Thuốc Acigmentin 375: thành phần, liều dùng
Tên Thuốc | Acigmentin 375 |
Số Đăng Ký | VD-21620-14 |
Hoạt Chất – Nồng độ/ hàm lượng | Amoxicilin (dưới dạng Amoxicilin trihydrat); Acid clavulanic (dưới dạng Kali clavulanat) – 250 mg; 125 mg |
Dạng Bào Chế | Thuốc cốm |
Quy cách đóng gói | Hộp 12 gói x 3,2g |
Hạn sử dụng | 36 tháng |
Công ty Sản Xuất | Công ty cổ phần Dược Minh Hải 322 Lý Văn Lâm, Phường 1, Tp. Cà Mau, Tỉnh Cà Mau |
Công ty Đăng ký | Công ty cổ phần Dược Minh Hải 322 Lý Văn Lâm, Phường 1, Tp. Cà Mau, Tỉnh Cà Mau |
GIÁ BÁN BUÔN KÊ KHAI
Ngày kê khai | Đơn vị kê khai | Quy cách đóng gói | Giá kê khai | ĐVT |
11/11/2016 | Công ty CPDP Minh Hải | Hộp 12 gói x 3,2g | 7000 | Gói |
010 ACIGMENTIN 375 Ze ~eeN
(Hộp 12 gói x 3,2g) fay CÔNG TY ~ ge. a? a ° 1/ Nhẫn gói: rte UợC|: 5
Thanh phan: * Amoxicilin (dưới dạng AmoxicNl) AT : Acid Clavulanic (dui dang Kali ~ Tádược vừađủ]gúi………………….. ⁄Wy, A ^Z # Pp . Chi dink: BO X TE „sen “Miễn khuất đường bỏhấptr:Viêm Amidon, viéaoang,
CỤC QUAN LÝ DƯỢC ima ipdaBc cig Hine x = A ¥iEnterrobacier sinhsin:Viém ingquang, viém nigudao,viémbé thin,
ĐA PHE DUYET -Miễn khoổdavm mem: Munbot,dpne,vtchat,
: -Miiễn khuẩn rưttg vàkhi):Viêmtymg.
Niki bunhakhow:Apne ding,
Lân đảu;„4.1.J…..|……/04/, SkCHONG CHi BINH, CACH DUNG-LIEU DUNG, THAN TRONG, TAC DUNG KHONG MONG MUON: Xin xem tờhướng dẫn sửđụng kèm theo. BẢO QUẢN: Nhiệt độdưới 3fE. Nơi khô mát, tránh ánh sáng.
SDK:
= Số lôsx:
a se] Ngày sx:
` : , Han ding: cvs TOO FRANDUC MN béXATAMTAY TRE EM wưmawco 321)VinLim-Phaieg |-TP, CiMan ĐỌC KỸHƯỚNG DẪN SỬDỤNG TRƯỚC KHI DUNG THUỐC BẠT THEO TIÊU CHUẨN: TCCS 2/ Nhãn hộp:
0p064
Uÿq20TNL
®
NKTDaL[ẴNỤHg
-IƑTHẠƒ]{
02WVBDN
MS
IIHINR2/0VW
QOLND
@
E®
zB5StBe =e aEE.
qAmoxicillin trinydrat)……
= Kali Clavulanat)…..125mg
ẤM TAY TRE EM SỬ DỤNG TRƯỚC KHI DÙNG TTHEO TIÊU CHUẨN: TCCS
MẪU TOA HƯỚNG DẪN
Tờ hướng dẫn sử dụng thuốc
Rx: Thuốc bán theo đơn ACIGMENTIN 375
– (Thuốc này chỉ dùng theo đơn của Bác sĩ)
THÀNH PHẦN: Cho một gói 3200 mg.
Amoxicillin trihydrat( dang compacted)
Tương đương Amoxicillin khan 250 mg
Diluted potassium Clavulanate /Syloid (Aerosil) ti1lé 1:1 297,5 mg
Tương đương Acid Clavulanic 125 mg
Microcrystalline cellulose 50 mg
Crospovidone 75 mg
Colloidal silicon dioxide 50 mg
Magnesi stearat 3mg
Aspartam 30 mg
Bột hương dâu 30 mg
Đường kính vừa đủ 3200 mg
DƯỢC LỰC HỌC:
-Amoxicillin là một kháng sinh bán tổng hợp thuộc họ beta — lactam có phổ diệt khuẩn
rộng đối với nhiều vi khuẩn gram dương và gram âm do ức chế tổng hợp thành tế bào vi khuẩn.
Nhưng vì Amoxicilin dễ bị phá huỷ bởi beta — lactamase, do đó Amoxicilin không có tác dụng
đối với những chủng vi khuẩn sản sinh ra các enzym này.
