Thuốc Acnekyn 500: thành phần, liều dùng
Tên Thuốc | Acnekyn 500 |
Số Đăng Ký | VD-18475-13 |
Hoạt Chất – Nồng độ/ hàm lượng | Acetaminophen – 500 mg |
Dạng Bào Chế | viên nén dài |
Quy cách đóng gói | Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 6 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên; Chai 100 viên; Chai 200 viên; Chai 250 viên; Chai 500 viên |
Hạn sử dụng | 36 tháng |
Công ty Sản Xuất | Công ty cổ phần sản xuất – thương mại Dược phẩm Đông Nam Lô 2A, Đường số 1A, KCN. Tân Tạo, Q. Bình Tân, TP. Hồ Chí Minh |
Công ty Đăng ký | Công ty cổ phần sản xuất – thương mại Dược phẩm Đông Nam Lô 2A, Đường số 1A, KCN. Tân Tạo, Q. Bình Tân, TP. Hồ Chí Minh |
GIÁ BÁN BUÔN KÊ KHAI
Ngày kê khai | Đơn vị kê khai | Quy cách đóng gói | Giá kê khai | ĐVT |
13/12/2018 | Sở Y tế Thành phố Hồ Chí Minh | Hộp 10 vỉ x 10 viên | 630 | Viên |
28/10/2015 | CT TNHH SX thương mại Dược phẩm Đông nam | Hộp 3, 6, 10 vỉ x 10 viên; Chai 100, 200, 250, 500 viên | 550 | Viên |
CỤC QUẢN LÝ DƯỢC
ĐÃ PHÊ DUYỆT
Lan dau:.N../.0A../..2013
ACNEKYNAcetaminophen 500mg
DONG NAM
ACNEKYNAcetaminophen 500mg
ACNEKYNAcetaminophen 500mg
DONG NAM
ACNEKYNAcetaminophen 500mg
ACNEKYNAcetaminophen 500mg
a
ACNEKYNAcetaminophen 500mg
ACNEKYNAcetaminophen 500mg
DONG NAM
ACNEKYNAcetaminophen 500mg
ACNEKYNAcetaminophen 500mg
DONG NAM
ACNEKYNAcetaminophen 500mg CTYCPSX-TM DPBONG NAM
MAU NHAN Vi XIN DANG KY
>/ COPHAN Š
SAN XUAT -THUONG MẠI
10 poy 3¢
a
-_
NAZ X
đo
/She
MẪU NHÃN CHAI XIN ĐĂNG KÝ
=—- +#= 6 vot GMP -WHO Acetamit 83s ol L7 | TẢđượcvừadi. 2g @ seinthe leet (ÖiBị, LiếuDng, tác Dìng VàChốn tiBnh: — SE Specification: VPIV Xinđọctờhướng dẫnsửdụng. Rag Store inadryplace, below 30°C, Tiêu Chuẩn: DĐVN IV 2 protect from light. BaoQuan: Nơikhô, nhiệt độdưới3ŒC, 7 Read Leaflet Caretully Betore Use Acetaminophen 500 #w tránh ánhsáng. Keep OutGfReach OfChildren e 6 ĐọcKỹ Hướng DẫnSửDụng Trước KhiDùng ĐểXaTầm TayTrẻEm Chai 100Viên Nén Dài SĐÐK /Reg. No.:
k CONG TYCPSX-TMDUC PHAM BONG NAM DONG NAMMANUFACTURING LS2A,Đường 1A-KCNTânTạo, P-TânTaoA, TRADING PHARMACEUTICAL CORP. (BìnhTan-TP.H6 ChiMinh -ViệtNam
= CAPLET ST a CHUA: z
Z %
exepiet as.as GMP -WHO Ề os s ao adGala Calc tasted: ggg 3 rointheleaflet ChỉĐịnh, Liều Dùng, Cách Dùng VàChống ChiBinh: =Za spectcatan: VPIV Xinđọctờhướng đẫnsửdụng. Roe Store inadryplace, below 30°C, K Tiêu Chuẩn: DBVN IV ẩ protect from light. BảoQuản: Nơikhô, nhiệt độdusi30°C, 7 Read Leafiet Carefully Before Use Acetaminophen 500 m: tránh ánhsáng. “II P 5 Đọc KỹHướng Dẫn SửDụng Trướe Khi Dùng Thuốc cưng cấpchobệnh viện ĐỂXaTầm TayTrẻEm Chai 200 Viên NénDài SDK/Reg. No.: nnn CONGTYCPSx-TMDƯỢC PHẨM Lô2A,Đường 1A- `. TRADING IMSUCEITRA. CORP, (.Bình Tân-TP.Hồ ChíMinh -ViệtNam
