Thuốc Acigmentin 625: thành phần, liều dùng
Tên Thuốc | Acigmentin 625 |
Số Đăng Ký | VD-21220-14 |
Hoạt Chất – Nồng độ/ hàm lượng | Amoxicilin (dưới dạng Amoxicilin trihydrat) 500 mg; Acid Clavulanic (dưới dạng Clavulanat kali) – 125 mg |
Dạng Bào Chế | Viên nén bao phim |
Quy cách đóng gói | Hộp 2 vỉ x 7 viên |
Hạn sử dụng | 36 tháng |
Công ty Sản Xuất | Công ty cổ phần Dược Minh Hải 322 Lý Văn Lâm, Phường 1, Tp. Cà Mau, Tỉnh Cà Mau |
Công ty Đăng ký | Công ty cổ phần Dược Minh Hải 322 Lý Văn Lâm, Phường 1, Tp. Cà Mau, Tỉnh Cà Mau |
GIÁ BÁN BUÔN KÊ KHAI
Ngày kê khai | Đơn vị kê khai | Quy cách đóng gói | Giá kê khai | ĐVT |
14/01/2015 | Công ty CPDP Minh Hải | Hộp 2 vỉ x 7 viên | 5500 | Viên |
ACIGMENTIN 625
(Hộp 2 vỉ x 7 viên)
1/ Nhãn vỉ:
BỘ Y TẾ
CỤC QUẢN LÝ DƯỢC
ĐÃ PHÊ DUYỆT
Lần dau: AX In Boul SOY.
i
2/ Nhãn hộp:
Amoxicillin 500mg 6
Acid Clavulanic 125mg
Hộp 2vỉ x 7 viên bao phim
CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC MINH HẢI
322 LýVăn Lâm -Phường 1 -TP. Cà Mau
SDK: Nl coh Số lôSX: Acid Clavulanic………….. 125mg Ngày SX: Tádược……………. vừa đủ1viên Hạn dùng:
Thuốc bán theo đơn
Acigmenii
Amoxicillin 500mg 625
Acid Clavulanic 125mg
Hộp 2vỉ x7viên bao phim
CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC MINH HẢI
322 LýVăn Lâm -Phường 1 -TP. Cà Mau
|Chiđịnh -Chống chỉđịnh, Tác dụng không mong muốn, Thận trọng.
Liễu lượng vàCách dùng: Xem tờhướng dẫn sử dụng. – ĐỂXATẨMIATRỂM —- Tiêu chuẩn épdang: TOCS. ĐỌC KỸHƯỚNG DÂN SỬDỤNG TRƯỚC KHIDUNG
~~
MẪU TOA HƯỚNG DẪN
Tờ hướng dẫn sử dụng thuốc
Rx: Thuốc bán theo đơn ACIGMENTIN 625
(Thuốc này chỉ dùng theo đơn của Bác sĩ)
THÀNH PHẦN: Cho một viên bao phim.
Amoxicillin trihydrat (dang compacted)
Tuong duong Amoxicillin khan 500 mg
Diluted Kali Clavulanat /Microcrystalline cellulose (ti 1é 1:1) 297,5 mg
Tuong duong Acid Clavulanic 125 mg
Microcrystalline cellulose 133,5 mg
Crospovidone 70 mg
Disodium starch glycolate 10 mg
Colloidal silicon dioxide 5mg
Magnesi stearat — 10mg
Methacrylic acid copolymer (Eudragil L 100) 22 mg
Hydroxypropyl methylcellulose 6cps 20 mg
Talc 12 mg
Titanium dioxide 10 mg
Polyethylene glycol 6000 | ` 7mg
Polysorbate 80 2,5 mg
Isopropyl alcohol 7 8 0,12 ml
Ethanol 96% | 0,10 ml
DƯỢC LỰC HOC:
-Amoxicillin là một kháng sinh bán tổng hợp thuộc họ beta — lactam có phổ diệt
khuẩn rộng đối với nhiều vi khuẩn gram dương và gram âm do ức chế tổng hợp thành tế bào
vi khuẩn. Nhưng vì Amoxicilin dé bi pha huy béi beta — lactamase, do d6 Amoxicillin khéng
có tác dụng đối với những chủng vi khuẩn sản sinh ra các enzym này.
-Acid clavulanic có cấu trúc beta — lactam gần giống với Penicilin có khả năng ức chế
beta — lactamase do phần lớn các vi khuẩn gram âm va Staphylococcus sinh ra. Dac biét, acid
clavulanic có tác dụng ứng chế manh cdc beta — lactamase truyén qua plasmid gây kháng các
Penicilin và các Cephalosporin.