-Acid clavulanic có cấu trúc beta — lactam gân giống với Penicilin có khả năng ức chế
beta — lactamase do phần lớn các vi khuẩn gram 4m va Staphylococcus sinh ra. Dac biét, acid
clavulanic có tác dụng ứng chế mạnh cdc beta — lactamase truyén qua plasmid gây kháng các
Penicilin và các Cephalosporin.
– Sự kết hợp Acid clavulanic và Amoxicillin giúp cho Amoxicillin không bị beta —
lactamase phá huỷ, đồng thời mở rộng thêm phổ kháng khuẩn của Amoxicillin một cách hiệu
quả đối với nhiều vi khuẩn thông thường đã kháng lại Amoxicillin, kháng các Penicilin khác và
các Cephalosporin.
DƯỢC ĐỘNG HỌC:
Amoxicillin và Acid clavulanic đều hấp thu dễ dàng qua đường uống. Đạt nồng độ tối đa
trong huyết thanh sau 1đến 2giờ. Sự hấp thu của thuốc không bị ảnh hưởng bởi thức ăn và tốt
nhất là uống ngay trước ngay bữa ăn. Sinh khả dụng đường uống của Amoxicillin là 90% và của
Acid clavulanic là 75%. Thời gian bán thải của Amoxicillin trong huyết thanh là 1đến 2giờ và
của Acid clavulanic là khoảng 1giờ. 55% — 70% Amoxicillin va 30% — 40% Acid clavulanic
được thải qua nước tiểu dưới dạng hoạt động. Probenecid kéo dài thời gian đào thải của
Amoxicillin nhưng không ảnh hưởng đến sự đào thải của Acid clavulanic.
CHỈ ĐỊNH:
-Nhiễm khuẩn nặng đường hô hấp trên: Viêm amidan, viêm xoang, viêm tai giữa.
-Nhiễm khuẩn đường hô hấp dưới: Viêm phế quản cấp và mạn, viêm phổi -phế quần.
-Nhiễm khuẩn nặng đường tiết niệu — sinh dục: Viêm bàng quang, viêm niệu đạo, viêm
bể thận (nhiễm khuẩn đường sinh dục nữ).
fos. 00
-Nhiễm khuẩn da và mô mềm: Mụn nhọt, áp xe, nhiễm khu4n vét thudng. /<. ` -Nhiễm khuẩn xương và khớp: Viêm tuỷ xương. [/CYZ2sen -Nhiễm khuẩn nha khoa: Ấp xe 6ring. IỄS|[cổ PHÂN DƯỢC |» -Nhiễm khuẩn khác: Nhiễm khuẩn do nạo thai, nhiễm khuẩn máu si Rh nih v⁄ khuẩn trong, ổbụng. KON xử CHỐNG CHỈ ĐỊNH: : -Dị ứng với nhóm beta — lactam (cdc Penicilin va Cephalosporin). -Cần chú ý đến khả năng dị ứng chéo với các kháng sinh beta — lactam như các Cephalosporin. Chú ý đến người bệnh có tiền sử vàng da/rối loạn chức năng gan do dùng Amoxicillin va clavulanat hay các Penicilin vi Acid clavulanic gay tang nguy co ứmật trong gan. CÁCH DUNG - LIEU DUNG: -Người lớn và trẻ em > 12 tuổi:
+ Nhiễm khuẩn nhẹ và vừa: 2gói, cách 12 giờ/lần.
+_ Nhiễm khuẩn nặng: 2gói, cách 8giờ/lần.