: 2 tăo h a) xố 242 ee GMP -WHO <6 SE an EC | Tảđượcvừađủ.. i Beg Mong, mm. tovai on, ChìĐịh, Liểu Dùng, CáchDàng Và Chống ChỉĐịnh: sẽ ỳ Specification: VPIV Xinđọct0hưởng dẫnsửdụng. xo 8 Store inadryplace, below 30°C, Tiêu Chuẩn: DĐVN IV ẩ protect from light. BảoQuản: Nơikhô, nhiệt độdưới3ữC, » Read Leaflet Carefully Before Use Acetantinoohen S00 1 tránh ánhsáng. KeepOut OfReach OfChildren P E Đọc KỹHướng DẫnSửDụng Trước KhìDùng | Thuốc cung cấpchobệnh viện ĐểXa TầmTay TrẻEm | Chai 250Viên Nền Dài SĐK /Reg. No.: na ee COMATyceBCratDe KMee WA DONG NAMMANUFACTURING L62A,Đường 1A-KCNTanTạo,P.Tân TạoA, TRADING PHARMACEUTICAL CORP. Q.BìnhTân-TP.Hồ ChíMinh -ViệtNam EACH CAPLET CONTAINS: VIEW CHUA: laminophen.. 500mg |nial aup- init 3Ỹ: Excipient qs. ~per caplet |D5 Tédugevia du. ges ina, Dna, tee faCate fein; |— og Cs go EEE ` ’ Speciicalion: VPIV XdcÚhưng đnsitdung. gd i Store inadryplace, below 30°C, Tiêu Chuẩn: DĐVN IV 2 protect ram light. BaoQuản: Nơikhô, nhiệt độduối300, . Read Leaflet Carefully Betore Use Acetaminophen 500 tn tránh ánhsáng. Keep OutOfReach OfChildren = P 6 Đọc KỹHướng DẫnSửDụng Trước KhiDùng Thuốc cung cấpchobệnh viện ĐểXaTầmTay TrẻEm Chai 500Viên NénDài SĐK /Reg. No.: Teoria eacar secseapcay ỐNGTYCP6X -TMDƯỢC PHAM BONG NAM DONG MANUFACTURI tô2A,Đường 1A- InTạo,P.Tân TạoA, TRADING PHARMACEUTICAL CORP. Q.BìnhTân-TP.Hồ ChíMinh -ViệtNam CTY CP SX -TM DP Sea N COPHAN O 2ÑXUẤT -THƯƠNG MẠIÌ „. DƯỢC ĐẤU DONG NAR o fj JVTP vÕ VÕ TẤN LỘC kijÌ wxề, a 72?ụ PIN ee x Aa XR MAU HOP XIN DANG KY WHO -GMP ACNEKYN Acetaminophen 500 mg 3Blisters x10 Caplets 8u! QQ6 uaqdoutue32»Vv ¬ §ĐK/Reg. No. ....500mg 86L6SX/Batch No. : sewed Win Chi Bịnh, Liểu Dùng, Cách Dùng VàChống ChiBinh: Ngày 8X/MFD Xinđọctờhướng dẫnsửdụng. HanDing /EXP Tiêu Chuẩn: DĐVN IV l Bảo Quản: Nơikhô, nhiệt độdưới3ữC, tránh ánhsáng. CONG TYCP§X-TMDƯỢC PHẨM ĐÔNG NAM Đọc KỹHướng DẫnSửDụng Trước KhiDùng Lô2A,Đường 1A-KCNTânTạo,PTânTạoÁ, ĐểXaTầm TayTrẻEm 0.BinhTan-TP.Hồ ChíMinh -ViệtNam ACNEKYN Acetaminophen 500 mg Z2)ĐÓNG NÀM F GMP -WHO ACNEKYN Acetaminophen 500 mg 3Vix 10 Vién Nén Dai — Read Leaflet Carefully Before Use Keep OutOfReach OfChildren Indication, Dosage, Instruction AndContra -indication: Seeintheleaflet Specification: VPIV alps saes Morrs4 Store inadryplace, below 30°C, DONG NAM MANUFACTURING protect from light. TRADING PHARMACEUTICAL CORP. B@.) ca TỦ rey ae Ô ên M:⁄”. Rf ~ A Ẩ MAU HOP XIN DANG KY VÕ TẤN LỘC = CP SX -TM DP A DONG NAM ~ nTONG GIAM BOC WHO -GMP ACNEKYN Acetaminophen 500 mg 6Blisters x10 Caplets ẩu! Q0 uaqdou1uie322v ¬ SOK /Reg. No. seseeeee SOOM, 86L6SX/Batch No. : MỖI VIÊN CHỨA: TH SPMhý TH Tadugvita dl... ....† VIÊn Chi Định, Liểu Dùng, Cách Dùng VàChống ChiBinh: Ngày SX/MFD Xinđọctờ hướng dẫnsửdụng. HạnDùng/EXP Tiêu Chuẩn: DĐVN IV- l Bảo Quản: Nơikhô, nhiệt độdưới3Œ, tránh ánhsáng. CONG TYCPSX-TMDƯỢC PHẨM ĐÔNG NAM ĐọcKỹHướng DẫnSửDụng Trước KhiDùng Lô2A,Đường 1A-KCNTânTạo,P.Tân TạoA, ĐểXaTầm TayTrẻEm {.BìnhTân-TP.Hồ ChíMinh -ViệtNam ACNEKYN Acetaminophen 500 mg 2DONG NAM ⁄' GMP -WHO ACNEKYN Acetaminophen 500 mg 6Vix 10 Vién Nén Dai [— Excipient q-s....... ...