Thuốc Aciclovir Tablets BP: thành phần, liều dùng

Tên ThuốcAciclovir Tablets BP
Số Đăng KýVN-17013-13
Hoạt Chất – Nồng độ/ hàm lượngAcyclovir – 200 mg
Dạng Bào ChếViên nén không bao
Quy cách đóng góiHộp 5 vỉ x 10 viên
Hạn sử dụng24 tháng
Công ty Sản XuấtBrawn Laboratories Ltd 13, New Industrial Township, Faridabad 121001, Haryana.
Công ty Đăng kýCông ty TNHH dược phẩm Hồng Phước Số 49 Ngõ 766, Đê La Thành, P. Giảng võ, Q. Đống Đa, Hà Nội

GIÁ BÁN BUÔN KÊ KHAI

Ngày kê khaiĐơn vị kê khaiQuy cách đóng góiGiá kê khaiĐVT
24/06/2014Công ty cổ phần Dược-Thiết bị YT Đà Nẵng-DapharcoHộp 5 vỉ x 10 viên840Viên
04/02/2020Công ty cổ phần xuất nhập khẩu y tế Việt NamHộp 5 vỉ x 10 viên930viên
24/09/2019Công ty cổ phần Dược Đại NamHộp 5 vỉ x 10 viên840Viên
_>
4

ACICLOVIRTABLETS
BP200mg
Each
uncoated
tablet
contains:
Aciclovir
200mg
SPK/Visa
No,:
SốlôSX/Lot.No.:
NSX/
Exp.
Date:
HD/Mfg.
Date:
Manufactured
by:
BRAWN
LABORATORIES
LTD.
13,NuL.T,
Industrial
Area,
Faridabad-121
001,
Haryana,
India
Prescnption Medicine
Thuốc kê đơn

ACICLOVIRTABLETS
BP200mg
Mỗiviênnón không bao
cỏchứa:
Aciclovir
200mg
SDK/Visa
No.;
$616SX/Lot.No.:
NSX/
Exp.
Date:
HD/Mfg,Date:
SanxuấttạiÁnĐộbởi:
BRAWN
LABORATORIES
LTD.
13,NLT,
Industrial
Area,
Faridabad-121
001,
Haryana,
India
DA P
Lan dau
CỤC QUẢN LÝ DƯỢC
TABLETS BP 200 mg
ACICLOVIR
TABLETS BP 200 mg
ACICLOVIR
HE
ACICLOVIRTABLETS
BP200mg
~x⁄ ^ 141x 3
Each
uncoated
tablet
contains:
Aciclovir
200mg

NSX/
Exp.
Dao:
ˆ
HD/Mig.Date:
Manufactured
by:
BRAWN
LABORATORIES
LTD.
413,NAL.T.
Industrial
Area,
Faridabad-121
001,
Haryana,
India
A
DUYET
Dl he S23…

ACICLOVIRTABLETS
BP200mg
b
Săn xuất tại Án Độ bởi
Mỗiviênnénkhông
baocóchửa:
Aciclovir
200mg
SDK/Visa
No.:
SốlôSX/Lot.No.:
NSX/
Exp.
Date:
HD/Mig.
Date:
53

Faridsbed -121001, Haryana-India
BRAWNLABORAYORES LIMITED 13New Industrial Township
BRAWNLABORATORIES LIMITED 13New Industrial Township fandabad -121001, Haryana-India
_
5x 10 TABLETS
viên

