 gói x3g
Sản xuất. tại: CTCP LIÊN DOANH DƯỢC PHẨM MEDIPHARCO TENAMYD BR s.r.1 8 Nguyễn Trường Tộ-P.Phước Vĩnh TP. Huế -Tỉnh Thừa Thiên Huế
Bui
0sz
JOulIE}o2e1e‹i
05
lOpe
py
THANH PHAN: CHỈ ĐỊNH, CHONG CHI BINH, Mỗi gói 3gam thuốc bột cóchứa: _. LIỀU DÙNG -CÁCH DÙNG & Paracetamol……………… 250 mg CAC THONG TIN KHAC: Xin đọc trong tờhướng dẫn sửdụng. DE XA TAM TAY TRE EM.
DIEU KIEN BAO QUAN: Nơi khô thoáng, nhiệt độdưới 30°C, tránh ánh sáng.
ĐỌC KỸ HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG
TRƯỚC KHI DÙNG.
:qH
:XS
ÁAEBN
:xS
GI9S :MGS
Paracetamol 250 mg
ANALGESIC -ANTIPYRETIC
POWDER FOR ORAL
12 sachets x3g
Manufactured by: MEDIPHARCO TENAMYD BRs.r.I PHARMACEUTICAL JOINT STOCK JOINT VENTURE COMPANY 8Nguyen Truong ToSt.,Phuoc Vinh Ward, Hue City, Thua Thien Hue Province
COMPOSITION: i STORAGE: Indryplace, below 30°C, Each sachet 3grams contains; protect from light. Paracetamol……………..50 mg. Excipients .s.q1…. 1sachets 3g TH UPHP = INDICATIONS, CONTRA-INDICATIONS, PLcãSEOE Nor SHT USAGE AND DOSAGE &ANOTHER mesons stig INFORMATIONS: Seeinsert.
*/
5
22
^2
6.0 mm
Mẫu nhãn ví
6mm
Í l
6mm
[SMP-wno] GáI3g
Actadol 250
Paracetamol 250 mg THUỐC BỘT DŨNG ĐỂUỐNG GIẢM ĐAU-HẠSỐT
Sảnxuấttại CTCP LIENDOANH 0PMEDIPHARCO TENAMYD BRs..!
110 mm
Thành phần : Mỗigói3gam thuốc bột cóchứa:
‘Táđược: vừađủ…1gói3gam. Hướng dẫnsửdụng: ~Cắttớitheo đường gạch chấm chỉđẫn, đổgóithuốc vàocốc.~Hòathuốc vớilượng nướcthích hợp(1-2 thìncanh). ~Khuấy đềuvàuống ngay.
LX
> sf
naa! —.=
Chỉ định, chống chỉđịnh, liều dùng, cách ding:
‘Xem tờhướng dẫn sửđụng. ‘Bảo quản ðnơikhô thoáng, tránh ánhsáng, dưới 30°. ‘Đểxatốmtaytrẻem. Đọc kỹhướng dẫnsửdụng trước khidùng.
SốlôSX: HD:
*Ghi chú: Số lô SX và hạn dùng được dập chìm ởđáy vỉ thuốc
75mm
1L
5mm
MẪU TỪ HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG
Tờhướng dẫn sửdụng thuốc:
ACTADOL 250 we
(Thuốc bột dùng đểuống)
CÔNG THỨC: Mỗi gói3gam thuốc bộtcóchứa
Paracetamol… _ -„:290 Mg Tádược: Lactose, Aspartam, Methylparaben, Povidon, Màu. Carmolsin, Bot Hương cam, Nước tỉnh khiết vừa đủ …………………. 1gói thuốc bột 3gam. CHỈ ĐỊNH: Paracetamol được dùng trong điểu trịcác chứng đau vàsốttửnhẹ đến vừa. CHỐNG CHỈ ĐỊNH: Người bệnh quá mẫn vớiParacetamol. Người bệnh thiếu hụtglucose -6-phosphat dehydro-genase. CÁCH DÙNG -LIỂU DÙNG: Hòa thuốc vớilượng nước thích hợp (khoảng 1-2 thìa canh), cứ4-6 giở/lần, nhưng không quá 5lần/ngày. -Người lớnvàtrẻem trên 11tuổi: Uống 1-2 gói /lần ,nhưng không quá 4g Paracetamol /ngày ~Trẻ emtừ9-11 tuổi: Uống 1-2gói/lần ~Trẻ emtừ4-8 tuổi: Uống 1gói/lần. ~Trẻemdưới 4tuổi: Theo chỉđịnh của bác sỹ. THAN TRỌNG VÀCẢNH BÁO ĐẶCBIỆT KHI SỬDỤNG: ~Paracetamol tương đối không độc vớiliều điểu trị.Đôi khicónhững phản ứng dagồm ban dátsẩn ngứa vàmảy đay. ~Giảm tiểu cầu, giảm bạch cầu, vàgiảm toàn thể huyết cầu đã xảy ravớiviệc sửdụng những dẫn chất p-aminophenol, đặc biệt khidùng kéo dàicác liều
lớn.
