Thuốc Acigmentin 562,5: thành phần, liều dùng

Tên ThuốcAcigmentin 562,5
Số Đăng KýVD-21219-14
Hoạt Chất – Nồng độ/ hàm lượngAmoxicilin (dưới dạng Amoxicilin trihydrat); Acid clavulanic (dưới dạng kali clavulanat) – 500 mg; 62,5mg
Dạng Bào ChếViên nén bao phim
Quy cách đóng góiHộp 2 vỉ x 7 viên
Hạn sử dụng36 tháng
Công ty Sản XuấtCông ty cổ phần Dược Minh Hải 322 Lý Văn Lâm, Phường 1, Tp. Cà Mau, Tỉnh Cà Mau
Công ty Đăng kýCông ty cổ phần Dược Minh Hải 322 Lý Văn Lâm, Phường 1, Tp. Cà Mau, Tỉnh Cà Mau

GIÁ BÁN BUÔN KÊ KHAI

Ngày kê khaiĐơn vị kê khaiQuy cách đóng góiGiá kê khaiĐVT
14/01/2015Công ty CPDP Minh HảiHộp 2 vỉ x 7 viên4500Viên
1t Ÿ° tức
ACIGMENTIN 562,5
(Hộp 2 vỉ x 7 viên bao phim)
1/ Nhãn vỉ:

se Thuốc bán theo đơn 2ư
lậ Acigmentin == 0
© 9
3 56244 Amoxicillin 500mg p= /
@ Acid Clavulanic 62,5mg
2 Hộp 2vỉ x7viên bao phim
S’r0s Ul CÔNG TY C6 PHAN DUGC MINH HAI
322 LýVăn Lâm -Phường 1-TP. Cà Mau

Thành phản SBK:
Amodtili……………… 30)mg Số lôSX: Add ClauiartC………… 6.5 mg Ngày SX: Tádược………. vửa đủ1viên Hạn dùng:

Thuốc bán theo đơn
Acigmentin
Amoxicillin 500mg 562 3
Acid Clavulanic 62,5mg
Hộp 2vỉ x7viên bao phim
BỊ2W,

S“c0c
1uoUI
Ul 2 CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC MINH HAI
322 LýVăn Lâm -Phường 1-TP. Cà Mau MIPHARMCO
.Chỉđịnh -Chống chỉđịnh, Tác dụng không mong muốn, Thận trọng, – |
Liễu lượng vàCách dùng: Xem tðhướng dẫnsửdụng. cà Fedor TAY TRE 1 ¬”
Tiêu chuẩn ápdụng: TCCS. ĐỌC KỸHƯỚNG DẪNSỬDỰNG TRƯỚC KHIĐŨNG
.Bảo quản ởnhiệt độdưới 30. Nơikhô mát, tránh ánh sáng.

MẪU TOA HƯỚNG DẪN Tờ hướng dẫn sử dụng thuốc : a
Rx: Thuốc bán theo đơn ACIGMENTIN 562,5 |
l (Thuốc này chỉ dùng theo đơn của Bác si) : THÀNH PHẦN: Cho một viên bao phim. Amoxicillin trihydrat (dang Compacted)
(tuong dduong Amoxicillin khan 500 mg)

Diluted Kali Clavulanat /Microcrystalline cellulose 148,75 mg (tỉ lệ 1:1) (tương đđương Acid Clavulanic 62,5 mg)
Microcrystalline cellulose 132,25 mg Crospovidone 70 mg Disodium starch glycolate 10 mg Colloidal silicon dioxide 5mg Magnesi stearat 10 mg Methacrylic acid copolymer (Eudragil L 100) 22 mg Hydroxypropy! methylcellulose 6cps 20 mg Talc 12 mg Titanium dioxide 10 mg Polyethylene glycol 6000 7mg Polysorbate 80 2,5 mg Isopropyl alcohol 0,12 ml Ethanol 96% 0,10 ml DƯỢC LỰC HOC:
-Amoxicillin là một kháng sinh bán tổng hợp thuộc họ beta ~ lactam có phổ diệt khuẩn rộng đối với nhiều vi khuẩn gram dương và gram âm do ức chế tổng hợp thành tế bào vi khuẩn. Nhưng vì Amoxicilin dễ bị pháhuỷ bởi beta — lactamase, do đó Amoxicilin không có tác dụng đối với những chủng vi khuẩn sản sinh ra các enzym này.
-Acid clavulanic c6 cau tric beta – lactam gần giống với Penicilin có khả năng ức chế beta — lactamase do phần lớn các vi khuẩn gram âm và Staphylococcus sinh ra. Đặc biệt, acid clavulanic có tác dụng ứng chế mạnh các beta — lactamase truyền qua plasmid gầy kháng các Penicilin và các Cephalosporin. : : |
-Sự kết hop Acid clavulanic va Amoxicillin giúp cho Amoxicillin không bị beta — lactamase phá huỷ, đồng thời mở rộng thêm phổ kháng khuẩn của Amoxicillin một cách hiệu quả đối
với nhiều vi khuẩn thông thường đã kháng lại Amoxicillin, kháng các Penicilin khác và các Cephalosporin.
DƯỢC ĐỘNG HỌC:
Amoxicillin va Acid clavulanic đều hấp thu dé dang qua đường uống. Đạt nông độ tối đa trong huyết thanh sau 1đến 2giờ. Sự hấp thu của thuốc không bị ảnh hưởng bởi thức ăn
và tốt nhất là uống ngay trước ngay bữa ăn. Sinh khả dụng đường uống của Amoxicillin là 90% và của Acid clavulanic là 75%. Thời gian bán thải của Amoxicillin trong huyết thanh là 1đến 2gid va của Acid clavulanic 14 khodng 1gid. 55% — 70% Amoxicillin va 30% — 40% Acid clavulanic được thải qua nước tiểu dưới dạng hoạt động. Probenecid kéo dài thời gian đào thải của Amoxicillin nhưng không ảnh hưởng đến sự đào thai ciia Acid clavulanic.

