Thuốc ACM Control 4: thành phần, liều dùng

Tên ThuốcACM Control 4
Số Đăng KýVD-25594-16
Hoạt Chất – Nồng độ/ hàm lượngAcenocoumarol – 4mg
Dạng Bào ChếViên nén
Quy cách đóng góiHộp 2 vỉ x 10 viên; hộp 10 vỉ x 10 viên
Hạn sử dụng24 tháng
Công ty Sản XuấtCông ty cổ phần Dược phẩm 3/2 Số 930 C2, Đường C, KCN Cát Lái, P. Thạnh Mỹ Lợi, Q2, TP. Hồ Chí Minh
Công ty Đăng kýCông ty cổ phần dược phẩm 3/2 601 Cách Mạng Tháng Tám, Phường 15, Quận 10, TP. Hồ Chí Minh

GIÁ BÁN BUÔN KÊ KHAI

Ngày kê khaiĐơn vị kê khaiQuy cách đóng góiGiá kê khaiĐVT
20/12/2016Công ty cổ phần dược phẩm 3/2Hộp 2 vỉ x 10 viên; hộp 10 vỉ x 10 viên3000Viên
W- LO SY4-UG
MAU HOP 2 Vi x 10 VIEN NEN ACM CONTROL 4 XIN LUU HANH
wav!
Buuy
jo1puinoooueov
ÿ_IDHINDĐ

Kích thước thực: 8,5 x 4,0 x 1,2 cm

Hộp 2vỉx10viên nén
Acenocoumarol 4mg
SĐK:Tiêu chuẩn: TCCS
CÔNG TYCỔ PHẦN DƯỢC PHẨM 3/2 reams, 601 Cach Mang Thang Tám, Q.10, TP.HCM SXtạiNhàmáy GMP-WHO, số930 C2,Đưởng C,KCN CátLái,Q.2,TP.HCM
ĐỂXATẮM
TAYCUATRE
EM
¡ĐỌC
KỸHƯỚNG
DẪN
SỬDỤNG
TRƯỚC
KHIDÙNG
CÔNG THỨC: CHỈĐỊNH; CHỐNG CHỈĐỊNH, LIỀU DÙNG & Acenocoumarol………………..–.– c5:cv 4mg CÁCH DÙNG; CÁC THÔNG TINKHÁC: “Tảdược vừađucacesieeskeessoe 1viên nén Xinđọctrong tờhướng dẫnsửdụng BẢO QUẢN: Nơikhômát, nhiệt độdưới 30°C, tránh ánh sáng
CONTROL 4
Acenocoumarol 4mg
Hộp 2vỉx10viên nén
ˆ 2 + a CONG TYCO PHAN DUGC PHAM 3/2 Đ i namaa G01 Cách Mạng Tháng Tám, Q.10, TP.HCM ö SXtạiNhàmáyGMP-WHO, số930C2,Đường C,KCN CátLái,Q.2,TP.HCM
Sốl6SX Mã vạch——— Ngày SX: HD:

BỘ Y TẾ
CỤC QUẢN LÝ DƯỢC
ĐÃ PHÊ DUYỆT

Lân đâu:ÁĐ.1..4{….2ŒG
Ngày ‘Štháng 2 nam 2016
P. TONG GIAM BOC

-0s Grdn Gi Chanh ưng

MẪU HỘP 10 VỈ x 10 VIÊN NÉN ACM CONTROL 4 XIN LƯU HÀNH

-_Tiêu chuẩn: TCCS OH
Kích thước thực: 8,5 x 5,0 x 3,8 cm

Hộp 10vỉx10viên nén
Acenocoumarol 4mg
SĐK/ Reg No:
a + + 2 By CONG TY CÔ PHÂN DƯỢC PHẨM 3/2 £rrnasw^ 601 Cách Mạng Tháng Tám, Q.10, TP. HCM SXtạiNhà máy GMP-WHO, số930 C2,Đường C,KCN Cát Lái, Q.2, TP.HCM HD/
Exp.
date:

