Thuốc Acimip: thành phần, liều dùng
Tên Thuốc | Acimip |
Số Đăng Ký | VN-16937-13 |
Hoạt Chất – Nồng độ/ hàm lượng | Anhydrous Imipenem (dưới dạng Imipenem); Cilastatin (dưới dạng Cilastatin natri) – 500 mg; 500 mg |
Dạng Bào Chế | Bột pha tiêm |
Quy cách đóng gói | Hộp 1 lọ |
Hạn sử dụng | 24 tháng |
Công ty Sản Xuất | AMN Life Science Pvt Ltd. 150, Sahajanand Estate, Sarkhej-Sanand Road, Sarkhej. Tal. City., Ahmedabad, Gujarat |
Công ty Đăng ký | Amn Life Science Pvt Ltd. 215 Bharat Industrial Estate, 2nd floor LBS Marg, Bhandup (w) Mumbai-400078 |
UIJØJS6IL2 29 Uu12U2d|uu]
ACIMIP
Imipenem & Cilastatin
for injection
For IM/IV use
Made byindia: AMN LIFE SCIENCE PVTLTD. 150,Sahajanand Estate, Sarthe), TaiCity, Ahmedabed, Gujanal, incha
SE ee
BỘ Y TẾ
CỤC QUẦN LÝ ĐƯỢC
ĐÃ PHÊ DUYỆT
Lân đầu:,#4-..490…..Á5..
Ate CEEH
3/93 (BY)
Composition: Each vials contasins: imipenem 500mg Citastatin 500mg indication, Dosage, Contra-indication, side-effect, Precaution: Refer tothepackage insert for details Specification: USP Dosage form: Powder forInjection Storage: Store below 30°C inacool and dryplace, away from direct sunlight.
CAREFULLY READ THE INSERT BEFORE USE KEEP OUT OFREACH OFCHILOREN
=Tewskếsen
“MÃI
lpcóchứa: Iavpenam Sang CAntnimChiđịnh,Bầudùng 8 cách ding, Chẳng chỉđịnh:vàlưuý: Xnxem§ohướng đẩnsòđụng Báoquản:Nơikhô,mátónhiệtđộđưới3^C, tránhánhsáng Dạngbảoché- Btphatam.
a
ACIMIP
Imipenem & Cilastatin
for injection
For IM/IV use
AIE
AMNLIFE SCEENCE PVTLTD. 150,Sohajanand Estate, Sarkhes, TalCity, Ahmedabad, Gujaral, naa.
Thành phần: Mỗi lọcóchứa: Imipenem 500mg Ciastatin 500mg Chiđịnh, liễu dùng &cách dùng, chồng chỉđịnh vàlưuý: XGnxem tờhướng dẫn sửdụng Bảo quản: Nơi khô, mát ởnhiệt độdưới 3C, tránh ánh sắng. Dang baoché: Bộtpha tiêm. Đường dùng: Tiêm tĩnh mọch, tiêm bắp
ĐỌC KỸHƯỚNG DẪN SỬDỤNG TRƯỚC KHIDÙNG DEXATAM TAY TRE EM
Các thông tinkhác, xin xem tờhướng dẫn sửdụng
Imipenem & Cilastatin
for injection
ACIMIP
.ỷ.,“
Eachvale cones ACIMIP oe Mông Clestzte 00mg Imipenem &Cilastatin Sater ims % ” haartforote. forinjection E ke Powder for(rgectan For IMAV use ‘Stare below 30°Cin acondand ryplace, merayHoanGrect aurtiget Lo đi Sub Sxgmm 2 Stee me (SEPOW!OFMRACSOFORDED — Ome
Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng
Đề xa tầm tay trẻ em
ACIMIP
THÀNH PHẢN: Mỗi lọ có chứa:
Imipenem tương đương với anhydrous Imipenem 500,0 mg
Ciastatin sodium tương đương với Cilastatin 500,0 mg
(Tá dược: Natri Bicarbonat)
DƯỢC LỰC HỌC:
Imipenem là một kháng sinh có pho tac dung rat rộng thuộc nhóm beta -lactam. Thuốc có
tác dụng diệt khuẩn nhanh do tương tác với một sô protein gan kết với penicillin (PBP) trên màng
ngoài của vi khuẩn. Qua đó, ức chế tổng hợp thành tế bào vi khuẩn theo cơ chế giông như các
kháng sinh beta -lactam khác. Về lâm sàng, imipenem được chứng minh có tác dụng chống những
vi khuẩn quan trọng nhất bao gồm phần lớn các vi khuân Gram dương, Gram âm, ưa khí và ky khí.