NolUl
NG

CHỈ ĐỊNH: 2 : -Nhiễm khuẩn nặng đường hô hấp trên: Viêm amidan, viêm xoang, vig i pit.TY -Nhiễm khuẩn
đường hô hấp dưới: Viêm phế quản cấp và mạn, viêm phối” !phé’ quale -Nhiễm khuẩn nặng đường tiết niệu — sinh dục: Viêm bàng quang, viêm niềtÈđụ 20 nv); bể thận (nhiễm khuẩn đường sinh dục nỹ). | N2 ì -Nhiễm khuẩn da và mô mềm: Mụn nhọt, áp xe, nhiễm khuẩn vết thương. `ˆ—- -Nhiễm khuẩn xương và khớp: Viêm tuỷ xương.
-Nhiễm khuẩn nha khoa: Ấp xe ổrăng.
-Nhiễm khuẩn khác: Nhiễm khuẩn do nạo thai, nhiễm khuẩn máu sản khoa, nhiễm khuẩn trong ổbụng.
CHỐNG CHỈ ĐỊNH:
-Dị ứng với nhóm beta — lactam (các Penicilin và Cephalosporin).
-Cần chú ý đến khả năng dị ứng chéo với các kháng sinh beta — lactam như các Cephalosporin. Chú ý đến người bệnh có tiền sử vàng da/rối loạn chức năng gan do dùng Amoxicillin va clavulanat hay cdc Penicilin vi Acid clavulanic gay tăng nguy co ứ mật trong gan. –
CACH DUNG – LIEU DUNG: |
-Dùng cho người lớn và trẻ em > 12 tuổi:
_- Nhiễm khuẩn nhẹ và vừa: 1viên cách 12 giờ /1lần.
-Nhiễm khuẩn nặng: 1viên cách 8 giờ/1lần.
-Nên uống thuốc vào đầu bữa ăn để giảm thiểu hiện tượng không dung nạp thuốc ởđạ dày- ruột.
– Diéu tri không được vượt quá 14 ngày mà không khám lại. 5
-_ Bệnh nhân suy than a
+Liều người lớn

wert

Độ thanh thải creatinin liễu
> >30 ml/ phút -Không cần điều chỉnh liều
> Từ 10 đến 30 ml/phút | -Liều ban đâu 1g, sau d6 ctf
12 gid tiém 500 mg.