co CĐ
—=mw==
—_

CONG THUC: AcenocoumaroI……………………- –cà the 4mg TádượcvừŨ8 đl»gpranaayedrantitoegigiosrstagaygssase 1viên nén CHỈ ĐỊNH; CHỐNG CHỈ ĐỊNH, LIỀU DÙNG &CÁCH DÙNG CÁC THÔNG TIN KHÁC: Xin đọc trong tờhướng dẫn sử dụng BẢO QUẢN: Nơi khô mát, nhiệt độdưới 30°C, tránh ánh sáng
ĐỂ XA TẦM TAY CỦA TRẺ EM ĐỌC KỸ HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG TRƯỚC KHI DÙNG
Box of10blisters x10tablets
Acenocoumarol 4mg _—m
Specification ofthe manufacturer
OH O
Sees œ Ào eo (gay PHARMACEUTICAL JOINT STOCK COMPANY OF3/2 § rr.parma 601Cach Mang Thang Tam, Dist.10, HCM City, VietNam Produced attheGMP-WHOLaboratory, No.930 C2,RoadC,CatLaiIndustrial Zone, Thanh MyLoiWard, District 2,HCMCity
COMPOSITION:AcenocoumarOl:……:::‹:……………….—— 2-2-cccsieeerrirrsrrrrrrse 4mg EXGIDÌOHSIQ248:eooscobncoiinbiisagi1511175516610105300421:686060/05 1tablet INDICATIONS,CONTRAINDICATIONS; ADMINISTRATION & DOSAGE; OTHER INFORMATION: Please read carefully the enclosed leaflet. STORAGE:Indry place, atthe temperature below 30°C, protect from light
KEEP OUT OF REACH OF CHILDREN. CAREFULLY READ THE INSTRUCTIONS BEFORE USE
Ngày /Štháng 2^năm 2016
SONG GIAM DOC

DS. Grin Ø, 2777/55/7777)

