Thuốc Acid folic MKP: thành phần, liều dùng

Tên ThuốcAcid folic MKP
Số Đăng KýVD-19107-13
Hoạt Chất – Nồng độ/ hàm lượngAcid folic – 5 mg
Dạng Bào ChếViên nén
Quy cách đóng góiHộp 10 vỉ x 10 viên; hộp 10 vỉ x 20 viên; chai 100 viên
Hạn sử dụng24 tháng
Công ty Sản XuấtCông ty cổ phần hoá-dược phẩm Mekophar. 297/5 Lý Thường Kiệt, quận 11, Tp. Hồ Chí Minh
Công ty Đăng kýCông ty cổ phần hoá-dược phẩm Mekophar. 297/5 Lý Thường Kiệt, quận 11, Tp. Hồ Chí Minh

GIÁ BÁN BUÔN KÊ KHAI

Ngày kê khaiĐơn vị kê khaiQuy cách đóng góiGiá kê khaiĐVT
26/04/2016Công ty cổ phần hoá dược phẩm Mekopharchai 100 viên540Viên
26/04/2016Công ty cổ phần hoá dược phẩm Mekopharhộp 10 vỉ x 10viên,540Viên
26/04/2016Công ty cổ phần hoá dược phẩm Mekopharhộp 10 vỉ x20 viên540Viên
: 2 ISAO
BỘ Y TẾ
CUC QUAN LÝ DƯỢC
ĐÃ PHÊ DUYỆT MAU NHAN DU KIEN
| Lần dà:.Á..É…90 1. (SCRS VẬN

ky NHAN HOP (H6p 10 vix 10 vién)

|CONG THUC: Acid folic Tádược vừa đủ CHỈ ĐỊNH, CÁCH D Xem tờhướng dẫn sửdụng.

HỈĐỊNH VÀ CÁC THÔNG TIN KHÁC: |
ĐỌC KỸHƯỚNG DẪN SỬDỤNG TRƯỚC KHI DÙNG ĐỂ XA TẦM TAY TRẺEM -Tiêu chuẩn ápdụng: DĐVN IV BẢO QUẦN NƠI KHÔ RÁO, TRÁNH ÁNH SÁNG, NHIỆT ĐỘ KHÔNG QUÁ 30°C.
Íf Hộp 10vỉx10viên nén GMP-WHO | # |
ACID FOLIC MKP 888.
cee Acid folic 5mg
| :__ 9#Q’dX3/0H bello i | :ayeq “BYW/XS ARBN
ay

l2

0N ‘B9H/GS bề TP.
HOICIOY provesssseeteesseseccecensnanenncnnssssenesonsonsenscesnie 10}”b’s squeidioxy | Bulg reiseesionccesssendecoccseesssnsncennsececbdesonsitessseneseceseiosouate pioe o}04
:uOlSoduo2 |

bug poe 1/04
dW 911013 đI9W
OHM-dW9S S19IE1 0TXS1215II 0TJ0X0g |
dMW
91104
đI9V

II) NHÂN HỘP (Hộp 10 vỉ x20 viên)

Hộp 10 vỉx20 viên nén GMP-WHO |
ACID FOLIC MKP
Acid folic 5mg =

918đ’dx3/dH §€€1I10iv¿c ae :9I#q’BJN/XS AeBN |
:ON YO}BG/XS 9]OS
:0N 9H/NđS
| 19iqE] L CC… eEEEES JO} ‘b’s SueIdI2x3 Bus FARO etenes eeeeeeeseeseeeeHeeeeEeeEEESSEEE EE eS eH EEEOEHOS SEES EESeSEEEeeEEEeeES pioe O04
:uoIIsoduio2

>
©oO
oe sjezidsoy ul asp 104
_. Bwg pice 204 o
= dMNW 91104 GOV a”
_N OHM-dAÐ S39IqE3 0£ XS1235IIQ 0T j0 X0g
l | CONG THUC: PGIO TONG sssissscesssssisscsdisbissassncreveccsesassecoiendacsosacecesevacsesveanveavcospacacceasoneaces

Tá dược vừa đủ 7 CHỈ ĐỊNH, CACH DUNG, CHONG CHI BINH VA CAC THONG TIN KHAC: Xem tờhướng dẫn sử dụng.

