Thuốc Acough: thành phần, liều dùng
Tên Thuốc | Acough |
Số Đăng Ký | VD-21331-14 |
Hoạt Chất – Nồng độ/ hàm lượng | Dextromethorphan HBr – 15mg |
Dạng Bào Chế | Viên nén bao phim |
Quy cách đóng gói | Hộp 10 vỉ x 10 viên; chai 200 viên |
Hạn sử dụng | 36 tháng |
Công ty Sản Xuất | Công ty cổ phần dược phẩm OPV Số 27 đường 3A, KCN Biên Hoà 2, Đồng Nai |
Công ty Đăng ký | Công ty cổ phần dược phẩm OPV Số 27 đường 3A, KCN Biên Hoà 2, Đồng Nai |
GIÁ BÁN BUÔN KÊ KHAI
Ngày kê khai | Đơn vị kê khai | Quy cách đóng gói | Giá kê khai | ĐVT |
08/06/2017 | Công ty cổ phần dược phẩm OPV | Hộp 10 vỉ x 10 viên; chai 200 viên | 600 | Viên |
NHAN HOP RThuéc ban theo doa
Dextromethorphan
HBr
15mg
Dextromethorphan HBr 15mg =e
Hộp 10 Vỉx10 Viên Nén Dài Bao Phim THANH PHAN: Dextromethorphan HBr ………. 15mg Táđược vừađủ……………… mộtviên
Chỉđịnh, cach ding &liềudùng, chống chỉđịnh, lưuý&than trọng, tác dụng không moag muốn, tương tác thuốc: Xinđọctrong tờ hướng dẫnsửdụng
Đểxa tâm taytrẻcm Đọc kỹhướng dẫn sửđang trước khi dùng. Bảo quản ởnhiệt độdưới 3ŒC, nơikhô táo,tránh ánhsáng. vay#an % ° INỆN:c CÔNG TYCỔ PHẨN DƯỢC PHẨM OPV $a? Lô27,3A, KCN Biên Hòa H, sưa Š Đông Nai, Việt Nam
WHO-GMP
R Prescription only
9fq
‘dxq
/qH
sored
“BJW
/XSN
> ©
Ẽ
—
Dextromethorphan HBr 15 mg
Box of 10 Blisters x10 Coated Caplets COMPOSITION: Dextromethorphan HBr …….15mg Excipients q.s………….. onecaplet
Indications, administration anddosage, contraindications, warnings andprecautions, side effects, interactions: Seetheinsert
Keep outofreach ofchildren Read carefully theenclosed insert before use. Store attemperature below 30°C, inadryplace, protect from light.
sv
OF>Me,
8h:3Ca $ OPV PILARMACEUTICAL JOINT STOCK CO.
% Lot27,3A,Bien Hoa Industrial Zone Il, “Fonape Dong Nai, Vietram WHO-GMP
BO Y TE Tp.HCM Ngay 05 tháng 0 nam L0f4
CUC QUAN LY DUOC Nghiên Cứu & Phát Triển ,„ ^
ĐÃ PHÊ DUYET
Lân aàu:ƒ1….É…..Á…
MẪU NHÃN DỰ KIẾN
x ¬ NHAN CHAI
THANH PHAN: COMPOSITION: Dextromethorphan HBr………. 15mg Thuốc dùng cho bệnh viện Dextromethorphan HBr…….15mg TáđượcvừađÌ……………… mộtviền Excipients q.s………….. onecaplet
Chỉđịnh, cáchdùng&liềudùng, chống chỉđịnh, lưuý&thận trọng, ácdụng không mong muốn, híøng tácthuốc: Xinđọctrong từhướng dẫnsửdụng.
Déxatim waytrẻcm
Acough_
Indications, administration anddosage, contraindications, warnings and precautions, sideeffects, interactions: Seetheinsert
Keepoutofreach ofchildren
© Dạc kỹhướng dẫn sửdụng trước oh %e Read carefully theenclosed insert “Sẽ khi đùng. ểm Š befercusc. ga Bio quin &nhiét dodudi 30°C, noi 3, THẬN:2 Store attemperature below 30°C, ina 2 khôráo,tránh ánhsáng. %TẾ 7 dryplace, protect from light. ùẪ SĐK…………. Paina 2x a WHO-GMP OPVPHARMACEUTICAL JOINT sTOKCO. = 8 14Z,3A,KCNBiênHòaII,ĐồngNai,ViệtNam.
