Thuốc Aciclovir 400 mg: thành phần, liều dùng
Tên Thuốc | Aciclovir 400 mg |
Số Đăng Ký | VD-17856-12 |
Hoạt Chất – Nồng độ/ hàm lượng | Aciclovir- 400 mg |
Dạng Bào Chế | Viên nén |
Quy cách đóng gói | Hộp 3 vỉ x 10 viên |
Hạn sử dụng | 36 tháng |
Công ty Sản Xuất | Công ty cổ phần Dược Minh Hải 322 Lý Văn Lâm, Phường 1, Tp. Cà Mau, Tỉnh Cà Mau |
Công ty Đăng ký | Công ty cổ phần Dược Minh Hải 322 Lý Văn Lâm, Phường 1, Tp. Cà Mau, Tỉnh Cà Mau |
GIÁ BÁN BUÔN KÊ KHAI
Ngày kê khai | Đơn vị kê khai | Quy cách đóng gói | Giá kê khai | ĐVT |
24/04/2015 | Công ty CPDP Minh Hải | Hộp 3 vỉ x 10 viên | 680 | Viên |
(Hộp 3vi x 10 viên nén)
BỘ Y TẾ !/Nhãi vi
CỤC QUẢN LÝ : –
7_QUAN LY DƯỢC ACICLOVIR 400mg ACICLOVIR 400mg
DA PHE DUYET @ Sun -WHO Aciclovir……….. .400mg
: KHÔNG ĐÙNG QUAUU CH MH — KHÔNG HỒNG QUÁ LIỂU DHỈĐỊMH.
bk Lan đâu:.$@….k……. C042 VIR 400mg ÄCICLOVIR400m, ACICLOVIR 400mg ¬ 400mg CONG TYCOPHAN DUGC MINH HAI Aciciovir……….. .400mg `” mais SDK:
[Liêu oniown WONGDUNG QUA LEW CHI INH KHÔNG DÙNG QUALW cH UKE
ACICLOVIR 400mg ACICLOVIR 400mg ACICLOVIR 400mg -|
Aciclovir……….. .400mg l GMP -WHO Aciclovir……….. .400mg G AMEPHARMCO. SDK: P,
2/ Nhãn hộp.
SW 00p 4IA0|2I2V
5u00t ,JJR0|9I9V
u0p 0911 ugq 20L XI
Hộp
3vỉx10viên
nén
uẹu uIA 0}XJA£dộH
|
CHỈ ĐỊNH, CHỐNG CHỈ ĐỊNH, CÁCH
DÙNG -LIỀU DÙNG, THẬN TRỌNG, TAC DUNG KHONG MONG MUON: Xem tờhướng dẫn sửdụng kèm theo.
Bảo quần ởnhiệt độtử15-25°C Đểxatầm taycủa trẻem Đọc kỹhướng dẫn sửdụng trước khidùng Thuốc sản xuất theo: TCOS.
uẹu
uọIA
01XJA§dộH
3u00
JỊR0|9OVW
Hộp 3vỉx10viên nén
RThuốc bán theo đơn
THÀNH PHẦN: Cho 1viên nén Aciclovir………….. 400mg Tá dược vđ……… 1viên nén
CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC MINH HẢI 322 Lý Văn Lâm -P.1 -TP. Cà Mau
Aciclovir 4oomg
Aciclovir 400 mg
S6 16sx: Ngay sx:
1| SDK: |
Hạn dùng: | |
MẪU TOA HƯỚNG DẪN
Tờ hướng dẫn sử dụng thuốc
Rx: Thuốc bán theo đơn ACICLOVIR 400mg
THANH PHAN: Cho một đơn vị đóng gói nhỏ nhất.
Aciclovir 400 mg
Lactose 80,48 mg
PVP 17,92 mg
Talc 8,4 mg
Magnesi stearat 2,8 mg
Colloidal anhydrous silica 5,6 mg
Sodium Starch Glycolate 44,5 mg
Nước tinh khiết 0,16 ml
DƯỢC LỰC HỌC:
-Aciclovir là thuốc chống virus, là một chất tương tự nucleosid (acycloguano-sin), có tác
dụng chọn lọc trên tế bào nhiễm vius Herpes. Để có tác dụng Aciclovir phải được phosphoryl hoá
thành dạng có hoạt tính là Aciclovir triphosphat. Aciclovir triphosphat ức chế tổng hợp DNA của
virus và sự nhân lên của virus mà không ảnh hưởng gì đến chuyển hoá của tế bào bình thường.