ACTA

Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng
Dé xa tam tay tré em

ACICLOVIR TABLETS BP
IT ae ¥ién nén c6 chita
Ac 200mg
Tá ‹ vừa đủ lviên
Son. Cellulose, Starch, Methyl Paraben, Propyl Paraben, Colloidal
Anhydrous Silica, Croscarmellose Sodium, Magnesium Stearate, Povidone, Sodium
Starch Glycolate, Purified talc, Sodium lauryl sulphate)
[Dược lực học]
Acielovir là một chất tương tự nucleosid (acyeloguanosin), có tác dụng chọn lọc
trên té bao nhiém virus Herpes. Dé có tác dụng aciclovir phải được phosphory] hóa thành
dạng có hoạt tính là acielovir triphosphat. Ở chặng dau, aciclovir duoc chuyên thành
aciclovir monophosphat nhờ enzym của virus là thymidinkinase, sau đó chuyển tiếp
thành aciclovir diphosphat và triphosphat bởi một số enzym khác của tế bào. Aciclovir
triphosphat ức chế tổng hợp DNA của virus và sự nhân lên của virus mà không ảnh
hưởng gì đến chuyển hóa của tế bào bình thường.
Tac dung cua aciclovir manh nhat trén virus Herpes simplex typ 1 (HSV – 1) va
kém hon 6virus Herpes simplex typ 2 (HSV – 2), virus Varicella zoster (VZV), tac dung
yếu nhất trên cytomegalovirus (CMV). Trên lâm sảng không thay acilovir có hiệu quả
trên người bệnh nhiễm CMV. Tac dung chéng virus Epstein Barr van con chua r6. Trong
quá trình điều trị đã xuất hiện một số chủng kháng thuốc và virus #erpes simpiex tiềm ẫn
trong các hạch không bị tiêu diệt.
Aciclovir có tác dụng tốt trong điều trị viêm não thể nang do virus HSV -1, tỷ lệ
tử vong có thể giảm từ 70% xuống 20%. Trong một số người bệnh được chữa khỏi, các
biến chứng nghiêm trọng cũng giảm đi. Aciclovir dùng liều cao téi 10 mg/kg thé trong,
cứ 8giờ một lần, dung trong 10 đến 14 ngày. Thể viêm não -màng não nhẹ hơn do HSV
-2cũng có thê điều trị tốt voi aciclovir.
Ở người bệnh nặng, cần tiêm truyền aciclovir tinh mach, như nhiễm HSV lan tỏa ở
người suy giảm miễn dịch, người ghép tạng, bệnh máu ác tính, bệnh AIDS,
nhiễm herpes tién phat 6 miéng hoặc sinh dục, #erpes ở trẻ sơ sinh, viêm giác mạc nặng
do Herpes, trường hợp này có thể đùng kèm thuốc nhỏ mắt aciclovir 3% để điều trị tại
chỗ. %
[Dược động học]
Khả dụng sinh học theo đường uông của aciclovir khoảng 20% (15 -30%). Thức
ăn không làm ảnh hưởng đến hấp thu của thuéc. Aciclovir phan bé réng trong dich co thé
và các cơ quan như: Não, thận, phổi, ruột, gan, lách, cơ, tử cung, niêm mạc và dịch âm
đạo, nước mắt, thủy dịch, tinh dịch, dịch não tủy. Liên kết với protein thấp (9 -33%).
Thời gian đạt nông độ đỉnh trong huyết tương: Nồng độ đỉnh trong huyết thanh: Uống từ
1,5 -2giờ. Nửa đời sinh học của thuốc ở người lớn khoảng 3 giờ, ở trẻ em từ 2 -3 giờ, ở
trẻ sơ sinh 4 giờ. Một lượng nhỏ thuốc được chuyền hóa ở gan, còn phần lớn (30 -90%
liều) được đào thải qua thận dưới dạng không biến đổi.
[Chỉ định]
Điều tri khoi dau va du phong tai nhiém virus Herpes simplex typ 1và 2 ở đa và
niém mac, viém nao Herpes simplex.

