Thuốc Acigmentin 375: thành phần, liều dùng

Tên ThuốcAcigmentin 375
Số Đăng KýVD-21218-14
Hoạt Chất – Nồng độ/ hàm lượngAmoxicilin (dưới dạng Amoxicilin trihydrat); Acid Clavulanic (dưới dạng Clavulanat kali) – 250mg; 125mg
Dạng Bào ChếViên nén bao phim
Quy cách đóng góiHộp 2 vỉ x 7 viên
Hạn sử dụng36 tháng
Công ty Sản XuấtCông ty cổ phần Dược Minh Hải 322 Lý Văn Lâm, Phường 1, Tp. Cà Mau, Tỉnh Cà Mau
Công ty Đăng kýCông ty cổ phần Dược Minh Hải 322 Lý Văn Lâm, Phường 1, Tp. Cà Mau, Tỉnh Cà Mau

GIÁ BÁN BUÔN KÊ KHAI

Ngày kê khaiĐơn vị kê khaiQuy cách đóng góiGiá kê khaiĐVT
22/05/2017Sở Y tế Cà MauHộp 2 vỉ x 7 viên5 000Viên
14/01/2015Công ty CPDP Minh HảiHộp 2 vỉ x 7 viên3500Viên
ACIGMENTIN 375
Hộp 2vỉ x 7 viên 1/ Nhãn vỉ: (Hộp )

= “os = =
Ay TE “2 8% « 4%
`… ee Re % Z
AN LY DUOC! |2 2 4“ > 2
CỤC QUẢ JC |2@,® _
~ A A b qe A N % z, Ắ
à PHÊ DUYÊT»*| ®%4`**% 4 ae.
: XÃ. ‹. ^^. q “4 Z2 a:
ý 4w ee 5% ‹*%% % 4`
anda $ 22 Z, ` F Lân đâu:A&…….š……|É&⁄2ZÁ‹‹‡ 2. %y + – % eZ 2% +
et ° 4 6 2 ©SỈ
Ge Sx % Be Qy ?
%2 >% `
6S, 3% oe
4Y40 GC 3 ÖŠ%đ2%% % .% ` a? ‹ + 2, 12 tuổi:
-Nhiễm khuẩn nhẹ và vừa: 1viên cách 8giờ /1lân.
Nên uống thuốc vào đầubữa ăn để giảm thiểu hiện tượng không dung nạp thuốc ởdạ dày-

