Thuốc Aclon: thành phần, liều dùng
Tên Thuốc | Aclon |
Số Đăng Ký | VD-18521-13 |
Hoạt Chất – Nồng độ/ hàm lượng | Aceclofenac – 100mg |
Dạng Bào Chế | Viên bao phim |
Quy cách đóng gói | Hộp 10 vỉ x 10 viên |
Hạn sử dụng | 36 tháng |
Công ty Sản Xuất | Công ty TNHH Dược phẩm Shinpoong Daewoo Số 13, đường 9A, KCN. Biên Hoà II, TP. Biên Hoà, Đồng Nai |
Công ty Đăng ký | Công ty TNHH Dược phẩm Shinpoong Daewoo Số 13, đường 9A, KCN. Biên Hoà II, TP. Biên Hoà, Đồng Nai |
GIÁ BÁN BUÔN KÊ KHAI
Ngày kê khai | Đơn vị kê khai | Quy cách đóng gói | Giá kê khai | ĐVT |
26/02/2013 | Công ty TNHH DP Shinpoong Daewoo | Hộp 10 vỉ x 10 viên | 1600 | viên |
MẪU NHÃN THUỐC
1. Nhãn trực tiếp trên đơn vị đóng gói nhỏ nhất: Vi
Mặt trước
BỘ Y TẾ
CUC QUAN LY DƯỢC
DA PHE DUYET
Lân đâu:4ế:….@4…I.24265,
`
Số
lô
SX
-Hạn
dùng
2. Nhãn trung gian: Đính kèm
3. Hướng dẫn sử dụng thuốc: Đính kèm
Ngày 16 tháng Ø7 năm 2012
SEOCI OS
>/ TACHA
ret
CONG TYN®) và í @ ( *,
Sy ee)
—c97 G SUNG /Tổng giám đốc
Lh
a)
“ng7A
fe
(#-
Hộp 10 vỉ AL-AL x 10 viên bao phim
Kích thước thật: 125 x 68 x 60mm
Tỉ lệ thu nhỏ 75%
10 Vỉx10 Viên bao phim
lÄ Thuốc bán theo đơn
Thuoe glam dau khang vie khong Sterotd
ACLON
R6ecl0fEia0 1001m1]
GTY TNHH DP SHINPOONG DAEWOO www.spd.com.vn
THẰNH PHẨN- Mỗi viên bao phim chứa nae Sia ee
~Hoạt chất- Rceciofenac………………..100m0 XATAM TAY TRE EM 9
~Táđược: Close vitỉnh thể PH101, colloidal BOC KỸHƯỚNG DẪN SỬDỤNG TIỀN
siicon đioxid……. vừa đủ†viên
CHỈ ĐỊNH -CÁCH DÙNG -CHONG CHI BINH:
Sản xuất bời. FIY TNHH ÍPSHEEDNI BAEWOO | or apatag i3 re Số 13,Đường 9A KCN Biên Hờa i,VN. – BAO QUẦN: Trong bao bìkin, tránh ánh sáng, Nhưng Ste cia: SHIN TH a ain |
ởnókhô, nhiệt độdưới 30°C. 434-4 Moknae-dong, Danwon-gu, Ansan-si, |
10 Blis. x10 Film coated tablets
RB Sold only by prescription
elie cluEEE meee
RCLON
Aceclofenac 100mg
đầ SHINPOONG DAEWOO PHARMA 1LTTL ‘www.spd.com.vn
|COMPOSMION: Each fimcoated tablet contains Manufactured by : one
-Active ingredient: Aceclolenac.:…………. 100mg SHUNPOONG DAEWOO PHARMA G2_LTD.
~Excipients: Microcrystalline cellulose PH101, Bien Hoa Industrial Zone No.2, Dong Nai, VN.
colloidal silicon dioxide….q.s. 1tablet Under license of:SHIN POONG PHARM. CO. LTD.
|INDICATIONS -USAGE -CONTRAINDICATION: 434-4, Moknae-dong, Danwon-gu, Ansar-si, |Seeinsert. Gyeonggi-do, Korea.