-Giảm bạch cầu trung tính vàban xuất huyết giảm tiểu cầu đã xảy rakhi dùng paracetamol. ~Người bịphenylceton -niệu (nghĩa là,thiếu hụtgen xác định tình trạng của phenylalanin hydroxylase) vàngười phải hạn chế lượng phenylalanin dua vào cơthể phải được cảnh báo làmột sốchế phẩm paracetamol chứa aspartam, sẽchuyển hóa trong dạdày-ruột thành phenylalanin sau khiuổng. ~Phải dùng Paracetamol thận trọng ởngười bệnh cóthiếu máu từtrước, vì chứng xanh tím cóthể không biểu lộrõ,mặc dù có những nổng độcao nguy hiểm của methemoglobin trong máu. ~Uống nhiều rượu cóthể gây tăng độc tính vớigan của Paracetamol; nên tránh hoặc hạn chế uống rượu. ~Dùng thận trọng đốivớingười suy giảm chức năng gan hoặc thận. Bác. sĩcần cảnh báo bệnh nhân vềcác dấu hiệu của phản ứng trên danghiêm trọng như hộichứng Steven-Johnson (SJS), hộichứng danhiễm độc (TEN) hay hộichứng Lyell, hộichứng ngoại ban mụn mủtoàn thân cấp tính (AGEP) LÁI XEVÀVẬN HÀNH MÁY MÓC: Không ảnh hưởng PHY NUCOTHAI VACHO CON Bu: -Thời kỳ mang thai; Chỉ nên dùng Paracetamol &ngudi mang thai khithật cần thiết.-Thời kỳcho con bú: Các nghiên cứu ở người mẹ dùng Paracetamol trong thời gian cho con bú,không thấy cótácdụng không mong muốn ởtrẻnhỏ búmẹ, TƯƠNG TÁC THUỐC: ~Ưổng dài ngày liều cao Paracetamol làm tăng nhẹ tácdụng chống đông của coumarin vàdẫn chất indandion. -Dùng đồng thời Phenothiazin vớiParacetamol đưa đến khả năng gây hạsốt nghiêm trọng. -Uống rượu nhiều vàdài ngảy cóthể làm tăng nguy cơParacetamol gây độc cho gan. ~Thuốc chống cogiat (phenytoin, barbiturat, carbamazepin) gây cảm ứng
enzym ởmicrosom thể gan, cóthể làm tăng tính độc hạigan của Paraoetamol, dotăng chuyển hóathuốc thành những dẫn chất độc hạivớigan. -lsonlazld dùng đổng thời vớiParacetamol cũng cóthể dẫn đến tăng nguy cơ độc tính với gan. TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUON: -Ban davảnhững phản ứng dịứng khác thỉnh thoảng xảy ra.Thường làban đỏ hoặc mày đay, nhưng đôi khi nặng hơn vàcóthể kèm theo sốt dothuốc và thương tổn niêm mạc. Trong một sốíttrường hợp riêng lẻ,Paracetamol đãgây giảm bạch cầu trung tinh, giảm tiểu cầu vảgiảm toàn thể huyết cầu. ~Ítgặp: Ban, buồn nôn, nôn, loạn tạomáu, thiếu máu. Bệnh thận, độc tính thận khilạm dụng dàingày. -Hiếm gặp: phản ứng qua mẫn Hội chứng Steven-Johnson (SUS), hội chứng danhiễm độc (TEN) hay hội chứng Lyell, hộichứng ngoại ban mụn rủtoản thân cấp tính (AGEP) cóthểxảy rakhidùng paracetamol, mặc dùtỷlệmắc phải làkhông cao Thông báo cho bác sỹnhững tácdụng không mong muốn gap phải khisửdụng thuốc.QUA LIEU VACACH XUTrl: Biểu hiện: Buồn nôn, nôn vàđau bụng thưởng xảy ratrong vòng 2-3giờsau khiuống liều độc của thuốc, Methemoglobin -máu, dẫn đến chứng xanh tím da,niêm mạc và móng tay làmột dấu hiệu đặc trưng nhiễm độc cấp tính dẫn chất p- aminophenol; một lượng nhỏ sulfhemoglobin cũng cóthểđược sản sinh. Trẻ em có khuynh hướng tạo methemoglobin dễ hơn người lớn sau khiuống Paracetamol,Khi bịngộ độc nặng, ban đầu cóthểcókích thích hệthần kinh trung ương, kích động vàmê sảng, Tiếp theo cóthể làứcchế hệthần kinh trung ương; sững sờ, hạthân nhiệt; mệt lả;thở nhanh, nông; mạch nhanh, yếu, không đều; huyết áp thấp; vàsuy tuần hoàn. Trụy mạch dogiảm oxy huyết tương đốivàdotácdụng ứcchế trung tâm, tácdụng nảy chỉxảy ra
với liều rấtlớn. Sốc cóthểxảy ranếu giãn mạch nhiều. Cơn cogiật nghẹt thởgây tửvong cóthể xảy ra.Thưởng hôn mêxảy ratrước khichết đột ngột hoặc sauvảingày hôn mô. Dấu hiệu lâm sàng thương tổn gan trởnên rõrệttrong vòng 2-4ngày sau khi uống liều độc, cuối cùng chết vìsuy gan. Suy thận cấp cũng xảy raởmột
số người bệnh. Điểu trị: ~Khinhiễm độc nặng, điểu quan trọng làphải điểu trịhỗtrợtích cực. Cần rửadạ dày trong mọi trường hợp, tốtnhất trong vòng 4giờsau khiuống. -Liệu pháp giải độc chính làdùng những hợp chất sulfhydryl, cólẽtácđộng một phầndo bổsung dựtrữglutathion ởgan.N-acetylcysteln cótác dụng khi uống hoặc tiềm tĩnh mạch. Phải cho thuốc ngay lập
tức nếu chưa đến 36giờkể, từkhiuống Paracetamol. Điểu trịvớiN-acetylcystein cóhiệu quả hơn khicho. thuốc trong thời gian dưới 10giờ sau khiuống Paracetamol. Nếu không cóN- acetylcystein, cóthểdùng methlonin. -Ngoai racóthểdùng than hoạt và/hoặc thuốc tẩy
muối, chúng cókhả năng làm giảm hấp thụParacetamol. LOIKHUYEN CÁO: Đểxa tẩm taytrẻem. Đọc kỹhướng dẫn sửdụng trước khídùng. Nếu cần thêm thông tínxinhỏi ýkiến bác sỹ. ĐIỂU KIEN BAO QUẢN: Nơikhô thoáng, nhiệt độdưới 30f, tránh ánh sáng. QUY CÁCH ĐÓNG GÓI: Hộp 12góix
3gam HẠN DÙNG: 36tháng kểtừngày sản xuất,
8Nguyễn Trường Tộ-P.Phước Vĩnh, Tp.Huế, Tỉnh Thừa Thiên Huế. CTCP LDDƯỢC PHẨM MEDIPHARCO TENAMYD BRs.r.l
“fax: 054.3826077 ĐT:054. 3611870-622704
PHÓ CỤC TRƯỞNG
Aguujen Vest Hing
Hué, ngay «21 tháng 01 nam 2014
‘ONG GIÁM ĐỐC “+
PHÓ TÔNG GIÁM
Ths Hoang Chi điều Phuting
poc