-Sự kết hợp Acid clavulanic va Amoxicillin gitip cho Amoxicillin khéng bị beta —
lactamase phá huỷ, đồng thời mở rộng thêm phổ kháng khuẩn của Amoxicillin một cách hiệu
quả đối với nhiều vi khuẩn thông thường, đã kháng lại FIROREDEREHI, kháng các Penicilin khác
và các Cephalosporin.
DƯỢC ĐỘNG HỌC:
Amoxicillin va Acid clavulanic đều hấp thu dễ dàng qua đường uống. Đạt nồng độ tối
đa trong huyết thanh sau 1đến 2giờ. Sự hấp thu của thuốc không bị ảnh hưởng bởi thức ăn và
tốt nhất là uống ngay trước ngay bữa ăn. Sinh khả dụng đường uống của Amoxicillin là 90%
và của Acid clavulanic là 75%. Thời gian bán thải của Amoxicillin trong huyết thanh là 1đến
2 giờ và cia Acid clavulanic là khoảng 1giờ. 55% — 70% Amoxicillin va 30% — 40% Acid
clavulanic được thải qua nước tiểu dưới dạng hoạt động. Probenecid kéo dài thời gian đào
thải của Amoxicillin nhưng không ảnh hưởng đến sự đào thải của Acid clavulanic.
CHỈ ĐỊNH:
-Nhiễm khuẩn nặng đường hô hấp trên: Viêm amidan, viêm xoang, viém t
-Nhiễm khuẩn đường hô hấp dưới: Viêm phế quản cấp và mạn, viêm
quản. *
-Nhiễm khuẩn nặng đường tiết niệu – sinh dục: Viêm bàng quang, vie
viêm bể thận (nhiễm khuẩn đường sinh dục nữ).
-Nhiễm khuẩn da và mô mềm: Mụn nhọt, áp xe, nhiễm khuẩn vết thương.
.-Nhiễm khuẩn xương và khớp: Viêm tuỷ xương.
-Nhiễm khuẩn nha khoa: Ấp xe ổrăng.
-Nhiễm khuẩn khác: Nhiễm khuẩn do nạo thai, nhiễm khuẩn máu sản khoa, nhiễm
khuẩn trong ổbụng.
CHỐNG CHỈ ĐỊNH:
-DỊ ứng với nhóm beta — lactam (các Penicilin và Cephalosporin).
-Can chú ý đến khả năng đị ứng chéo với các kháng sinh beta — lactam nhu cdc
Cephalosporin. Chú ý đến người bệnh có tiền sử vàng da/rối loạn chức năng gan do dùng
Amoxicillin và clavulanat hay các Penicilin vì Acid clavulanic gây tăng nguy cơ ứ mật trong
gan. i ,
CÁCH DUNG – LIEU DUNG:
Dùng cho người lớn và trẻ em > 12 tuổi: po
-Nhiễm khuẩn nhẹ và vừa: 1viên cách 12 giờ /1lần.
-Nhiễm khuẩn nặng: 1viên cách 8 giờ/Ilân.
Nên uống thuốc vào đầu bữa ăn để giảm thiểu hiện tượng X_ dung nạp thuốc ởđạ dày-
ruột.
Điều trị không được vượt quá 14 ngày mà không khám lại.
-_ Bệnh nhân suy thận
+Liều người lớn
Độ thanh thải creatinin liều
> >30 ml/ phút -Không cần điều chỉnh liều
> Từ 10 đến 30 ml/phút | -Liêu ban đầu 1g, sau đó cứ
12 giờ tiêm 500 mg.
> < 10ml/phút -Liêu ban đầu 1g, sau đó tiêm 500 mg /ngày. +Liều trẻ em Độ thanh thải creatinin : liều > >30 ml/ phút -Không cần điều chỉnh liễu.
> Từ 10 đến 30 ml/phút | -25mg/kg, 2lần.mỗi ngày.