-500mg Keep OutOfReach OfChildren Indication, Dosage, Instruction AndContra -indication: Seeintheleaflet Specification: VPIV A il | Store inadryplace, below 30°C, DONG NAM MANUFACTURING protect from light. TRADING PHARMACEUTICAL CORP. À_ ACNEKYN Acetaminophen 500 mg MAU HOP XIN DANG KY ACNEKYN EACH CAPLET CONTAINS: Indication, Dosage, Instruction AndContra -indication: Seeintheleaflet ‘Specification: VPIV Store inadryplace, below 30°C, Protect fromlight. Read Leallet Caretully Before Use Keop OutOfReach OfChildren /I[ DONG NAMMANUFACTURINGNAMMANUFACTURING RADING PHARMACEUTICAL CORP. GMP -WHO ACNEKYN Acetaminophen 500 mg 10Vix 10Vién Nén Dai ACNEKYN MỖIVIÊN CHỨA: Táđượcvừađủ.... seed VON ChiĐịnh, LiểuDùng, CáchDũng VàChống ChỉDịnhr: Xinđọctờhướng dẫnsửdựng. Tiêu Chuẩn: DĐVN IV Bảo Quản: Núkhô,nhiệt độdưôi3C,tránh anhsing. ‘Boe KỹHướng DẫnSửDụng Trước KhiDùng BểXaTầmTayCủaTrẻEm SK/Reg.Wo. SốLôSK/Batch No. NgâySX/MED ‘HanDung/EXP ONGTYCPSX-TMDUCPHAM ĐÔNG NAM LO2A,Duting 1A-KCNTanTao,P.TanTaoA, (1BìnhTân-TP.Hồ ChíMinh -ViệtNam WHO -GMP ACNEKYN Acetaminophen 500 mg 10Blisters x10Caplets ee CTY CP SX -TM DP VÕ TẤN LỘC 8u! QQs ueqdou1u£»v NAMANOV & ACNEKYN 500 mg Vién nén dai Công thức :Mỗi viên chứa ẨcBtiTiITOPRSGT tasooarddadriorgaudttiaoegsesisfisblQ04040331p022sg8 500 mg Tádược :Tinh bột bắp/ngô, Lactose, Avicel, PVP, Màu Tartrazin, DST, Aerosil, Magnesi stearat. Trình bày : Vỉ10viên, hộp 3vỉ,hộp 6vỉ,vàhộp 10vỉ. Chai 100 viên, Chai 200 viên, Chai 250 viên vàChai 500 viên Dược lực học : Acetaminophen (Paracetamol hay N-acetyl -p-aminophenol) lachat chuyển hóa cóhoạt tính của phenacetin, làthuổ 2 u- hiệu có thể thay thé aspirin; tuy vậy, khác với aspirin, acetaminophen không cóhiệu quả điều trịviêm. Với liều ngang nhau tinh theag dụng giảm đau và hạ sốt tương tựnhư aspirin. Acetaminophen làm giảm thân nhiệt ởngười bệnh sốt, nhưng hiếm khi làm giảm thân nhiệt ởngười bình thường. Thuốc tác động lên vùng dưới đồi gây hạnhiệt, tỏa nhiệt tăng dogiãn mạch vàtăng lưu lượng máu ngoại biên. Acetaminophen, với liều điều trị, íttác động đến hệ tim mạch vàhô hấp, không làm thay đổi cân bằng acid -base, không gây kích ứng, xước hoặc chảy máu dạdày như khi dùng salicylat, vìacetaminophen không tác dụng trên cyclooxygenase toàn thân, chỉ tác động đến cyclooxygenase/prostaglandin của hệthần kinh trung ương. Acetaminophen không cótác dụng trên tiểu cầu hoặc thời gian chảy máu. Khi dùng quá liều acetaminophen một chất chuyển hóa làN-acetyl -benzoquinonimin gây độc nặng cho gan. Liều bình thường, acetaminophen dung nạp tốt, không cónhiều tác dụng phụ của aspirin. Tuy vậy, quá liểu cấp tính (trên 10g)làm thương tổn gan gây chết người, và những vụ ngộ độc vàtu vẫn bằng acetaminophen đã tăng lên một cách đáng longại trong những năm gần đây. Ngoài