Thuốc Acigmentin 1000: thành phần, liều dùng

Tên ThuốcAcigmentin 1000
Số Đăng KýVD-21216-14
Hoạt Chất – Nồng độ/ hàm lượngAmoxicilin (dưới dạng Amoxicilin trihydrat) ; Acid Clavulanic (dưới dạng Clavulanat kali) – 875 mg; 125 mg
Dạng Bào ChếViên nén bao phim
Quy cách đóng góiHộp 2 vỉ x 7 viên
Hạn sử dụng36 tháng
Công ty Sản XuấtCông ty cổ phần Dược Minh Hải 322 Lý Văn Lâm, Phường 1, Tp. Cà Mau, Tỉnh Cà Mau
Công ty Đăng kýCông ty cổ phần Dược Minh Hải 322 Lý Văn Lâm, Phường 1, Tp. Cà Mau, Tỉnh Cà Mau

GIÁ BÁN BUÔN KÊ KHAI

Ngày kê khaiĐơn vị kê khaiQuy cách đóng góiGiá kê khaiĐVT
23/09/2014Công ty CPDP Minh HảiHộp 2 vỉ x 7 viên10500Viên
09/10/2017Công ty CPDP Minh HảiHộp 2 vỉ x 7 viên9000Viên
tue
ACIGMENTIN 1000
(Hộp 2vỉ x 7viên)

1/ Nhãn vỉ:
= ens, xanh oa
BỘ YTẾ kể „4 a + nh
CỤC QUẢN LÝ DƯỢC 2Š * ®% v2
~ ^ A % a &
DA PHE DUYET 4% 2,
%
Lan ha ZI nell

2/ Nhãn hộp:

Hộp 2vỉ x 7 viê i Thuốc bán theo đơn 9P ên bao phim
Amoxicillin 875mg
Acid Clavulanic 125mg
+uouuBI2v,,
CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC MINH HAI
322 LýVăn Lâm -Phường 1-TP. Cà Mau 0001 Ul
_Thành phần: ˆ : SDK:
Acid Clavulanic……………… 125 mg Ngay SX: Han dung:
J
Acigmentin
1000
Thuốc bán theo đơn in
1000
Amoxicillin 875mg
Acid Clavulanic 125mg
CONG TY CỔ PHAN DƯỢC MINH HÃI
322 LýVăn Lâm -Phường 1-TP. Cà Mau ®Acigment
|Chi định -Chống chỉđịnh, Tácdụng không mong muốn, Thận trọng, —
|Lidu lượng vàCách dùng: Xem tờhướng dẫnsửđụng. DEXATAM TAY TRE EM |
|-Tiêu chuẩn ápdung: TCCS. ĐỌC KYHƯỚNG DẪN SỬDỤNG TRƯỚC KHI DŨNG
~Bảoquản ởnhiệt độdưới 30°C. Noikhémat, tránh ánhsáng.

iSA

: MẪU TOA HƯỚNG DẪN Tờ hướng dẫn sử dụng thuốc
Rx: Thuốc bán theo đơn ACIGMENTIN 1000
(Thuốc này chỉ dùng theo đơn của Bác sĩ) THÀNH PHẦN: Cho một viên bao phim.
ÀcXS, AU
Amoxicillin trihydrat (đạng Compacted) 1004,5 mg Tương đương Amoxicillin khan 875 mg
Diluted Kali Clavulanat /Microcrystalline cellulose – 297,5 mg (tỉ lệ 1:1)
Tương đương Acid Clavulanic 125 mg
Microcrystalline cellulose 253 mg Crospovidone 100 mg
Disodium starch glycolate 20 mg
Colloidal silicon dioxide | 10 mg
Magnesi stearat 15 mg
Methacrylic acid copolymer (Eudragil L 100) 32 mg
Hydroxypropyl methylcellulose 6cps à 22 mg
Talc 18 mg
Titanium dioxide 15 mg
Polyethylene glycol 6000 10 mg
Polysorbate 80 ( : 3,5 mg
Isopropyl alcohol th 0,18 ml
Ethanol 96% 0,15 ml.
DƯỢC LỰC HỌC:
-Amoxicillin 14 một kháng sinh bán tổng hợp thuộc họ beta — lactam có phổ diệt khuẩn
rộng đốivới nhiều vi khuẩn gram dương và gram âm do ức chế tổng hợp thành tế bào vi khuẩn.
Nhưng vì Amoxicilin đễ bị phá huỷ bởi beta – lactamase, do đó Amoxicillin không có tác dụng
đối với những chủng vi khuẩn sản sinh ra các enzym này.
-Aeid clavulanic có cấu trúc beta – lactam gần giống với Penicilin có khả năng ức chế
beta — lactamase do phần lớn các vi khuẩn gram âm và Staphylococcus sinh ra. Đặc biệt; acid
clavulanic có tác dụng ứng chế mạnh các beta — lactamase truyền qua plasmid gây kháng các
Penicilin và các Cephalosporin.
– Su két hgp Acid clavulanic va Amoxicillin giup cho Amoxicillin khéng bi beta —
lactamase phá huỷ, đồng thời mở rộng thêm phổ kháng khuẩn của Amoxicillin một cách hiệu
quả đối với nhiều vi khuẩn thông thường đã kháng lại Amoxicillin, khang các Penicilin khác và
các Cephalosporm.
DƯỢC ĐỘNG HỌC:
Amoxicillin và Acid clavulanic đều hấp thu dễ dàng qua đường uống. Đạt nổng độ tối đa
trong huyết thanh sau 1đến 2giờ. Sự hấp thu của thuốc không bị ảnh hưởng bởi thức ăn và tốt
nhất là uống ngay trước ngay bữa ăn. Sinh khả dụng đường uống của Amoxicilin là 90% và của
Acid clavulanic là 75%. Thời gian bán thải của Amoxicillin trong huyết thanh là 1đến 2giờ và
của Acid clavulanic là khoảng 1gid. 55% — 70% Amoxicillin va 30% — 40% Acid clavulanic
`
s CÔNG TY
CO PHAN DƯỢC Ì*®%ò
a MINH HAI / mã