ruột.
Điều trị không được vượt quá 14 ngày mà không khám lại. và -_- Bệnh nhân suy thận ao
+Liều người lớn 5 D6 thanh thai creatinin liéu z > >30 mI phit -Không cần điều chỉnh liều
> Từ 10 đến 30 ml/phút | -Liéu ban đầu 1g, sau đó cứ a
12 gid tiém 500 mg. in > < 10 ml/phit -Liều ban đầu 1g, sau đó ae tiêm 500 mg /ngày. ¬ +Liều trẻ em Độ thanh thải creatinin liều. > >30 ml/ phút -Không cần điều chỉnh liều.
> Từ 10 đến 30 ml/phút | -25mg/kg, 2lần mỗi ngày.
> < I0ml/phút -25mg/kg/ngay. THAN TRONG: -Đối với những người bệnh có biểu hiện rối loạn chức nang gan: -Các dấu hiệu và triệu chứng vàng da ứmật tuy ítxảy ra khi dùng thuốc nhưng có thể nặng. Tuy nhiên những triệu chứng đó thường hồi phục được và sẽ hết điều trị. -Đối với những người bệnh suy thận trung bình hay nặng cần chú ýđến -Đối với những người bệnh có tiền sử quá mẫn với các Penicilin có thể pkẳ hay tử vong. -Đối với những người bệnh dùng Amoxicillin bị mẫn đồ kèm sốt nổi hạch. -Dùng thuốc kéo dàiđôi khi làm phát triển các vi khuẩn kháng thuốc. _¬ Cần chú ý đối với những người bệnh bị phenylceton - niệu vì các hỗn dịch có chứa 12,5 mg aspartam trong 5ml. Khi tiêm tĩnh mạch liều cao cần duy trì cân bằng lượng dịch xuất nhập để giảm thiểu hiện tượng sỏi - niệu. Phải kiểm tra thường xuyên các ống thông bàng quang để tránh hiện tượng kết tủa gây tắc khi có nồng độ chế phẩm cao trong nước tiểu ởnhiệt độ thường. SỬ DỤNG CHOPHỤ NỮ CÓ THAI VÀ CHO CON BÚ : * Sử dụng cho phụ nữ có thai : -Nghiên cứu thực nghiệm trên quá trình sinh sản của chuột đã chứng minh khi dùng chế phẩm theo đường uống và tiêm đều không gây dị dạng. Tuy nhiên, vì còn ít.kinh nghiệm về dùng chế phẩm cho người mang thai, nên cần tránh sử dụng thuốc ở người mang thai nhất là trong 3tháng đầu, trừ trường hợp cần thiết do thây thuốc chỉ định. *Sử dụng cho phụ nữ cho con bú: -Trong thời kỳ cho con bú có thể dùng chế phẩm. Thuốc không gây hại cho trẻ đang bú mẹ trừ khi có nguy cơ bị mẫn cẩm do có một lượng rất nhỏ thuốc trong sữa. TƯƠNG TÁC THUỐC: | " -Thuốc có thể gây kéo dài thời gian chẩy máu và đông máu. Vì vậy cần phải cẩn thận đối với những người bệnh đang điều trị bằng thuốc chống đông máu. -Giống các kháng sinh có phổ tác dụng rộng, thuốc có thể làm giảm hiệu quả của các thuốc tránh thai uống, do đó cần phải báo trước cho người bệnh. TÁC ĐỘNG CỦA THUỐC KHI LÁI XE VÀ VẬN HÀNH MÁY MÓC: Chưa có tài liệu ghi nhận. TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN: Z— *Thường gặp: Tiêu chảy, ngoại ban, ngứa. *Ít gặp: Tăng bạch cầu ái toan, buôn nôn, nôn, viêm gan và vàng da ứ mật, tăng transaminase, có thể nặng và kéo dài trong vài tháng, ngứa, ban đỏ, phát ban. *Hiém gap: Phan ting phan vệ, phù Quincke, giảm nhẹ tiểu cầu, giảm bạch cầu, thiếu mu tan máu, viêm đại tràng giả mạc, hội chứng Stevens — Johnson, ban dé đa dang, viém da bong, hoại tử biểu bì do ngộ độc, viêm thận kẽ. Thông báo cho bác sĩ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc ” SỬ DUNG QUA LIEU: -Ding qué liéu, thuốc ít gây ra tai biến, vì được dung nạp tốt ngay cả ởliều cao. Trường hợp chức năng thận giảm và hang rào máu - não kém. Tuy nhiên nói chung những phần ứng cấp xảy ra phụ thuộc vào tình trạng quá mẫn của từng cá thể. Nguy cơ chắc chắn là tăng kali huyết khi dùng liều rất cao vi acid clavulanic được dùng dưới dạng muối kali. Có thể dùng phương pháp thẩm phân máu để loại thuốc ra khỏi tuân hoàn. BẢO QUẢN: Nhiệt độ dưới 30°C. Nơi khô mát, tránh ánh sáng. ĐỂ XA TẦM TAY TRẺ EM. HẠN DÙNG: 36 tháng kể từ ngày sản xuất Không dùng thuốc quá hạn. HÌNH THỨC ~ CÁCH TRÌNH BÀY: Đóng trong vỉ, vỉ 7viên bao phim, hộp 02 vỉ. Có toa hướn thùng carton. ' 3 Đọc kỹ Hường ¿dẫn sử dụng trước khi dùng. Nếu cần thêm thông tin xin hỏi ý kiến Bác sĩ. Thuốc SX theo : TCCS. gdan kèm theo. Đóng trong CTY CO PHAN DƯỢC MINH HAI 322 - Lý Văn Lam - P1 —TP. Ca Mau — Tinh Ca Mau ĐT: 0780 3831133 * FAX :0780 3832676

Ẩn