DE XA TAM TAY TRẺ EM -Tiêu chuẩn ápdụng: DĐVN IV
BẢO QUẦN NƠI KHÔ RÁO, TRÁNH ÁNH SÁNG,
NHIỆT ĐỘ KHÔNG QUÁ 30°C.
| ĐỌC KỸ HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG TRƯỚC KHI DÙNG

II NHÃN VỈ( Vỉ 10 viên)
(Số lô SX, Hạn dùng in nổi trên vỉ)
GEE Acid folic 5mg
GMP-WHO A €TCP Hóa-Dược phẩm Mekophar
ACID F0LIC MKP GEE Acid folic 5mg sa A GMP-WHO 3393000637 ` €TỆP Hóa-Dược phẩm Mekofar oO, ACID FOLIC cán tr CÀ
MEE Acdte Sno CỔ PHÂN »
GMP-WHO (lào A-pược PHẨM) te

CTCP Héa-Duge phém Mekophar : f sen SHOPBAR /+ ACID FOLICMKP (Ooo EAR ZSLF ~ £ ME Acid folicSar Wp iy Wy ienO A) GMP-WHO pre CTCP Héa-Duge phém Mekophar
| ACID FOLIC MKP GE Acid folic 5mg
` GMP-WHO đồ

ACID FOLIC MKP
MEE Acid folic 5mg
GMP-WHO Ae)
CTCP Hóa-Dược phẩm Mekophar
ACID FOLIC MKP
MEE Acid folic 5mg
A) GMP-WHO oneal
CTCP Hóa-Dược phẩm — 30004 c
ACID FOLIC MKPS¬< ees xin TU HẦN GMP-WHO xAed»- “ne CTCP Hóa- oueonda oe (PHAN, /sg IV NHÃN VỈ( Vỉ 20 viên) (S616 SX, Han ding in nổi trên vi) TY 3 iC PHẨM |+ ACID FOLIC MRP, eer _ N..... BMP eee đà AQ) GMP-WHO €TCP Hóa-Dược phẩm Mekophar ACID F0LIC MKP MEE Acid folic 5mg V)NHÃN CHAI CÔNG THỨC: Chai 100viên nén GMP-WHO y Téaiwownas.. ivan ACID FOLIC MKP i „s2 t2 i Hi BINH, CACHDUNG, , chững ond ĐỊNH VÀCÁC ae Hhổ - na THONG TINKHAG: Xem tờhướng dẫnsửdụng. SDK: NGQUÁ30°C. _|HÓA-DƯỢC PHẨM NO Na ee fe Ste TO HUONG DAN SU DUNG THUOC: ACID FOLIC MKP Vién nén CONG THUC: j0 7n nẽ xã... ố.. 5mg - lñ dược Vita Gd ......s0.0sccsessesssateccechsossesvonssecesovssecsiues 1viên (Microcrystalline cellulose, Lactose, Povidone, Magnesium Stearate) TÍNH CHÁT: -Acid folic là vitamin nhóm B có vai trò cơ bản trong quá trình tong hop DNA va cac acid amin. -Acid folic 1a yéu té can thiết cho téng hop nucleoprotein va tao hồng câu bình thường. CHỈ ĐỊNH: -Điều trị và phòng tình trạng thiếu acid folic (không do chất ức chế, dihydrofolat reductase). - Thiếu acid folic trong chế độ ăn, thiếu máu nguyên hồng cầu khổng lỗ do thiếu acid folic (kém hấp thu, tiêu chảy kéo dài) - Bổ sung acid folic cho người mang thai (đặc biệt nếu đang được điều trị sốt rét hay lao). -Bồ sung acid folic khi đang điều trị: « Bang cac thuốc khang acid folic (methotrexat) * D6ng kinh (hydantoin) » Thiếu máu tan máu CÁCH DÙNG: -Điều trị thiếu máu nguyên hồng cầu khổng lồ: = Khoi đầu: Uống 5mg/ngày, trong 4tháng; trường hợp kém hấp thu, có thẻ cần tới 15 mg/ngày. » Duy trì: 5mg, cứ - 7ngày một lần tùy theo tình trạng bệnh. -Phụ nữ mang thai và phụ nữ có ý định mang thai: 5mg/ngày bắt đầu trước khi mang thai và uống liên tục đến hết 3tháng đầu thai kỳ. CHÓNG CHỈ ĐỊNH: -Mẫn cảm với một trong các thành phần của thuốc. - Không được dùng acid folic Tiêng biệt hay dùng, phối hợp với vitamin Bị; với liều không đủ để điều trị thiếu máu nguyên hồng cầu không lồ chưa chân đoán được chắc chắn. -Không dùng acid folic riêng biệt để điều trị thiếu máu nguyên hồng cầu khổng lồ do thiếu vitamin Bu. THAN TRONG: - Cần thận trọng ởngười bệnh có thể bị khối uphụ thuộc folat. TÁC ĐỘNG CỦA THUÓC ĐÓI VỚI NGƯỜI LÁI XE HOẶC VẬN HÀNH MÁY: - Chưa thấy thuốc có ảnh hưởng đến khả năng lái xe hoặc vận hành máy. THỜI KỲ MANG THAI - CHO CON BU: - Phụ nữ mang thai nên bổ sung acid folic, đặc biệt nếu đang điều trị động kinh hay sốt rét. -Acid folic bài tiết nhiều vào sữa mẹ, phụ nữ cho con bú dùng được acid folic. TÁC DỤNG PHỤ: Có thể có rối loạn tiêu hóa, ngứa, nổi ban, mày đay. ý, Thông báo chobác sỹ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuôc. TƯƠNG TÁC THUOC: Sulphasalazin có thể làm giảm hấp thu acid folic. - Các thuốc tránh thai uống làm giảm chuyển hóa của acid folic. -Nong độ thuốc chống co giật trong huyết thanh có thể bị giảm nếu dùng acid folic nhằm bổ sung thiếu folat có thể do thuốc chống co giật Đây Ta. ~ Cotrimoxazol làm giảm tác dụng điều trị thiếu máu nguyên hồng cầu không lồ của acid folic. Để tránh tương tác giữa các thuốc, thông báo cho bác sỹ về những thuốc đang sử dụng. l 1/2 Ằ QUÁ LIEU: Nếu trường hợp quá liều xảy ra, đề nghị đến ngay cơ sở ytế gần nhất để nhân viên ytế có phương pháp xử lý. HẠN DÙNG: 24 tháng kế từ ngày sản xuất. Không sử dụng thuốc hết hạn dùng. BẢO QUAN: Nơi khô ráo, tránh ánh sáng, nhiệt độ không quá 30°C. TRÌNH BÀY: - Hop 10 vỉ x 10 viên nén. - Hộp 10 vi x20 viên nén. - Chai 100 vién nén. Tiêu chuẩn áp dụng: DĐVN IV Để xa tầm tay trẻ em Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng. Nếu cần thêm thông tin, xin hỏi ýkiến bác sỹ. CONG TY CO PHAN HÓA -DƯỢC PHAM MEKOPHAR 297/5 Ly Thuong Kiét —Q11 —TP. H6 Chi Minh „Ngày 19 ng 03 năm 2013 ơ Cọ-Só.Đă . Ký & Sản Xuất Thuốc 2/2 y

Ẩn