Chai 200Viên NénDài Bao Phim r2,1A,BenEoenãovul Z2TựDòngTa,Vita
Tp.HCM Ngày ÓB_ tháng Ô9§` năm,¿
lách. Nghiên Cứu & Phát Trién
le
Hoạt chất.
Dextromethorphan hydrobromid…………………………-.— —–«+ 15mg
Tá dược: Lactose dập thẳng, cellulose vi tỉnh thể, tinh bột tiển hồ hóa, natri starch glycolat,
magnesi stearat, opadry Ilwhite, lake pigment green, quinolin yellow lake.
MO TA SAN PHAM:
Vién nén dai, bao phim mau xanh.
DƯỢC LỰC HỌC:
Dextromethorphan hydrobromid là thuốc giảm ho, tác dụng lên trung tâm ho ở hành não. Thuốc
không
có tác dụng giảm đau và íttác dụng an thần.
DƯỢC ĐỘNG HỌC:
Dextromethorphan được hấp thu nhanh qua đường tiêu hóa và thuốc có tác dụng trong vòng 15
— 30 phút sau khi uống, kéo dài khoảng 6-8 giờ. Thuốc được chuyển hóa ở gan và bài tiết qua
nước tiểu dưới dạng không đổi và các chất chuyển hóa demethyl, trong số đó có dextrophan
cũng có tác dụng giảm ho.
CHỈ ĐỊNH:
Dextromethorphan được chỉ định để làm giảm tạm thời triệu chứng ho khan do họng và phế
quản bị kích thích nhẹ trong khi cảm lạnh hoặc hít phải các chất kích thích.
CACH DUNG – LIEU DUNG: =~
Dùng theo bảng hướng dẫn dưới đây. Uống thuốc khi cần thiết. Không dùng quá 4 liều trong 24 +
giờ. A
Tuổi Liểu dùng gh
|Người lớn và trẻ em từ 12 tuổi trở lên Uống 2 viên mỗi 6 -8 giờ là
Trẻ em từ 6 đến dưới 12 tuổi Uống 1viên mỗi 6 -8 giờ Zt
Trẻ em từ 2 đến 6 tuổi Dùng dạng khác thích hợp hơn
a 7 ⁄⁄4%300(
CHỐNG CHỈ ĐỊNH: F6
— Quá mẫn với dextromethorphan và các thành phần khác của thuốc. [sf ae
— Ngudi bénh dang diéu trị các thuốc ức chế men monoaminoxydase. NỈ DƯỢC Pn
— Hen phế quản, bệnh phổi tắc nghến mạn tính hoặc suy hô hấp. A OPV
— Tré em dưới 2tuổi. uy
LƯU Ý VÀ THẬN TRỌNG:
Nếu bạn đang dùng thuốc ức chế men monoaminoxydase gồm một vài thuốc điều trị trầm cảm,
tâm thần, cảm xúc hoặc bệnh Parkinson, hoặc trong vòng 2 tuân sau khi ngưng thuốc ức chế
men monoaminoxydase hoặc nếu bạn không biết có đang dùng thuốc ức chế men
monoaminoxydase hay không, phải tham khảo bác sĩ hoặc dược sĩ trước khi dùng thuốc này.
Tham khảo bác sĩ trước khi dùng nếu bạn có:
-Ho có nhiều đàm
-Ho dai dấng hoặc ho mãn tính như do hút thuốc, hen phế quản hoặc khí phế thủng.
Ngưng dùng thuốc nếu: Ho kéo dài hơn 7 ngày, ho tái phát hoặc ho kèm sốt, phát ban hoặc
nhức đầu dai dẫng. Đây có thể là dấu hiện của bệnh nặng hơn.
Lạm dụng và phụ thuộc dextromethorphan, có thể xảy ra (tuy hiếm), đặc biệt do dùng liều cao
kéo dài.
~ —
Phụ nữ có thai và cho con bú: Tránh dùng các chế phẩm phối hợp dextromethorphan với
ethanol.
Tác động của thuốc khi lái xe và vận hành máy móc: Dùng thận trọng khi đang lái xe hay
vận hành máy móc.
TÁC DUNG KHONG MONG MUON:
Thường gặp, ADR > 1/100
Mệt mỏi, chóng mặt, nhịp tim nhanh, buôn nôn, da đỏ bừng.
Ít gặp, 1/1000