được thải qua nước tiểu dưới dạng hoạt động. Probenecid kéo dài thời gia i ì Amoxicillin nhưng không ảnh hưởng đến sự đào thải của Aci hội là NẾ 8 Không ảnh hưởng đến SỰ đào thai cua Acid clavulanic. isIcổ PHAN DUOC `
CHÍ ĐỊNH: es. MINH HAL /.* -Nhiém khuan nặng đường hô hap trén: Viém amidan, viém xoang, viém tài giữa. < -Nhiễm khuẩnđường hô hấp đưới: Viêm phế quản cấp và mạn, viêm phổi — bhể Guat Z -Nhiễm khuẩn nặng đường tiết niệu — sinh dục: Viêm bàng quang, bể thận (nhiễm khuẩn đường sinh dục nữ). viêm niệu đạo, viêm -Nhiễm khuẩn đa và mô mềm: Mụn nhọt, áp xe, nhiễm khuẩn vết thương. -Nhiễm khuẩn xương và khớp: Viêm tuỷ xương. -Nhiễm khuẩn nha khoa: Ấp xe ổrăng. -Nhiễm khuẩn khác: Nhiễm khuẩn do nạo thai, nhiễm khuẩn máu sản khoa, nhiễm khuẩn trong ổbụng. CHỐNG CHỈ ĐỊNH: -Dị ứng với nhóm beta — lactam (các Penicilin và Cephalosporin). -Cần chú ý đến khả năng dị ứng chéo với các kháng sinh beta — lactam như các Cephalosporin. Chú ý đến người bệnh có tiền sử vàng da/rối loạn chức năng gan do dùng Amoxicillin và clavulanat hay các Penicilin vì Acid clavulanic gay tăng nguy cơ ứmật trong gan. CACH DUNG - LIEU DUNG: . | Dùng cho người lớn và trẻ em > 12 tuổi:
-Nhiễm khuẩn nhẹ và vừa: 1viên cách 12 giờ /11ần. x78
-Nhiễm khuẩn nặng: 1viên cách 8 giờ/llần.
Nên uống thuốc vào đầubữa ăn để giảm thiểu hiện tượng không dung nạp thuốc ởđạ dày-
rudt.
Điều trị không được vượt quá 14 ngày mà không khám lại.
-_ Bệnh nhân suy thận

