Thuốc Acrason Cream: thành phần, liều dùng

Tên ThuốcAcrason Cream
Số Đăng KýVN-17310-13
Hoạt Chất – Nồng độ/ hàm lượngBetamethasone dipropionate ; Clotrimazole; Gentamicin sulfate- 6,4mg/10g; 100mg/10g; 10mg/10g
Dạng Bào ChếKem thoa ngoài da
Quy cách đóng góiHộp 1 tuýp 10g
Hạn sử dụng36 tháng
Công ty Sản XuấtKorea Arlico Pharm. Co., Ltd. 160-17, Whoijuk-ri, Gwanghyewon-myeon, Jincheon-gun, Chungcheongbuk-do
Công ty Đăng kýCông ty Cổ phần Dược phẩm Khánh Hòa 82 đường Thống Nhất, P. Vạn Thắng, TP. Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa

GIÁ BÁN BUÔN KÊ KHAI

Ngày kê khaiĐơn vị kê khaiQuy cách đóng góiGiá kê khaiĐVT
06/03/2018Công ty cổ phần Dược-Thiết bị YT Đà Nẵng-DapharcoHộp 1 tuýp 10g12000Tuýp
BỘ Y TẾ
CUS QUAN LY DƯỢC
“ĐÃ PHR DULY
Lan đàu:ÁÄ.42..

là THUÓC KÊ ĐƠN
Broad Spectrum Dermatoses
ACRASON

Kem

Ik PRESCRIPTION DRUG
( = Broad Spectrum Dermatoses
– °
iS ACRASON ..„
: Oo2
,
œ e
PRINTI 7 * D PHAM J”
Broad Spe erm
AC@THANH PHAN: ualyp10Qchờa:
®CHÍ ĐỊNH:datiếtbãnhờn, ngứa, viêmdado ảnh. 2.Chong rungtóc,phòng độI,dabịthương
Xnđọctrong lởhướng dẫnsửdựng, @BAO QUAN: Đọckỹhướng dẫninsửdụng trước khiđông.
SốLô(Lot) :1101 Ngay SX(Mfg) :03.06.11 Han Dung (Exe): 02.06.14 SDK :VN-0000-00

TUBE

THUGC THOA NGOAI 0A
1,Cácbệnh viêmvàdịừngda:eczema cấpwi men tính,viêmdatidpwdc,viêmdadìừng,dầm nyệtĐỜIvv. Gan 3.Cácbệnh nắmda:bệnhharpee mảng trộn,nắmbảnchânvv. ®LIÊUroa .CÁCH HÙNG, CHÓNG eae Oren) nướng TIMKHÁC:
Bảoquản trong bạobìkín,không quéSC. Odxe thmtarytdorn.
ArticeKOREA ARUCO PHARM. CO.LTD. J80-17, Whoaderl, ù Jàchaon-gn, Chungcheongbuf-do, KOFEA.

190mm 15.5mm 13.5 mm

97.0 mm
3

113.5 mm
108/2
ACRASON
Kem
x`
29.0 mm

Hướng dẫn sử dụng thuốc:
ACRASON CREAM
THÀNH PHẢN: Mỗi tuýp (10 g) chứa:
Betamethasone Dipropionate
Clotrimazole…….. 100,00 mg
Gentamicin Sulfate . ..10,00 (hiệu lực)
Td duoc: Propylene Glycol, Cetanol, Stearyl Aleohol, Sorbitan Monostearate,
Polysorbate 60, Isopropyl Myristate, Methyl Paraben, Propyl Paraben, Purified Water.
Đọc kỹ hướng dân str dụng trước khi dùng, nếu cần thêm thông tin xin hỏi ý kiến bác
Si.
DƯỢC LỰC HỌC:
Betamethasone dipropionate có tác động kháng viêm, trị ngứa và co mạch. Những
tác động này được biêu hiện kéo đài, do đó cho phép sử dụng ACRASON CREAM
hai lần mỗi ngày.
Clotrimazole là một chất kháng nắm phổ rộng, được đùng trong điều trị nhiễm
trùng đa đo nhiễu loại nắm, nắm men vàMalassezia furfur gay bénh.
Vi khuân học:
Gentamicin là một kháng sinh điệt khuân phổ rộng, chống lại nhiều tác nhân gây
bệnh thông thường.
Các vị khuẩn nhạy cảm bao gồm các chủng nhạy cảm của các Streptococcus (huyét
giải § nhóm A, huyết giải œ), Staphylococcus aureus (coagulase duong tinh,
coagulase âm tính, và một vài chủng sản xuất penicillinase), và vi khuẩn gram âm
Pseudomonas aeruginosa, Aerobacter aerogenes, Escherichia coli, Proteus
vulgaris va Klebsiella pneumoniae.
DƯỢC ĐỘNG HỌC:
Betamethasone Dipropionate và Gentamicin Sulfate được hấp thu qua da nhưng
Clotrimazole thì không hấp thu. Sự hấp lưu hoặc dùng ởnhững ving da bị nổi hạt
hoặc bị bỏng, bịmat lớp phủ sẽ tăng sự hấp thu tại chỗ.
CHỈ ĐỊNH:
Các bệnh viêm và dị ứng đa: eczema cấp tính và mạn tính, viêm datiếp xúc, viêm
đa dị ứng, viêm da tiết bã nhờn, ngứa, viêm đa đo ánh nắng mat trời vv…
Chứng rụng tóc, phỏng độ J, da bi thương tên do côn trùng và nhiễm khuẩn da thứ
phát.
Các bệnh nắm da: bệnh herpes mảng tròn, nắm bàn chân vv…
LIEU LUONG VA CACH DUNG:
Thuốc này chỉ dùng theo sự kê đơn của báe sĩ.
Thoa kem lên vùng bị thương tên một hoặc vài lần mỗi ngày.
CHÓNG CHỈ ĐỊNH:
Không dùng thuốc cho bệnh nhân bị lao da, bệnh herpes, đậu mùa, zona, chủng
ngừa hoặc bệnh giang mai.
Bệnh nhân bị loét da.
Bệnh nhân bị mẫn cảm với bắt cứ thành phần nao cha thuốc.
THAN TRONG:
Không dùng thuốc này lên mắt.
Nếu đùng thuốc lượng lớn trên điện tích rộng trong một thời gian dài (đặc biệt là
khi dùng biện pháp đắp hấp lưu), thuốc có thể gây các triệu chứng tương tự như khi
ding cac corticosteroid toàn thân.
..6,40 mg