Imipenem cũng bền vững với các beta – lactamase của vi khuẩn.
Cilastatin là một chất ức chế sự phân hủy của imipenem bởi enzym dehydropeptidase có
trong ống thận và tăng cường sự thu hồi của thuốc nay, vi thế Cilastatin thường được dùng phối hợp
với Imipenem. Cilastatin không có tác dụng kháng khuẩn đối với beta – lactamase.
Imipenem – Cilastatin có hiệu lực tốt đến mức có nguy cơ cao bị lạm dụng và dùng quá mức.
Do đó chỉ nên dùng thuốc này trong những trường hợp rất nặng. Đây là một kháng sinh hàng thứ ba
cho những trường hợp cấp cứu nặng khi các thuốc khác không có hiệu quả.
DƯỢC ĐỘNG HỌC
Imipenem -cilastatin không hấp thu sau khi uống mà cần phải tiêm tĩnh mạch. Khi tiêm
truyền tĩnh mạch 500 mg Imipenem trong 30 phút cho người trẻ và người trung niên, đạt đỉnh nồng
độ huyết thanh 30 – 40 mg/lit. Nong độ này đủ dé điều trị phần lớn những nhiễm khuẩn. Imepenem
và cilastatin thải trừ qua lọc ở cầu thận và bài tiết ởống thận. Nửa đời thải trừ khoảng 1giờ, nhưng
kéo dài trong trường hợp suy giảm chức năng thận: 3 giờ đối với imipenem và 12 giờ đối với
cilastatin ở người bệnh vô niệu. Do đó cần phải điều chỉnh liều lượng tùy theo chức năng thận.
Những người cao tuổi thường bị giảm chức năng thận, do đó nên dùng liều bằng 50% liều bình
thường (trên 70 tuổi).
Imipenem -cilastatin khuyếch tán tốt vào trong nhiều mô của cơ thể, vào trong nước bọt,
đờm, mô màng phôi, dịch não tủy, dịch khớp và mô xương. Vì đạt nồng độ tốt trong dịch não tủy và
vì có tác dụng tốt chống cả liên cầu khuẩn beta nhóm B và Listeria nên imipenem cũng có tác dụng
tốt đối với viêm màng não và nhiễm khuân ở trẻ sơ sinh. @
CHÍ ĐỊNH: Vv,
Chỉ được dùng cho những nhiễm khuân |nang.
Thuốc có hiệu quả trên nhiều loại nhiễm khuẩn bao gồm. nhiễm khuẩn đường tiết niệu và
đường hô hấp dưới; nhiễm khuân trong ổbụng và phụ khoa; nhiễm khuân da, mô mềm, xương và
khớp.
Thuốc đặc biệt có ích trong điều trị những nhiễm khuẩn hỗn hợp mắc phải trong bệnh viện.
Điều trị nhiễm khuẩn do nhiều loại vi khuẩn hỗn hợp mà những thuốc khác có phổ hẹp hơn
hoặc bị chéng chi dinh do cé tiém năng độc.
LIEU LƯỢNG VÀ CÁCH DÙNG
Liều dùng
Người lớn và trẻ em trên 12 tuổi
Tiêm truyền tĩnh mạch
Nhiễm khuẩn từ nhẹ đến vừa: 250 — 500 mg, cứ 6-8giờ một lần (1 – 4 g mỗi ngày).
Nhiễm khuẩn nặng với những vi khuẩn nhạy cảm mức độ vừa: 1gcứ 6-8giờ một lễ
tối đa hàng ngày 4 g hodc 50 mg/kg thé trong.
Tiêm bắp
Chi áp dụng với nhiễm khuẩn từ nhẹ đến vừa: 500 —750 mg, cứ 12 giờ một lần (liều 750 mg
được dùng cho những nhiễm khuẩn trong ôbụng và những nhiễm khuẩn nặng ở đường hô hấp, da
và phụ khoa}.