-Trẻ em < 12 tuổi (dưới 40 kg thể trọng): Liều tinh theo Amoxicillin: 20-45 mg/kg/ngày, tùy theo mức độ nhiễm khuẩn, chia làm nhiều lần cách nhau 8-12 giờ. Liều thông thường: + Tréem tir6 -< 12 tuổi: 1gói, cách 8giờ/lần. 2~ + Trẻem từ 2-< 6tuổi: 1/2 gói, cách 8giờ/lần. + Trẻem từ9 tháng -<2tuổi: 1⁄4 gói, cách 8giờ/lần Nên uống thuốc vào đầu bữa ăn để giảm thiểu hiện tượng không dung nạp thuốc ởdạ dày- ruột. -- Điều trị không được vượt quá 14 ngày mà không khám lại. THẬN TRỌNG: -Đối với những người bệnh có biểu hiện rối loạn chức năng gan: -Các dấu hiệu và triệu chứng vàng da ứ mật tuy ít xảy ra khi dùng thuốc nhưng có thể nặng. Tuy nhiên những triệu chứng đó thường hồi phục được và sẽ hết sau 6tuần ngừng điều trị. -Đối với những người bệnh suy thận trung bình hay nặng cần chú ýđến liễu lượng dùng. -Đối với những người bệnh có tiền sử quá mẫn với các Penicilin có thể phản ứng nặng hay tử vong. -Đối với những người bệnh dùng Amoxicillin bị mẫn đỏ kèm sốt nổi hạch. -Dùng thuốc kéo dài đôi khi làm phát triển các vi khuẩn kháng thuốc. -Cần chú ý đối với những người bệnh bị phenylceton - niệu vì các hỗn dịch có chứa 12,5 mg aspartam trong 5ml. Khi tiêm tĩnh mạch liều cao cần duy trì cân bằng lượng dịch xuất nhập để giảm thiểu hiện tượng sỏi — niệu. Phải kiểm tra thường xuyên các ống thông bàng quang để tránh hiện tượng kết tủa gây tắc khi có nông độ chế phẩm cao trong nước tiểu ởnhiệt độ thường. SỬ DỤNG CHO PHỤ NỮ CÓ THAI VÀ CHO CON BÚ : * Sử dụng cho phụ nữ có thai : -Nghiên cứu thực nghiệm trên quá trình sinh sản của chuột đã chứng minh khi dùng chế phẩm theo đường uống và tiêm đều không gây dị dạng. Tuy nhiên, vì còn ít kinh nghiệm về dùng chế phẩm cho người mang thai, nên cân tránh sử dụng thuốc ở người mang thai nhất là trong 3tháng đâu, trừ trường hợp cân thiết do thầy thuốc chỉ định. *Sử dụng cho phụ nữ cho con bú: bo Oo = -Trong thời kỳ cho con bú có thể dùng chế phẩm. Thuốc không gây hại li đạng bú:‹ ° mẹ trừ khi có nguy 4cơ bị mẫn cảm do có một lượng rất nhỏ thuốc trong sữa. Ne!* MINH HÀLà TƯƠNG TÁC THUỐC: h w/ -Thuốc có thể gây kéo dài thời gian chảy máu và đông máu. Vì vậy cần phi i đối với những người bệnh đang điều trị bằng thuốc chống đông máu. -Giống các kháng sinh có phổ tác dụng rộng, thuốc có thể làm giảm hiệu quả của các thuốc tránh thai uống, do đó cần phải báo trước cho người bệnh. TÁC ĐỘNG CỦA THUỐC KHI LÁI XE VÀ VẬN HÀNH MÁY MÓC: Chưa có tài liệu ghi nhận. TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN: *Thường gặp: Tiêu chảy, ngoại ban, ngứa. * Ít gặp: Tăng bạch cầu ái toan, buồn nôn, nôn, viêm gan và vàng da ứ mật, tăng transaminase, có thể nặng và kéo dài trong vài tháng, ngứa, ban đỏ, phát ban. *Hiếm gặp: Phản ứng phản vệ, phù Quincke, giảm nhẹ tiểu câu, giảm bạch câu, thiếu máu tan máu, viêm đại tràng giả mạc, hội chứng Stevens — Johnson, ban đỏ đa dạng, viêm da bong, hoại tử biểu bì do ngộ độc, viêm thận kẽ. *Thông báo cho bác sĩ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc ” SỬ DỤNG QUÁ LIEU: -Dùng quá liều, thuốc ít gây ra tai biến, vì được dung nạp tốt ngay cả ở liều cao. Trường hợp chức năng thận giẩm và hàng rào máu — nao kém. Tuy nhiên nói chung những phần ứng cấp xảy ra phụ thuộc vào tình trạng quá mẫn của từng cá thể. Nguy cơ chắc chắn là tăng kali huyết khi dùng liễu rất cao vì acid clavulanic được dùng dưới dạng muối kali. Có thể dùng phương pháp thẩm phân máu để loại thuốc ra khỏi tuần hoàn. BAO QUAN: Nhiệt độ dưới 300C. Nơi khô mát, tránh ánh sáng. DE XA TAM TAY TRE EM. HAN DUNG: 36 tháng kể từ ngày sản xuất Không dùng thuốc quá hạn. HÌNH THỨC - CÁCH TRÌNH BÀY: Đóng trong gói, hộp 12 gói xgói 3,2 g. Có toa hướng dẫn kèm theoZĐống trong thùng carton. ,- Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng. j Nếu cần thêm thông tin xin hỏi ýkiến Bác sĩ. ey Thuốc SX theo :TCCS. x⁄ CTY CO PHAN DUGC MINH HAI 322 -Lý Văn Lâm -P1 ~ TP. Cà Mau — Tỉnh Cà Mau ĐT: 0780 3831133 * FAX: 0780 3832676