ra, nhiều người trong đó có cả thầy thuốc, dường như không biết tác dụng chống viêm kém của acetaminophen. Dược động học : Hấp thu : Acetaminophen được hấp thu nhanh chóng và hầu như hoàn toàn qua đường tiêu hóa. Thức ăn cóthể làm viên nén giải phóng kéo dài acetaminophen chậm được hấp thu một phần vàthức ăn giàu carbon hydrat làm giảm tỷlệ¡:ấp thu của acetaminophen. Nồng độ đỉnh trong huyết tương đạt trong vòng 30đến 60phút sau khi uống với liều điều trị. Phân bố: Acetaminophen phan bé nhanh vadéng déu trong phan lớn các mô của cơthể. Khoảng 25% acetaminophen trong máu kết hợp với protein huyết tương. Thải trừ : Nửa đời huyết tương của acetaminophen là1,25 -3giờ, cóthể kéo dài với liều gây độc hoặc ởngười bệnh cóthương tổn gan. Sau liều điểu trị, cóthể tìm thấy 90 đến 100% thuốc trong nước tiểu trong ngày thú nhất, chủ yếu sau khi liên hợp Wong gan với acid glucuronic (khoảng 60%), acid sulfuric (khoảng 35%) hoặc aot (khoảng 3%); cing phat hién thấy một lượng nhỏ những chất chuyển hóa hydroxy! -hoá và khử acetyl. Trẻ nhẻ ítkhả năng glucuro liên hợp với thuốc hơn sovới người lồn. Acetaminophen biN-hydroxyl hda bdi cytochrom P450dé tao nén N-acetyl -benzoquinonimin, mdi chất trung gian cótính phản ứng cao. Chất chuyển hóa này bình thường phản ứng với các nhóm sulfhydryl trong glutathion và như vậy bịkhử hoạt tính. Tuy nhiên, nếu uống liều cao acetaminophen, chất chuyển hóa này được tạo thành với lượng đủ để làm can kiét glutathion cla gan; trong tinh trang do, phan ứng của nó với nhóm sulfhydryl của proiein gan tăng lên, có thể dẫn đến hoại tửgan. Chỉ định : Acetaminophen được dùng rộng rãitrong điều trịcác chứng đau vàsốt tửnhẹ đến vừa. Đau :Được dùng để giảm đau tạm thời trong điều trịchứng đau nhẹ vàvừa. Thuốc có hiệu quả nhất làlàm giảm đau cường độ thấp có nguồn gốc không phải lànội tạng. Acetaminophen không cótác dụng trịthấp khớp, làthuốc thay thế salicilat để giảm đau hoặc hạ sốt. Sốt :Thường được dùng để giảm thân nhiệ::ở người bệnh sốt. Chống chỉ định : Người bệnh nhiều lần thiếu máu hoặc cóbệnh tim, phổi, thận hoặc gan. Người bệnh quá mắn với acetaminophen. Người bệnh thiếu hụt glucose -6-phosphat dehydro-genase. Liểu lượng vàcách dùng : Dùng đường uống. Người lớn :Liều uống thưởng dùng một lần của Acetaminophen [a0,3 —1,0 g,uống 3~4lần/ngày, không được vượt quá 4,0 g/ngay. Khoảng cách giữa các lần dùng ítnhất từ 4 dén 6 gid Liều lượng cóthể khác nhau tùy theo tuổi tác vàtriệu chứng của bệnh nhân. Tác dụng phụ : Ban da vànhững phản ứng dịứng khác thỉnh thoảng xảy ra. Thưởng làban đỏ hoặc mày đay, nhưng đôi khi nặng hơn và cóthể kèm theo sốt dothuốc vàthương tổn niêm mạc. Người bệnh mẫn cảm với salicylat hiếm mẫn cảm với acetaminophen và những thuốc có liên quan. Trong một số íttrường hợp riêng lẻ,acetaminophen đã gây giảm bạch cầu trung tính, giảm tiểu cầu vàgiảm toàn thể huyết cầu. Ítgặp, 1/1000