i |STORAGE: Inatight container, protected from light, || atdry place, temperature below 30°C |SPECIFICATION: Manufacturer
| | SOK — Reg.No. :
ị |SOLD ONLY BYPRESCRIPTION SSW SK LotNo. : |
| |
KEEP OUT OFTHE REACH OFCHILDREN NS MU. – | ~~ |READ CAREFULLY THE LEAFLET BEFORE USE HD Eụ. Dan: |
MAU NHAN THUỐC
1. Nhãn trực tiếp trên đơn vị đóng gói nhỏ nhất: Vỉ
Mặt trước
Số
lô
SX
-Hạn
dùng
2. Nhãn trung gian: Đính kèm
3. Hướng dẫn sử dụng thuốc: Đính kèm
Ngày 16 tháng 07 năm 2012
CTY TNHH DP SHINPOONG DAEWOO
TCH
a DHEA
Hộp 10 vỉ AL-AL x 10 viên bao phim
Kích thước thật: 125 x 68 x 60mm
Tỉ lệ thu nhỏ 75%
Thuốc bán theo den | © 10 Vĩx 10 Viên bao phim | :
|
Thuoc giao dau khang Vier Khong Steraid
ACLON
Acectofenac 100mg
§ EIY INH OP SHINPOONE DAEWOO
THANH PHẨI Mỗi viên bao phim chứa
~Táđược: Ciiose vitính thể PH101, colloidal
siicon dioxid…….. vừa đủ†viên
CHỈ ĐỊNH -CÁCH DÙNG -CHỐNG CHỈ ĐỊNH: | Sdn vaxit bo: GTY TNHH OPSHINPDONG GAEWOO | Xem từhướng dẫnsửdụng Sea De REN EE ưu
BAO QUAN: Trong baobìkín,tránh ánhsáng, na ca rae ream run |
ởnơ khô, nhiệt độduối 30°C. 434-4 Moknae-dong, Danwon-gu, Ansan-si, W“
10 Blis. x10 Film coated tablets
RX Sold only by prescription
Nonsteroidal Anti-intlammatory org
ACLON
Riera Ooty
(SB) SHINPOONG DAEWOO PHARMA GO. LTE ‘wwrw.spd.com.vn
COMPOSITION: Each fimcoated tablet contains Manufactured by : [epee ee chco
i | ~Active ingredient: Aceclolenac…………… 100mg SHINPOONG DAEWOO PHARMA C&_LTD. |
1| -Excipients: Microcrystalline cellulose PH101, Bien Hoa Industrial Zone No.2, Dong Nai,VN. |
| i colloidal silicon dioxide….q.s. 1tablet Under license of: SHIN PONG PHARM COLT (
DADICATIONS -USAGE -CONTRAINDICATIONS: 434-4, Moknae-dong, Danwon-gu, Ansan-si, |
i
| See insert. Gyeonggi-do, Korea. |
| STORAGE: Inatight container, protected from light, |
| |atdryplace, temperature below 30°C |
| |SPECIFICATION: Manufacturer |
SOK Reg.No.
|SOLD ONLY BYPRESCRIPTION S51 SK Lot No. | Ị |
j
| | KEEP OUT OFTHE REACH OFCHILDREN ST ee | |READ CAREFULLY THE LEAFLET BEFORE USE HD — Eg.Dah: oe
?
THÀNH PHÀN: Mỗi viên 5 —Hoạt chất: Aceclofenac .. : .100mg —Táđược: Cellulose vìtỉnh thể PH‘101, ‘colloidal silicon dioxid, low substituted hydroxypropyl cellulose, natri starch glycolat, magnesi stearat, polyethylen glycol 6000, hypromellose 2910, talc, titan oxid. DANG BAO CHE: Vién bao phim QUY CÁCH ĐÓNG GÓI: Hộp 10vix10viên CHỈ ĐỊNH Aceclofenac làmột thuốc kháng viêm không steroid (NSAID) được chỉ định đểgiảm đau vàkháng viêm trong điều trịthoái hoá khớp, viêm khớp dạng thấp, viêm đốt sống cứng khớp. LIỀU LƯỢNG VÀ CÁCH DÙNG Nên uống thuốc cùng với thức ăn hoặc ngay sau khi ăn. —Người lớn: Liều khuyến cáo là100 mg x2lần/ngày. —.Swy gan: Giảm liều khởi đầu xuống 100 mg/ngày. CHONG CHi ĐỊNH —Quá mẫn vớiaceclofenac, aspirin, các NSAID khác hoặc với bất kỳthành phần nào của thuộc. — Viêm loét dạ dày tiến triển, tiền sử viêm loét hoặc chảy máu đường tiêu hoá.