vạch
|
ANX`»
aysFoun

MẪU GIẤY NHÔM VIÊN NÉN ACM CONTROL 4 XIN LƯU HÀNH
Kích thước thực: 8,2 x 3,6 cm

DS. Gran Chi hanh Foting
3năm -18tuổi

Acenocoumarol 0,14 0,08 i 0,05
-Nhịp độ uống thuốc, theo dõi INR đểđiều chỉnh liều hàng ngày cũng tương tựnhưởngười lớn. -Liều ởngười cao tuổi: Liều khởi đầu phải thấp hơn liều người lớn. Liều trung bình cân bằng trong điều trịthường chỉ bằng 1/2 tới3/4 liều người lớn. -Điều trịnối tiếp heparin-liệu pháp: Do tác dụng chống đông máu chậm của các thuốc kháng vitamin K,nên heparin phải được duy trìvới liều không đổi trong suốt thời gian cần thiết, nghĩa làcho tớikhi INR nằm trong trịsốmong muốn 2ngày liên tiếp. trong trường hợp cógiảm tiểu cầu doheparin, không nên cho kháng vitamin K sớm ngay sau khi ngừng heparin vìcónguy cotăng đông máu doprotein S(chống đông máu) bịgiảm sớm. Chỉ cho kháng vitamin Ksau khi đãcho các thuốc kháng thrombin (danaparsid hoặc hirudin). Thông báo cho Bác sĩnhững tác dụng không mong muốn gặp phải khi sửdụng thuốc. QUA LIEU VA XUTRI: -Xửtrí quá liều thường căn cứvào INR và các dấu hiệu chảy máu, các biện pháp điều chỉnh phải tuần tựđểkhông gây nguy cơhuyết khối. -Nếu INRởtrên vùng điều trịnhưng dưới 5vàngười bệnh không cóbiểu hiện chảy máu hoặc không cần hiệu chỉnh nhanh đông máu trước phẫu thuật: bỏ1lần uống thuốc, rồilại tiếp tục điều trịvới liều thấp hơn khi đãđạt INR mong muốn. Nếu INRrất gần với INR mong muốn, thìgiảm liều mà không cần phải bỏlần uống thuốc. -Nếu INR trên 5vàdưới 9,mà bệnh nhân không cóbiểu hiện chảy máu khác ngoài chảy máu lợihoặc chảy máu cam: bỏ1hoặc 2lần uống thuốc chống đông máu, đoINR thường xuyên hơn rồikhi đãđạt INR mong muốn, uống lạithuốc với liều thấp hơn. Nếu bệnh nhân cócác nguy cơchảy máu khác, bỏ1lần uống thuốc vàcho dùng vitamin Ktừ2,5 mg theo đường uống hoặc 0,5 -1mg theo đường truyền tĩnh mạch chậm trong †giờ. -Nếu INR trên 9mà không cóchảy máu, bỏ †lần uống thuốc vàcho dùng vitamin Ktừ3-5 mg theo đường uống, hoặc 1-1,5 mg theo đường truyền tĩnh mạch chậm trong 1giờ; đểcho phép giảm INR trong vòng 24-48giờ, sau đólạidùng acenocoumarol với liều thấp hơn, theo dõi INR thường xuyên vànếu cần lặp lạiđiều trịvới vitamin K. -Nếu cần phải hiệu chỉnh nhanh tác dụng chống đông máu trong trường hợp cóbiểu hiện chảy máu nặng hoặc quá liều nặng (thí dụ INR trên 20), dùng một liều 10 mg vitamin Ktiêm tĩnh mạch chậm vàtuỳ theo yêu cầu cần cấp cứu, phối hợp với huyết tương tươi đông lạnh. Có thể dùng vitamin Knhắc lạitừng 12giờ một lần. Sau khi điều trịvitamin Kliều cao, cóthể có1khoảng thời gian trước khi cósựtrở lạihiệu lực của thuốc kháng vitamin K.Nếu phải dùng lạithuốc chống đông máu, cần xem xét dùng heparin trong một thời gian. -Trường hợp ngộ độc dotainạn, thìcũng phải đánh giá theo INR vàbiểu hiện biến chứng chảy máu. Phải đoINR nhiều ngày sau đó(2-5 ngày), cótính đến nửa đời kéo dài của thuốc chống đông máu. Dùng vitamin Kđểhiệu chỉnh tác dụng của thuốc chống đông máu. -TƯƠNG TÁC THUỐC : Bất nhiều thuốc cóthể tương tác với thuốc kháng vitamin Knên cần theo rõingười bệnh 3-4 ngày sau khi thêm hay bớt thuốc phối hợp. Chống chỉ định phối hợp _-Aspirin (nhất làvới liều cao trên 3g/ngày) làm tăng tác dụng chống đông máu vànguy cơchảy máu doứcchế kết tập tiểu cầu vàchuyể( dịch thuốc uống chống đông máu ra khỏi liên kết với protein huyết tương. : –Miconazol: Xuất huyết bất ngờ cóthể nặng do tăng dạng tựdotrong máu vàứcchế chuyển hoá của thuốc kháng vitamin K.Phenylbutazon làm tăng tác dụng chống” -đông máu kết hợp với kích ứng niêm mạc đường tiêu hoá. –Thuốc chống viêm không steroid, nhóm pyrazol: tăng nguy cơchảy máu doứcchế tiểu cầu vàkích ứng niêm mạc đường tiêu hoá. Không nên phối hợp: -~Aspirin với liều dưới 3g/ngày. -Các thuốc chống viêm không steroid, kểcảloại ứcchế chon lọc COX-2 -Cloramphenicol: Tăng tác dụng của thuốc uống chống đông máu dolàm giảm chuyển hoá thuốc này tạigan. Nếu không thể tránh phối hợp thìphải kiểm tra INR J thường xuyên hơn, hiệu chỉnh liều trong vàsau 8ngày ngừng cloramphenicol. a -Diflunisal: Tăng tác dụng của thuốc uống chống đông máu docạnh tranh liên kết với protein huyết tương. Nên dùng thuốc giảm đau khác, thidyparacetamol. A -Thận trọng khi phối hợp: Allopurinol, aminoglutetimid, amiodaron, androgen, thuốc chống trầm cảm cường serotonin, benzbromaron, bosentan, carbamazepin, cephalosporin, cimetidin ị (trên 800 mg/ngày), cisaprid, colestyramin, corticoid (trừ hydrocortison dùng điều trithay thé trong bệnh Addison), cyclin, thuốc gây độc tếbào, cibrat, các azol trị nấm, fluoroquinolon, các loại heparin, nội tiết tốtuyến giáp, thuốc gây cảm ứng enzym, các statin, macrolid (trừ spiramycin), neviparin, efavirenz, nhóm imidazol, -orlistat, pentoxifyllin, phenytoin, propafenon, ritonavir, lopinavir, một số sulfamid (sulfametoxazol, sulfafurazol, sulfamethizol), sucralfat, thuốc trịung thư _(tamoxifen, raloxifen), tibolon, vitamin Etrên 500 mg/ngày, alcool, thuốc chống tập kết tiểu cầu, thuốc tiêu huyết khối,…cũng làm thay đổi tác dụng chống đông máu. QUY CÁCH ĐÓNG GÓI: Hộp 2vỉx10 viên nén, Hộp10vỉx10 viên nén. BẢO QUẢN: Nơi khô mát, nhiệt độdưới 30°C. Tránh ánh sáng. -HẠN DÙNG: 24tháng kể từngày sản xuất.

-Viên nén ACM CONTROL 4đạt theo TCCS. -Để xa tam tay trẻem. Đọc kỹhướng dẫn sử dụng trước khi dùng. -Thuốc này chỉ bán theo sựkêđơn của thầy thuốc. -Nếu cần thêm thông tinxin hỏi ýkiến bác sĩ. -Sản xuất tại: Nhà máy GMP- WHO số930 C2, đường ©,KCN Cát Lái, Q.2, TP.HCM
CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM 3/2
C3 601 Cach Mang Thang Tam, Q.10, TP. HCM
F.T.PHARMA Bién thoai:39700025 -37422612 Fax: 397700182
Email: duocpham32 @ft-pharma.com Website: www.ft-pharma.com

Ngay/¥ thang2 nam 2016

TU@.CỤC TRƯỞNG
a: ee pHons
& Mink y HG?

Ẩn