> < I0ml/phút -25mg/kg/ngày. THẬN TRỌNG: -Đối với những người bệnh có biểu hiện rối loạn chức năng gan: -Các dấu hiệu và triệu chứng vàng da ứmật tuy ít xdy ra khi dùng thuốc n nặng. Tuy nhiên những triệu chứng đó thường hồi phục được và sẽ hết sau6 tuầ trị. dùng. -Đối với những người bệnh có tiền sử quá mẫn với các Penicilin có thể phần ứng nặng hay tử vong. _ -Đối với những người bệnh dùng Amoxicillin bị mẫn đỏ kèm sốt nổi hạch. -Dùng thuốc kéo dài đôi khi làm phát triển các vi khuẩn kháng thuốc. -_-Cần chú ý đối với những người bệnh bị phenylceton — niệu vì các hỗn dịch có chứa 12,5 mg aspartam trong 5 ml. Khi tiêm tĩnh mạch liều cao cần duy trì cân bằng lượng dich xuất nhập để giảm thiểu hiện tượng sỏi - niệu. Phải kiểm tra thường xuyên các ống thông bàng quang để tránh hiện tượng kết tủa gây tắc khi có nồng độ chế phẩm cao trong nước tiểu ởnhiệt độ thường. SỬ DỤNG CHO PHỤ NỮ CÓ THAI VÀ CHO CON BÚ : * Sử dụng cho phụ nữ có thai : -Nghiên cứu thực nghiệm trên quá trình sinh sản của chuột đã chứng minh khi dùng chế phẩm theo đường uống và tiêm đều không gây đị dạng. Tuy nhiên, vì còn ít kinh nghiệm về dùng chế phẩm cho người mang thai, nên cần tránh sử dụng thuốc ởngười mang thai nhất là trong 3 tháng đầu, trừ trường hợp cần thiết do thầy thuốc chỉ định. *Sử dụng cho phụ nữ cho con bú: -Trong thời kỳ cho con bú có thể dùng chế phẩm. Thuốc không gây hại cho trẻ đang bú mẹ trừ khi có nguy cơ bị mẫn cảm do có một lượng rất nhỏ thuốc trong sữa. TƯƠNG TÁC THUỐC: -Thuốc có thể gây kéo dài thời gian chảy máu và đông máu. Vì vậy cần phải cẩn thận đối với những người bệnh đang điều trị bằng thuốc chống đông máu. -Giống các khang sinh có phổ tác dụng rộng, thuốc có thể làm giảm hiệu quả của các thuốc tránh thai uống, do đó cần phải báo trước cho người bệnh. TÁC ĐỘNG CỦA THUỐC KHI LÁI XE VÀ VẬN HÀNH MÁY MÓC: Chưa có tài liệu ghi nhận. TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN: *Thường gặp: Tiêu chảy, ngoại ban, ngứa. - * Ít gặp: Tăng bạch cầu ái toan, buồn nôn, nôn, viêm gan và vàng da ứ mật, tăng transaminase, có thể nặng và kéo dài trong vài tháng, ngứa, ban đó, phát ban. *Hiếm gặp: Phản ứng phản vệ, phù Quincke, giảm nhẹ tiểu cầu, giảm bạch cầu, thiếu máu tan máu, viêm đại tràng giả mạc, hội chứng Stevens - Johnson, ban đỏ đa dạng, viêm da bong, hoại tử biểu bì do ngộ độc, viêm thận kẽ. “ Thông báo cho bác sĩ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc ” ‹ SU DUNG QUA LIEU: -Dùng quá liễu, thuốc ít gây ra tai biến, vì được dung nạp tốt ngay cả ở liéu cao. Trường hợp chức năng thận giảm và hàng rào máu —nao kém. Tuy nhiên nói chung những phần ứng cấp xảy ra phụ thuộc vào tình trạng quá mãn của từng cá thể. Nguy cơ chắc chắn là tăng kali huyết khi dùng liễu rất cao vì acid clavulanic được dùng dưới dạng muối dùng phương pháp thẩm phân máu để loại thuốc ra khỏi tuần hoàn. BẢO QUẢN: Nhiệt độ dưới 300C. Nơi khô mát, tránh ánh sáng. ĐỂ XA TẦM TAY TRẺ EM. HẠN DÙNG: 36 tháng kể từ ngày sản xuất ⁄ Không dùng thuốc quá hạn. HÌNH THỨC - CÁCH TRÌNH BÀY: Đóng trong vỉ, vỉ 7viên bao phim, hộp 02 vỉ. Có toa hướng dẫn kèm theo. Đóng trong thùng carton. Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng. Nếu cần thêm thông tin xin hồi ý kiến Bác sĩ. Thuốc SX theo :TCCS. CTY CỔ PHẦN DUOC MINH HAI 322 -Lý Văn Lâm -P1 - TP. Cà Mau - Tỉnh Cà Mau ĐT: 0780 36831133 * FAX : 0780 3§32676