Suy thận từtrung bình đến nặng. Bệnh nhân đang nhiễm khuẩn. Không nên sửdụng trong thời gian mang thai, đặc biệt 3tháng cuối thai kỳ. SỬ DỤNG THẬN TRỌNG —Thận trọng khi sửdụng cho người bệnh mắc các bệnh vềđường tiêu hoá, viêm loét ruột, bệnh Crohn, bất thường về máu, porphyria gan. -Tiên sửhen suyễn. —_Tiền sửsuy tìm hoặc hạ huyết áp. —Suy gan nhẹ, suy tim nhẹ, suy thận nhẹ. —Thận trọng khi sửdụng ởngười già. —Thận trọng sửdụng trên phụ nữđang cho con bú vìAceclofenac cóthể hiện diện trong sữa mẹ ởnông độrat thấp, Nó ĐỘNG LÊN KHẢ NĂNG LÁI XE VÀ VẬN HÀNH MÁY MỘCCác tác dụng phụ như chóng mặt, buồn ngủ, mệt mỏi hay rối loạn thị giác cóthể xảy ra. Nên thận trọng khi láixehay vận hành máy moc.SU DUNG OPHY NU CO THAI VA CHO CON BÚ -ViNSAID cé kha nang tac dong lên hệtim mạch của thai nhỉ (nguy cơđóng sớm ống động mạch), nên bịchống chỉ định ởba tháng cuối thai kỳ. Trong khí sinh, NSAID cóthê làm chậm các cơn cothắt tửcung và kéo dài quá trình sinh, dẫn đến nguy cơ chảy máu ởngười mẹ và đứa trẻ. Không nên sửdụng NSAID trong 3 tháng đầu vàgiữa thai kỳ hay khi đau đẻ trừ khí lợi ích đối với người mẹ cao hơn nguy cơcóthẻ đối với thai nhỉ. —Trong các nghiên cứu cóhạn, các NSAID cóthể hiện diện trong sữa mẹ ởnồng độrấtthấp. Vì vay, tránh sửdụng NSAID ởngười me dang cho con búnếu cóthê. TƯƠNG TÁC THUÓC —Lithi, digoxin: tăng nông độ huyết tương của lithi vàdigoxin. —Thuốc chống đông: tăng tác dụng chống đông. —Methotrexat: tng nông độ huyết tương của methotrexat, dẫn đến tăng độc tính khi phối hợp NSAID trong vòng 24 giờ sau khi uống metrotrexat. —Ciclosporin: tăng độc tính trên thận của ciclosporin. —Thuốc hạáp: giảm tác dụng hạáp. -Taube lợitiểu: giảm tác dụng lợi tiểu, tăng độc tính trên thận của NSAID.
ĐT: (08) 222 50683
PHÓ CỤC TRƯỞNG
Nouyin Vin Shank
KR —Suy gan nặng, suy tim nặng. A
Theo dõi kali huyết khi sửdung chung với các thuốc lợitiểu tiếƒ kiệm kali hoặc các thuốc ứcchế men chuyền. -Corticosteroid, NSAID khác, thuốc kháng tiểu cầu, thuốc ứcchế taihap thu chon loc serotonin (SSRI); tang nguy co loét vachay máu đường tiêu hoá. —Quinolon: tăng nguy cơđộng kinh. —Mifepriston: không nên dùng NSAID sau khi dùng mifeprison 8 —12ngày viNSAID cóthể làm giảm tác dụng của mifepriston. —Tacrolimus: ting nguy co déc thận. —Zidovudin: tang nguy cơ độc máu. —Ritonavir: ting néng d9aceclofenac trong huyét tuong. PHAN UNG PHY —Thường gặp: chán ăn, đau bụng, buồn nôn, tiêu chảy; chóng mặt,
tăng men gan. —Itgdp: day hơi, viêm dạdày, táo bón, óimửa, loét dạdày; mệt mỏi; ngứa, phát ban, eczema, viêm da, mày đay; tăng BUN, ting creatinin mau. —Hiểm gặp: thiéu máu, phản ứng quá mẫn, rối loạn thị giác, khó thở, phân đen, phù mạch. rae báo cho bác sĩnhững tác dụng phụ gặp phải khi sửdụng thudc. y/o LỰC HỌC Aceclofenac làmột dẫn chất của acid phenylacetic, có tác dụng kháng viêm và giảm đau. Aceclofenac ức chế cyclo-oxygenase (COX), một enzyme quan trọng trong quá trình hình thành prostaglandin (một chất trung gian hoá học trong các phản ứng viêm vàđau).DƯỢC ĐỘNG HỌC —Sau khi uống, aceclofenac được hấp thu nhanh chóng. Nồng độ đỉnh trong huyết tương đạt được sau l,25 —3gid. —Aceclofenac gắn kết chặt chẽ với protein (trên 99%). Phân bố vào hoạt dịch với nồng độ khoảng 57% sovới nồng độ trong huyết tương. Thể tích phân bốkhoảng 25L. —Thời gian bán thải trung bình khoảng 4giờ. Aceclofenac trong huyết tương chủ yếu ởdạng không đổi. Chất chuyển hoá chính được tìm tháZetrong huyết tương là4′-Hydroxyaceclofenac. Khoảng %ligu ding được thải trừ qua thận, chủ yếu ởdạng. hydroxy hoá. —Các tínhchất dược động của aceclofenac không đổi ởngười giả. QUA LIEU VA XỬ TRÍ -Trigu chimg: dau dau, buén nén, nén mira, dau thugng vi, xuat huyết tiêu hoá, hiếm khi tiêu chảy, mất phương hướng, kích động, hôn mê, buồn ngủ, chóng mặt, ùtai, choáng, thỉnh thoảng động kinh. Trường hợp bịngộ độc rõrệt, suy thận cấp vàsuy gan cóthể xảy ra. —Xử