Không dùng tổng liều tiêm bắp lớn hơn 1500 mg một ngày; cần tiêm sâu trong khối cơ lớn.
Trẻ em (dưới 12 tuổi):
Độ an toàn và hiệu lực của imipenem không được xác định đối với lửa tuổi này.
Cách dùng
Truyền tĩnh mạch:
Thuốc để truyền tĩnh mạch, không được dùng để tiêm tĩnh mạch trực tiếp. Phải pha lượng
thuốc chứa trong lo voi 100 ml dung dich tiêm truyền; nồng độ cuối cùng không được quá 5mg/ml;
tiêm truyền trong 30 – 60 phút; cân theo đõi xem có bị co giật không.
Nếu có buồn nôn và/hoặc nôn trong khi dùng thuốc, giảm tốc độ truyền.
Pha tiêm bắp bằng dung dich Lidocain:
Hòa tan lượng thuốc trong lọ với 2ml Lidocain HCI, lắc kỹ và nên sử dụng trước |giv sau
khi pha thuốc.
Trong trường hợp suy thận, giảm liéu nhw sau:
Độ thanh thai creatinin 30-70 ml/phut, cho liu 75% liều thường dùng.
Độ thanh thải creatinin 20 — 30 ml/phút, cho 50% liễu thường đùng.
Độ thanh thải creatinin 20 ml/phút, cho 25% liễu thường dùng,
Độ thanh thải < 20 ml/phút, không có hướng dẫn liều do chưa xác định được hiệu quả và độ an toàn của thuốc, Cho một liều bổ sung sau khi thẩm tách máu. Độ dn định: Dung dịch đã pha với nước qmỗi đẳng trương ôn định trong 10 giờ ở nhiệt độ 20- 25°C va trong 48 giờ nếu bảo quản lạnh (2-5 ®ey Không đùng thuốc tiém Dextrose dé pha loãng vì độ ôŠn định thấp. Dùng địch treo trong lidocain HCI để tiêm bắp trong vòng 1giờ sau khi pha. Y } THẬN TRỌNG Những tác dụng không mong muốn vẻ thần kinh trung ương như giật rung cơ, trạng thái lú lẫn hoặc cơn co giật đã xây ra sau khi tiêm tĩnh mạch imipenem -cilastatin. Những tác dụng phụ này thường gặp hơn ở những người bệnh có rối loạn thần kinh trung ương đồng thời với suy giảm chức năng thận. Cũng như đối với các kháng sinh khác, việc sử dụng kéo dai imipenem -eilastatin có thé dẫn tới sự phát triển quá mức các vi khuẩn không nhạy cảm. Độ an toàn và hiệu lực ởtrẻ em đưới 12 tuổi chưa được xác định. Những người cao tuổi thường cần liều thấp hơn vì chức năng thận bị giảm đo tuổi tác. Thời kỳ mang thai Thuốc qua được nhau thai. Không có những công trình nghiên cửu đầy đủ về imipenem - cilastatin & phy nir mang thai. Chi dung thuếc này cho phụ nữ mang thai khí lợi ích thu được hơn han so với nguy cơ xảy ra đối với người mẹ và thai nhỉ. Thời kỳ cho con bú Vi imipenem bai tiết trong sữa mẹ, cần ding than trong imipenem - cilastatin đối với phụ nữ cho con bú. Tác động đối với khả năng lái xe và vận hành máy móc: Dùng được khi lái xe và vận hành máy móc. TÁC DỤNG PHỤ ADR thường gặp nhất là buỗn nôn và nôn. Co giật có thể xảy ra, đặc biệt khi ding liều cao cho người bệnh có thương tên ởhệ thần kinh trung ương và người suy thận. Người bệnh dị ứng với nhtmg khang sinh beta -lactam khác có thể có phản ứng mẫn cảm khí dùng imipenem. 1) Thường gặp: ADR> 1/100
Tiêu hóa: Nôn, buỗn nôn.
Cục bộ: Viêm tĩnh mạch.
2) It gap: 1/1000