5095 5394.
Pied 5Ath. HÀ Herpes zoster (b€nh zona) cap tinh. Zona mat, viêm phổi
doHenpes Z0RKfI-Ở. người lớn.
Í:“Bièuf† aliðm kBỏi đầu và tái phát nhiém Herpes sinh dục.
úToga ainda, tuyết, thủy đậu ởngười suy giảm miễn dịch, thủy đậu ởtrẻ sơ sinh.
[Liều Nhgng và cácH-Hùng|
Disa tei bìbằng aciclovir phải được bắt đầu càng sớm càng tốt khi có dấu hiệu và
triệu chứng củabệnh.
Uống:
Điều trị do nhiễm Herpes simplex.
Người lớn: Mỗi lần 200 mg (400 mg ở người suy giảm miễn dịch), ngày 5 lần,
cách nhau 4 giờ, dùng trong 5-l0 ngày.
Trẻ em dưới 2tuổi: Nửa liều người lớn. Trẻ em trên 2tuổi: Bằng liều người lớn.
Phong tái phát herpes sửnplex cho người bệnh suy giảm miền dịch, người ghép cơ
quan dùng thuốc giảm miễn dịch, người nhiễm HIV, người dùng hóa liệu pháp: Mỗi lần
200 -400 mg, ngày 4 lần.
Trẻ em dưới 2tuổi: Dùng nửa liều người lớn. Trẻ em trên 2tuổi: Bằng liều người
lớn.
Điều trị thủy đậu và zona.
Người lớn: Mỗi lần §00 mg, ngày 5lan; trong’ 7ngày:
Tré em: Bénh varicella, méi lần 20 mg/kg thé trong (tối đa 800 mg) ngày 4 lần
trong 5 ngày hoặc trẻ em dưới 2 tuổi mỗi lần 200 mg, ngày 4 lần; 2 -5tuổi mỗi lần 400
mg ngày 4 lần; trẻ em trên 6tuổi mỗi lần 800 mg, ngày 4lần.
Với người bệnh suy thận:
Bệnh nhiém HSV hoac Varicella zosier, liều như đối với người bình thường, song
cần lưu ý:
Độ thanh thải creatinin 10 -25 ml/phút: Cách 8giờ uống Ilần. 7
Độ thanh thải creatinin dưới 10 ml/phút: Cách 12giờ uống I lần. ty
[Than trong]
Thận trọng với người suy thận, liều dùng phải điều chính theo độ thanh thải
creatinin. Tiêm truyền tĩnh mạch chậm, với thời gian trên 1giờ để tránh kết tủa aciclovir
trong thận. Tránh tiêm nhanh hoặc tiêm với một lượng lớn. Cần cho đủ nước. Nguy cơ
suy thận tăng lên, nếu dùng đồng thời với các thuốc độc với thận.
Điều trị tiêm truyền tĩnh mạch liều cao có thể gay tang creatinin huyết. thanh có
hồi phục, đặc biệt với người bệnh mất nước, đễ làm tăng kết tủa aciclovir trong ống thận.
Thời kỳ mang thai
Chỉ nên dùng aciclovir cho người mang thai khi lợi ích điều trị hơn hẳn rủi ro có
thé xay ra với bào thai.
Thời kỳ cho con bú
Thuốc được bài tiết qua sữa mẹ khi dùng đường uống. Nên thận trọng khi dùng
thuốc đối với người cho con bú.
[Chống chỉ định]
Chống chỉ định dùng aciclovir cho người bệnh mẫn cảm với thuốc.
[Tác dụng phụ]
Dùng ngắn hạn, có thể gặp buồn nôn, nôn. Dùng dài hạn (1 năm) có thể gặp buồn
nôn, nôn, ỉa chảy, đau bụng, ban, nhức đầu (< 5% người bệnh). Thuốc chỉ dùng theo sự kê đơn của bác sỹ Nếu cần biết thêm thông tin, xin hồi ý kiến bác sỹ Thông báo cho bác sỹ nếu có phản ứng phụ khi dùng thuốc “`
từng ‘QỒig thời2ldovudin va aciclovir có thể gây trạng thái ngủ lịm và lơ mơ.
lu †oberiecad)fc chế cạnh tranh đào thải aciclovir qua ông thận, nên tăng tới 40% và
giảm thahal, ty ÑgụattMớc tiểu và độ thanh thải cua aciclovir.
Xp otericin Wa ketoconazol làm tăng hiệu lực chống virus của aciclovir.
Inetfeuan ri: tăng tác dụng chống virus i vio của acielovir. Thận trọng khi
dùng thuốc tiểm acielovir cho người bệnh trước đây đã có phản ứng về thần kinh với
interferon.
Dùng aciclovir tiêm phải thận trọng với người bệnh đã có phản ứng về thần kinh
khi dùng methotrexat.
[Quá liều]
Triệu chứng: Có kết tủa trong ống thận khi nồng độ trong ống thận vượt quá độ
hoa tan 2,5 mg/ml, hoac khi creatinin huyét thanh cao, suy than, trang thai kich thich, bồn
chồn, run, co giật, đánh trống ngực, cao huyết áp, khó tiểu tiện.
Điều trị: Thâm tách máu người bệnh cho đến khi chức năng thận phục hồi, ngừng
thuốc, cho truyền nước và điện giải.
[Đóng gói| Hộp 05 vỉ x 10 viên nén.
[Hạn dùng| 24 tháng kế từ ngày sản xuất.
[Báo quản] Bảo quản nơrkhô; mátở nhiệt độ dưới 30°C;tránh-ánh-sáng:
[Tiêu chuẩn] BP 2009 +
Nhà sản xuất
An LABORATORIES LTD.

Yc

Ẩn