Thuốc Acinmuxi: thành phần, liều dùng

Tên ThuốcAcinmuxi
Số Đăng KýVD-17254-12
Hoạt Chất – Nồng độ/ hàm lượngAcetylcystein – 200mg
Dạng Bào Chếthuốc cốm hòa tan
Quy cách đóng góiHộp 30 gói x 2g
Hạn sử dụng24 tháng
Công ty Sản XuấtCông ty TNHH sản xuất thương mại dược phẩm NIC (NIC Pharma) Lô 11D đường C, Khu công nghiệp Tân Tạo, quận Bình Tân, tp. Hồ Chí Minh
Công ty Đăng kýCông ty TNHH sản xuất thương mại dược phẩm NIC (NIC Pharma) Lô 11D đường C, Khu công nghiệp Tân Tạo, quận Bình Tân, tp. Hồ Chí Minh

GIÁ BÁN BUÔN KÊ KHAI

Ngày kê khaiĐơn vị kê khaiQuy cách đóng góiGiá kê khaiĐVT
31/10/2012Công ty TNHH SX TM DP N.I.CHộp 10 vỉ x 10 viên2650Viên
20/03/2013Công ty TNHH sản xuất thương mại dược phẩm NIC (NIC Pharma)Hộp 30 gói x 2g thuốc cốm1850Gói
16/09/2013Công ty TNHH SX-TM DP N.I.CHộp 30 gói x 2g thuốc cốm1800Gói
MẪU
NHÂN tÀ TỜ HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG THUÓC
(BO SUNG LAN 1)
Tên và địa chỉ cơ sở đăng ký thuốc:
CÔNG TY TNHH SX-TM DUOC PHAM NIC (NIC-PHARMA)
Lô 11D đường C – KCN Tan Tao — Q.Binh Tan — TP.H8 Chi Minh
Tên và địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc:
CONG TY TNHH SX-TM DUOC PHAM NIC (NIC-PHARMA)
Lô 11D đường C – KCN Tân Tạo – Q.Bình Tân – TP.Hồ Chí Minh
Tên thuốc:
ACINMUXI
Dạng bào chế thuốc: THUOC COM HOA TAN
Mã hô sơ gôc:
TN – 12276

Nam 2011

⁄ x _ ^Z « ¿ 4
MAU NHAN THUOC DANG KY ‘
1⁄. GÓI THUỐC ACINMUXI (1 gói x 2g)

= Zz CONG THUC Bs ie Accotylcy ethnics ccsssccasessccsascccsazzzsien a RY
CHỈ ĐỊNH: hi g> Điều trịcácrốiloạncủa sựtiết phếquản, chủ yếu trong các bệnh phế quản cấplính như: Viêm phốquản cấptính và giaiđoạn cấpcủa các bệnh phổi, phế quản mãn tính. CÁCH DÙNG -LIỀU DÙNG : Hòa tanthuốc trong nửalynước -Người lớnvàtrẻemtrên7tuổi : Uống 1góilần, ngày 3lần. -Trẻemtừ 2-7tuổi:uống 1gói lần,ngày 2lần.
CONG TYTNHH SX‹TMDƯỢC PHẨM W.L.C Lớ110,Đường C,KCNTầnTạo,Q.Bnh Tân,TpICM
Esa“xIespieehe
NIC

Số lôSX: HD:

Tp.HCM, ngày 2tháng ‹Ý năm 2011
KT.Tổng Giám Đốc

MẪU NHÃN THUỐC ĐĂNG KÝ
2/.MẪU HỘP ACINMUXI (30 gói x 2g)

NIC
‹:PHARMA
1
Rt:apt
tag

GMP-WHO
£8)36Watshc

Hộp 30 gói 2g
ACINMUXI
CONG THUC : Acetylcystein………………… 200 mg Tádược…..vớđ…………….† gói2g

LIEU DUNG -CACH DUNG, CHỈĐỊNH, CHONG CHIBINH, THAN TRONG VACÁC THONG TINKHÁC : Xinđọctrongtởhướng dẫnsửdụng VWNIYHd
:2IN
‘OHAA~
ãWÐĐ

CONG TYTHHH SX-TM OvgC PHAM W…C Lô110But 0-KƠITânTa? -1B Tân-TPHCM GMP.
WHO,
NIC.
PHAKMA
GMP
.WHO
re)36sear,
LeAe
eeSO)
1)
a
2).
d)

Ma Vạch

“is 7
Tp.HCM, ngày 2Ítháng ó/năm 2011
KT.Tổng Giám Đốc
9§. NGUYÊN TRUNG KIÊN

TO HUONG DAN SỬ DUNG THUOC
Thudc com hoa tan ACINMUXI ACINMUXI Thuéc cém hoà tan

$Công thức: (cho một gói 2g) :
ẢcetyÏcysfEin………….. c2 esseccec.200 mg Tá dược vee cece WU MU ice ceeceecee setener sere. 1goi (Lactose, aspartam, polyvidon, bét mui cam, sunset yellow)
®Tác dụng dược lý
Các đặc tính dược lực học:
-Acetylcystein làmột chất điều hòa chất nhày theo kiểu làm tan đàm. Thuốc tác dụng trên giai đoạn gel của niêm dịch băng cách cắt đứt đầu nói disulfur của các 8lycoprotein.
– Acetylcystein chống sựoxy hóa gốc tựdosinh radonhiễm khuẩn bằng cách trung hòa trực tiếp hay gián tiếp qua chất chuyên hóa của nólàglucation, giúp tăng cường cơchế
bảo vệtựnhiên đường hôhấp vàkháng viê