Không dùng liên tục trong thời gian dài.
Sử dụng cho phụ nữ có thai và cho con bú:
Do tính an toàn của corticoid dùng tại chỗ sử dụng cho phụ nữ có thai chưa được
xác định, thuốc thuộc nhóm này chỉ nên dùng lúc có thai nêu lợi ích trị liệu cao hơn
nguy cơ có thê gây ra cho thai nhi. Các thuốc thuộc nhóm này không nên dùng quá
độ
với một liều lớn hay với thời gian kéo dài cho phụ nữ mang thai.
Do không biết được rằng dùng corticoid tại chỗ có thê đưa đến sự hấp thu toàn thân
đủ để có thể tìm thấy được thuốc trong sữa mẹ, nên quyết định ngưng cho con bú
hay ngưng thuốc, có lưu ý đến tầm quan trọng của thuốc đến người mẹ. hy, /
PHAN UNG PHU:
Da: Sử dụng lâu dài có thể gây ra mụn trứng cá, biến đổi ở da do steroid (loạn
dưỡng da, phù mạch), vv… Nếu xuất hiện các triệu chứng này, giảm dần liều và
đổi sang một loại thuốc khác không có corticosteroid.
Tăng cảm: Có thể xảy ra kích ứng ở da, nổi mẫn đỏ, vv… Nếu xảy ra những triệu
chứng này nên ngưng dùng thuốc.
Thiểu năng hệ thống thượng thận: Nếu sử dụng lượng lớn thuốc trên diện rộng
trong thời gian dài (đặc biệt là khi dùng biện pháp đắp hấp lưu), có thể gây ức chế
chức năng thượng thận.
Mắt: Nếu dùng thuốc này lên mi mắt, thuốc có thể gây tăng nhãn áp.
Bội nhiễm: Hiếm khi xảy ra nhiễm trùng do vi khuẩn không nhạy cảm với thuốc.
Trường hợp xảy ra, nên ngưng dùng thuốc.
Thông báo cho bác sĩ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc.
TƯƠNG TÁC THUỐC:
Chưa có báo cáo về tương tác giữa ACRASON CREAM với các thuốc khác.
QUA LIEU: 2 À
Triệu chứng: Sử dung corticosteroid tại chỗ quá mức hay kéo dài có thể đè nén hoạt in e
động chức năng tuyên yên- -thượng thận, đưa. đến kết quả thiểu năng tuyến thượng ;í„
thận thứ phát, và có các biểu hiện tăng tiết tuyến thượng thận, bao gồm bệnh ‘DA, 4
Cushing.
Một liều quá độ gentamicin duy nhất thường không gây các triệu chứng quá liều. A
Dung gentamicin tại chỗ kéo dài có thê dẫn đến sự bội tăng của các sang thương do
vi nâm hay vi khuẩn không nhạy cảm.
Điều trị: Bao gồm các biện pháp điều trị triệu chứng. Thường các triệu chứng tăng
tiết tuyến thượng thận cấp có phục hổi. Nếu cần thiết, nên điều chỉnh sự mất cân
bằng điện giải. Trong trường hợp ngộ độc mãn tính, nên ngưng từ từ corticosteroid.
ĐÓNG GÓI: 10 gx 1tuýp/hộp.
BẢO QUAN: Bao quan trong bao bi kin, không quá 30°C. Dé xa tam tay tré em.
HAN DUNG: 36 thang ké tir ngay san xuat.
TIEU CHUAN CHÁT LƯỢNG: Nhà sản xuất.

Sản xuất bởi:
KOREA ARLICO PHARM., CO., LTD.
160-17, Whoijuk-ri, Gwanghyewon- mm Jincheon-gun, Chungcheongbuk-do, Korea.

p7hôicgý

Ngày 05 tháng 05 năm 2013
Giám đốc cơ sở đăng ký thuốc
Ic ti€ ree, rõ họho ten dong dau)
PHO CUC TRUONG
Nguyen ‘Van Shan pg, L6 Nhuin

Ẩn