trí:Điều trịtriệu chứng vàđiều trị hỗtrợ. Trong vòng |giờ sau khi uống một lượng thuốc cóthể gây ngộ độc, rửa dạ dày và chữa trịbằng than hoạt. Đảm bảo thông tiểu tốt, theo đõi chặt chẽ chức năng gan, thận vàgiám sát bệnh nhân trong ítnhất 4gid. Nếu cóđộng kinh, cóthể tiêm tĩnh mach diazepam. Gây lợi tiêu, thẩm phân hoặc lọc máu không có hiệu quả trong việc loại bỏ thuốc rakhỏi cơthể. KHUYEN CAO: —Tránh xatim tay trẻ em. —Thuốc này chỉ dùng theo sựkêđơn của thầy thuốc. ccehướng dẫn sửdụng trước khi dùng. =e nthêm thông tin, xin hỏi ýkiến bác sĩ. BẢO QUAN: Trong bao bìkín, tránh ánh sáng, ởnơi khô, nhiệt độdưới 30°C. HẠN DÙNG: 36tháng kểtừngày sảnxuất, TIÊU CHUẢN: TCCS
CONG TY TNHH DUQC PHAM SHINPOONG DAEWOO Nhà máy :Số 13,Đường 9A, KCN Biên Hòa 2,Đồng Nai, Việt Nam Văn phòng: Phòng 5&7,Lầu 9,Thap R1-Toa nha Everrich, 968 Đường 3/2, P.15,Q.11,Tp. HCM Fax:(08) 222 50682 Email :shinpoong@spd.com.vn
ý
Nonsteroidal Anti-inflammatory drug
ACLON Film-coated tablets
(Aceclofenac 100 mg) —S EE
COMPOSITION: Each film coated tablet contains: —Active ingredient: Aceclofenac………………………………. 100 mg ~-Expicients: Microcrystalline cellulose PH 101, colloidal silicon dioxide, low substituted hydroxypropyl cellulose, sodium starch glycolate, magnesium stearate, polyethylene glycol 6000, hypromellose 2910, talc, titanium oxide. DOSAGE FORM: Film-coated tablet. HOW SUPPLIED: H6p 10vix10viên, INDICATIONSAceclofenac, anonsteroidal anti-inflamatory drug (NSAID), is indicated for the relief ofpain and inflammation inosteoarthritis, theumatoid arthritis and ankylosing spondylitis. DOSAGE AND ADMINSTRATION Should betaken with food or immediately after meals. —Adult: 100 mg twice aday. —Hepatic impairment; Reduce initial dose to100 mg daily. CONTRAINDICATION~Hypersensitivity to aceclofenac, aspirin, NSAIDs or to any component ofthe drug. —Severe hepatic and cardiac failure. ~Moderate tosevere renal impairment. -Active orprevious peptic ulcer, history of gastrointestinal (GI) bleeding.—Patients with infections. -Should not beprescribed during pregnancy, especially during the last trimester ofpregnancy. PRECAUTION—Cautiously administer topatients with GIdisease, ulcerative colitis, Crohn’s disease, haematological abnormalities, hepatic porphyria, —History ofbronchial asthma —History ofheart failure orhypertension. —Mild renal, hepatic orcardiac impairment. ~Caution when using inthe elderly. ~Caution when using inthe lactation because Aceclofenac can appear inbreast milk invery low concentrations EFFECTS ON ABILITY TO DRIVE AND USE MACHINES Undesirable effects such asdizziness, drowsiness, fatigue and visual. disturbances are possible. Becareful driving oroperating machinery PREGNANCY AND BREASTFEEDING —Inview of the known effects ofNSAIDs onthe foetal cardiovascular system (risk ofclosure ofthe ductus arteriosus), use inthe last trimester ofpregnancy iscontraindicated. The onset oflabour may bedelayed and the duration increased with anincreased bleeding tendency inboth motherand child. NSAIDs should not be used during the first two trimesters ofpregnancy orlabour unless the potential benefit tothe patient outweighs the potential risk tothe foetus.—Inlimited studies, NSAIDs can appear inbreast milk invery low concentrations. NSAIDs should, ifpossible, beavoided when breast- feeding.DRUG INTERACTION ~Lithium, digoxin: Aceclofenac may increase the plasma concentrations oflithium and digoxin. ~Methotrexate: NSAIDs may increase methotrexate plasma levels, resulting inincreased toxicity when NSAIDs are administered within 24hours ofmethotrexate administration. —Ciclosporin: Increased ciclosporin nephrotoxicity. —Anti-hypertensives: Reduced anti-hypertensive effect. —Diuretics: Reduced activity of diuretics, increased risk of nephrotoxicity ofNSAIDs, —Anticoagulants: Aceclofenac may enhance the activity of anticoagulants.