-.. Acetylcystein cótác động hiệp lực với khang sinh nhu amoxicillin, doxycyclin, macrolid, penj diệt khuẩn hiệu quả vànhanh chóng.
– Acetylcystein ngăn tích tụion calci nội bào, chống kích thích docothắt phế quản.
Các đặc tính dược động học:
-. Sau khi uống, thuốc nhanh chóng được hắp thu. Thuốc cóáitính đặc biệt với mô phổi vàcá, cho phép đạt được nông độhiệu quả 3giờ sau khi dùng thuốc.
-.. Acetylcystein vàchất chuyển hóa được bài tiết chủ yếu qua thận.
®Chỉ định :
-__ Điều trịcác rối loạn của sựtiết phế quản, chủ yếu trong các bệnh phế quản cấp tính như viêm phế quản cắp tính vàgiai đoạn cấp
của các bệnh phỗi, phê quản mạn tín
®Liều dùng ~cách dùng :
-_. Hoà tan thuốc trong nửa lynước oe *Người lớn vàtrẻ em trên 7tuổi :Uống 1gói/lần, ngày 3lần GHẾ *Trẻ em từ2đến 7tuổi :Uống 1gói, ngày 2lần
©Chống chỉ định :
-_Mẫn cảm với acetylcystein.
-__ Người cótiền sửbệnh hen.
– Trẻ em dưới 2tuổi.
®Thận trọng :
-__Phải giám sát chặt chẽ người bệnh cónguy cơphát hen. Khi điều trịvới acetylcystein, cóthể xuất hiện nhiều dom loãng 6phé quan, can phải hút đểlây ranếu người bệnh giảm khả năng ho.
®Tác dụng phụ :
-…. Acetylcystein cógiới hạn antoàn rộng, tuy hiểm gặp cothắt phế quản rõràng trong lâm sảng do acetylcys-tein, nhưng vẫn cóthể xảy ravới tắtcảcác dạng thuốc chứa Acetylcystein.
-_Thường gặp: Buôn nôn, nôn.
– Ítgặp: Buổn ngủ, nhức đầu, ùtai, viêm miệng, chảy nước mũi nhiêu, phát ban, mày đay. – Hiễm gặp: Co thắt phế quản kèm phản ứng dạng phản vệtoàn thân, sốt, rét run. Thông báocho bác sĩnhững tác dụng không mong muốn Sắp phải khi sửdụng thuốc
®Tương tác thuốc :
-_ Acetylcystein làmột chất khử nên không phù hợp với các chất oxy hóa.
-.. Không được dùng đông thời với các thuốc hokhác hoặc bắt cứthuốc nào làm giảm bài tiết phế quản trong thời gian điều trịbằng acetylcystein.

Bo

$Sử dụng cho phụ nữ cóthai và cho con bú :
– Thuéc ding antoàn cho phụ nữcóthai hoặc chocon

+
Sử dụng cho người lái xevàvận hành máy móc:
-_Thuốc không gây buồn ngủ nên sửdụng được cho người láixevàvận hành máy móc.
$®Quá liều và xử trí:
–Quá liều acetylcystein cótriệu chứng tương tựnhư triệu chứng của phản vệ, nhưng nặng hơn nhiễu: Đặc biệt làgiảm huyết áp. Các triệu chứng khác bao gồm suy hôhap, tan máu, đông máu rải rác nội mạch vàsuy thận. -__. Cần phải chuyển ngay bệnh nhân đến cơsởytỀgần nhất đểđiều trịtheo triệu chứng.
®Trình bày :
-— Hộp30 gói x2g
®Hạn dùng :
– 24tháng kểtừngày sản xuất
®Bảo quản :
– Nơi khô mát (<30°C) tranh ánh sáng. $Tiêu chuẩn :TCCS DE XA TAM TAY CUA TRE EM DOC KY HUGNG DAN SU DUNG TRUGC KHI DUNG NEU CAN THEM THONG TIN XIN HOI YKIEN CUA THAY THUOC KHONG DUNG THUOC QUA HAN SU DUNG GHI TREN HOP CONG TY TNHH SX-TM DUQC PHAM NIC (NIC-PHARMA) Lô 11D đường C— KCN Tân Tạo -Q.Bình Tân -TP.HCM ĐT:7.541.999 Fax :7.543.999 TP.HCM, ngày 05 tháng 05 năm 2011 KT.TONG GIAM BOC

Ẩn