+Liều người lớn oe
D6 thanh thai creatinin liều
> >30 ml/ phút -Không cần điều chỉnh liều
> Từ 10 đến 30 ml/phút | -Liểu ban đâu 1g, sau đó cứ SY
12 gid tiém 500
mg. =
> < 10ml/phút _ |-Liều ban đầu 1g, sau đó aa tiêm 500 mg /ngày. +Liều trẻ em Độ thanh thải creatinin liều > >30 ml/ phút -Không cần điều chỉnh liều.
> Từ 10 đến 30 ml/phút | -25mg/kg, 2lần mỗi ngày.
> < 10ml/phút -25mg/kg/ngày. THAN TRONG: -Đối với những người bệnh có biểu hiện rối loạn chức năng gan: -Các dấu hiệu và triệu chứng vàng da ứ mật tuy ít xẩy ra khi dùng thuốc nhưng có thể nặng. Tuy nhiên những triệu chứng đó thường hồi phục được và sẽ hết sau 6tuần ngừng điều trị. niXỈng ii n 2 : Š MIN HÃI -Đối với những người bệnh dùng Amoxicillin bị mẫn đỏ kèm sốt nổi hacks _- Đùng thuốc kéo đài đôi khi làm phát triển các vi khuẩn kháng thuốc. -Cần chú ý đốivới những người bệnh bị phenylceton — niệu vì các hỗn dịch có chứa 12,5 mg aspartam trong 5ml. Khi tiém tinh mạch liều cao cần duy trì cân bằng lượng dịch xuất nhập để giảm thiểu hiện tượng sỏi — niệu. Phải kiểm tra thường xuyên các ống thông bàng quang để tránh hiện tượng kết tủa gây tắc khi có nổng độ chế phẩm cao trong nước tiểu ởnhiệt độ thường. a SU DUNG CHO PHU NU CO THAI VA CHO CONBU: * Sử dụng cho phụ nữ có thai : -Nghiên cứu thực nghiệm trên quá trình sinh sản của chuột đã chứng minh khi dùng chế phẩm theo đường uống vàtiêm đều không gây dị dạng. Tuy nhiên, vì còn ít kinh nghiệm về dùng chế phẩm cho người mang thai, nên cần tránh sử dụng thuốc ở người mang thai nhất là trong 3tháng đầu, trừ trường hợp cần thiết do thầy thuốc chỉ định. *Sử dụng cho phụ nữ cho con bú: -Trong thời kỳ cho con bú có thể dùng chế phẩm. Thuốc không gây hại cho trẻ đang bú mẹ trừ khi có nguy cơ bị mẫn cầm do có một lượng rất nhỏ thuốc trong sữa. TƯƠNG TÁC THUỐC: : -Thuốc có thể gây kéo dài thời gian chẩy máu và đông máu. Vì vậy cần phải cẩn thận đối với những người bệnh đang điều trị bằng thuốc chống đông máu. -Giống các kháng sinh có phổ tác dụng rộng, thuốc có thể làm giảm hiệu quả của các thuốc tránh thai uống, đođó cân phải báo trước cho người bệnh - TÁC ĐỘNG CỦA THUỐC KHI LÁI XE VÀ VẬN HANH MAY MOC: Chưa có tài liệu ghi nhận. TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN: *Thường gặp: Tiêu chảy, ngoại ban, ngứa. * Ít gặp: Tăng bạch câu ái toan, buổn nôn, nôn, viêm gan và vàng da ứ mật, tăng transaminase; có thể nặng và kéo đài trong vài tháng, ngứa, ban đỏ, phát ban. *Hiếm gặp: Phần ứng phản vệ, phù Quỉncke, giảm nhẹ tiểu cầu, giảm bạch cầu, thiếu máu tan máu, viêm đại tràng giả mạc, hội chứng Stevens — Johnson, ban dé da dạng, viêm da bong, hoại tử biểu bì do ngộ độc, viêm thận kẽ. | 4Thông báo cho Bác sĩ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc ” SỬ DUNG QUA LIEU: -Dùng quá liều, thuốc ít gây ra tai biến, vì được dung nạp tốt ngay cả ởliều cao. Trường hợp chức năng thận giảm và hàng rào máu - não kém. Tuy nhiên nói chung những phản ứng cấp xảy ra phụ thuộc vào tình trạng quá mẫn của từng cá thể. Nguy cơ.chắc chắn là tăng kali huyết khi dùng liều rất cao vì acid clavulanic được dùng dưới dạng muối kali. Có thể dùng phương pháp thẩm phân máu để loại thuốc ra khỏi tuân hoàn. BẢO QUẢN: Nhiệt độ dưới 30°C. Nơi khô mát, tránh ánh sáng. ĐỂ XA TAM TAY TRE EM. hay tử vong. Xo i HẠN DÙNG: 36 tháng kể từ ngày sản xuất ; Không dùng thuốc quá hạn. HÌNH THỨC ~ CÁCH TRINH BAY: -Đóng trong vỉ, vi 7viên bao phim, hộp 02 vỉ. Có toa hướng dẫn kèm theo. Ð thùng carton. x Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng. Nếu cần thêm thông tin xin hỏi ýkiến Bác si. Thuốc SX theo :TCCS. CTY CỔ PHẦN DƯỢC MINH HÁI 322 -Lý Văn Lâm -

Ẩn