tà Tel :(08) 222 50683
-Monitor scrum potassium when used with potassium-sparing diuretics and ACE inhibitors. —Corticosteroids, other NSAIDs, anti-platclet agents and selective serotonin reuptake inhibitors (SSRIs): Increased risk of GI ulceration orGIbleeding. —Quinolones: Increased risk ofconvulsion. —Mifepristone: NSAIDs should not be used for 8-12days after mifepristone administration asNSAIDs can reduce the effect of mifepristone.—Tacrolimus: Possible increased risk ofnephrotoxicity. -Zidovudine: Increased risk ofhaematological toxicity. —Ritonavir: plasma concentration ofAceclofenac possibly increased byritonavir. SIDE EFFECTS —Common: dyspepsia, abdominal pain, nausea, diarrhoea; dizziness; hepatic enzymes increased. ~Less common: flatulence, gastritis, constipation, vomiting, ulcerative stomatitis; vertigo; pruritus, rash, eczema, dermatitis, urticaria; BUN increased, blood creatinine increased. -Rare: anaemia, anaphylactic reaction, visual disturbance, dyspnoea, melaena, face oedema. Inform doctors with side effects when using medicine. PHARMACODYNAMIC PROPERTIES Aceclofenac, aphenylacetic acid derivative, has antiinflammatory and analgesic properties. Itisapotent inhibitor ofcyclo-oxygenase which is involved inthe production ofprostaglandins. PHARMACOKINETIC PROPERTIES -After oral administration, aceclofenac israpidly and completcly absorbed as unchanged drug. Peak plasma concentrations are reached approximately 1.25 to3.00 hours following ingestion. -Aceclofenac is highly protein- bound >99%). Aceclofenac penetrates into the synovial fluid, where the concentrations reach approximately 57% ofthose inplasma. The volume ofdistribution is approximately 25L. ~The mean plasma climination half-life is around 4hours. Aceclofenac circulates mainly as unchanged drug. 4’- Hydroxyaceclofenac isthe main metabolite detected inplasma. Approximately two- thirds ofthe administered dose isexcreted via the urine, mainly ashydroxymetabolites. ~No changes inthe pharmacokinetics of aceclofenac have been detected inthe elderly. OVERDOSE AND TREATMENT —Symptoms: headache, nausea, vomiting, epigastric pain, gastrointestinal bleeding, rarely diarrhoea, disorientation, excitation, coma, drowsiness, dizziness, tinnitus, fainting, occasionally
convulsions. Incases ofsignificant poisoning acute renal failure and liver damage are possible. -Treatment: Treatment issupportive and symptomatic. Within one hour ofingestion ofapotentially toxic amount, gastric lavage and treatment with activated characoal. Ensure good urine output, monitor closely renal and liver function, observe patient foratleast 4hours. Frequent orprolonged convulsions should betreated with intravenous diazepam, Diuresis, dialysis orhacmoperfusion unlikely tobeuseful. RECOMMENDATION—Keep out ofreach ofchildren. -This drug isused only bydoctor’s prescription. —Read carefully the leaflet before use. —Contact your doctor for further information. STORAGE: Store inatight container, protected from light, atdry place, temperature below 30°C. EXPIRY DATE: 36months from the manufacturing date. SPECIFICATION: Manufacturer.
SHINPOONG DAEWOO PHARMA Co., Ltd. Factory: No. 13-Street 9A Bien Hoa Industrial Zone No. 2,Dongnai Province, Viet Nam Office: Room 5&7,Floor 9″, Tower R1, Everrich Building, 968 Street 3/2, Ward 5,Dist. 11,Ho Chi Minh City Fax :(08) 222 50682 Email :shinpoong@spd.com.vn