> < 10ml/phút -Liều ban đầu 1g, sau đó ; 4 tiềm 500 mg /ngày. ard +Liéu tré em Độ thanh thải creatinin Hều - > >30 ml/ phtt -Không cần điều chỉnh liều.
> Từ 10 đến 30 ml/phút | -25mg/kg, 2lần mỗi ngày.
> < 10ml/phút -25mg/kg/ngày. THAN TRONG: -Đối với những người bệnh có biểu hiện rối loạn chức năng gan: -Các dấu hiệu và triệu chứng vàng da ứ mật tuy ít xảy ra khi dùng thuốc nhưng có thể nặng. Tuy nhiên những triệu chứng đó thường hồi phục được và sẽ hết sau 6tuân ngừng điều trị. -Đối với những người bệnh suy thận trung bình hay nặng cần chú ý đến liều lượng dùng. -Đối với những người bệnh có tiền sử quá mẫn với các Penicilin có thĐã Í hay tử vong. af MN -Đối với những người bệnh dùng Amoxicillin bị mẫn đỏ kèm sốt nổi hiậi CÔ PHAN DƯỢC -Đùng thuốc kéo dài đôi khi làm phát triển các vi khuẩn kháng thuốc. G MINH HAI -Cận chú ý đối với những người bệnh bị phenylceton — niệu vì các hỗn'ờiïc 12,5 mg aspartam trong 5ml. Khi tiêm tĩnh mạch liễu cao cần duy trì cân bằng lượng địch Xuất nhập để giảm thiểu hiện tượng sỏi - niệu. Phải kiểm tra thường xuyên các ống thông bàng quang để tránh hiện tượng kết tủa gây tắc khi có nồng độ chế phẩm cao trong nước tiểu ởnhiệt độ thường. SỬ DỤNG CHO PHỤ NỮ CÓ THAI VÀ CHO CON BU: * Sử dụng cho phụ nữ có thai : -Nghiên cứu thực nghiệm trên quá trình sinh sản của chuột đã chứng minh khi dùng chế phẩm theo đường uống và tiêm đều không gây dị dạng. Tuy nhiên, vì còn ít kinh nghiệm về dùng chế phẩm cho người mang thai, nên cần tránh sử dụng thuốc ở người mang thai nhất là trong 3tháng đầu, trừ trường hợp cần thiết do thay thuốc chỉ định. *Sử dụng cho phụ nữ cho con bú: -Trong thời kỳ chocon bú có thể dùng chế phẩm. Thuốc không gây hại cho trẻ đang bú mẹ trừ khi có nguy cơ bị mẫn cảm do có một lượng rất nhỏ thuốc trong sữa. TƯƠNG TÁC THUỐC: | _- Thuốc có thể gây kéo dài thời gian chảy máu và đông máu. Vì vậy cần phải cẩn thận đối với những người bệnh đang điều trị bằng thuốc chống đông máu. -Giống các kháng sinh có phổ tác dụng rộng, thuốc có thể làm giảm hiệu quả của các thuốc tránh thai uống, dođó cần phải báo trước cho người bệnh. TÁC ĐỘNG CỦA THUỐC KHI LÁI XE VÀ VẬN HÀNH MÁY MÓC: Chưa có tài liệu ghi nhận. TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN: *Thường gặp: Tiêu chảy, ngoại ban, ngứa. * Ít gặp: Tăng bạch cầu ái toan, buổn nôn, nôn, viêm gan và vàng da ứ mật, tăng transaminase, có thể nặng và kéo dài trong vài tháng, ngứa, ban đỏ, phát ban. *Hiếm gặp: Phần ứng phản vệ, phù Quincke, giảm nhẹ tiểu cầu, giảm bạch cầu, thiếu mu tan máu; viêm đại tràng giả mạc, hội chứng Stevens — Johnson, ban dé đa dang, viém da bong, hoại tử biểu bì do ngộ độc, viêm thận kẽ. .“ Thông báo cho bác sĩ những tác dụng không mongmuốn gặp phải khi sử dụng thuốc ” ; ; SU DUNG QUA LIEU: -Dùng quá liều, thuốc ít gây ra tai biến, vi được dung nạp tốt ngay cả ởliều cao. Trường hợp chức năng thận giảm và hàng rào máu ~ não kém. Tuy nhiên nói chung những phan ứng cấp xảy ra phụ thuộc vào tình trạng quá mẫn của từng cá thể. Nguy cơ chắc chắn là tăng kali huyết khi dùng liều rất cao vì acid clavulanic được dùng dưới dạng muối kali. Có thể ding phương pháp thẩm phân máu để loại thuốc ra khỏi tuần hoàn, BẢO QUẢN: Nhiệt độ dưới 30C. Nơikhô mát, tránh ánh sáng. ĐỂ XA TAM TAY TRE EM. HAN DUNG: 36 tháng kể từ ngày sản xuất Không dùng thuốc quá hạn. HÌNH THỨC ~ CÁCH TRÌNH BÀY: : Đóng trong vỉ, vỉ 7viên bao phim, hộp 02 vỉ. Có toa hướng dẫn kèm thèà, thùng carton. eo Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khỉ dùng. Nếu cần thêm thông tỉn xin hỏi ýkiến Bác sĩ, Thuốc SX theo :TCCS. CTY C6 PHAN DUGC MINH HAI 322 -Lý Văn Lâm -P1 — TP. Ca Mau - Tỉnh Cà Mau ĐT: 0780'383112434 * FAX :0780 3832676

Ẩn