-Tác dụng của Aciclovir mạnh nhất trên virus #erper sửmplex typ 1, kém hơn ở virus Herper
simplex typ 2, virus Varicella zoster va tac dung yéu nhat trén cytomegalovirus.
-Aciclovir có tác dụng tốt trong điều trị viêm não thể nặng do virus Herper simplex typ 1, ty
lệ tử vong có thể giảm từ 70% xuống 20%, các biến chứng nghiêm trọng cũng giảm đi. Ở thể viêm
não nhẹ do virus Herper simplex typ 2cũng có thể điểu trị tốt với Aciclovir. Trên lâm sàng không
thay Aciclovir có hiệu quả trên người bệnh nhiém cytomegalovirus.
DƯỢC ĐỘNG HỌC:
Khả dụng sinh học theo đường uống của Aciclovir khoảng20%. Thức ăn không làm ảnh
hưởng đến hấp thu của thuốc. Aciclovir phân bố rộng trong dịch cơ thể và các cơ quan như: Não, thận,
phổi, ruột, gan, lách, cơ, tử cung, niêm mạc và dịch âm đạo, nước mắt, thuỷ dịch, tỉnh dịch, dịch não
tuỷ. Liên kết với protein thấp (9 -33%). Nông độ đỉnh trong huyết thanh khi uống từ 1,5 -2giờ. Nữa
đời sinh học của thuốc ởngười lớn khoảng 3 giờ, ởtrẻ em từ 2—3giờ, ởtrẻ sơ sinh 4giờ. Phần lớn (30
—90% liều) thuốc được đào thải qua thận dưới dạng không biến đổi.
CHỈ ĐỊNH:
-Điều trị khdi đầu và dự phòng tái nhiễm virus Herper simplex typ 1và typ 2ởdavà niêm
mạc.
-Diéu trị nhiễm Herper zoster (bệnh zona) cấp tính. Zona mắt, viêm phổi do Herper zoster ở
người lớn.
-Điều trị nhiễm khởi đầu và tái phát nhiễm Herper sinh dục.
-Điều trị thuỷ đậu xuất huyết, thuỷ đậu ởngười suy giầm miễn dịch, thuỷ đậu
ở trẻ sơ sinh.
CACH DUNG -LIEU DUNG:
“+ Diéu tri do nhiễm Herper simplex:
-Người lớn và trẻ em trên 2tuổi: Uống 200 -400 mg/lần, ngày 5lần, cách nhau 4giờ, dùng
trong 5-10 ngày. :
-Trẻ em dưới 2tuổi: Uống 100 mg/lần, ngày 5lân, cách nhau 4giờ, dùng trong
5-10 ngày.
%* Điều trị thuỷ đậu và zona:
-Người lớn và trẻ em trên 6tuổi: Uống 800 mg/lần, ngày 5lần, cách nhau 4giờ, dùng trong 7
ngày.
-Trẻ em: Uống mỗi lần 20 mg/kg thể trọng, ngày 4lần, dùng trong 5ngày. ‹s*. Với người bệnh suy thận:
Z Uống: Bệnh nhiễm HSV hoặc Varicella zoster, liều như đối với người bình thường: àÀ
CONEY NG.
lưu ý: / of ons 2
+Độ thanh thải creatinin 10 —25ml/phút: Cách 8giờ uống 1lần. |` : +Độ thanh thải creatinin dưới 10ml/phút: Cách 12 giờ uống 1lần.
CHỐNG CHỈ ĐỊNH:
Không dùng Aciclovir cho bệnh nhân mẫn cảm với thuốc.
THẬN TRỌNG:
Đối với người suy than: Liéu dùng phảiđiều chỉnh theo độ thanh thải creatinin. Nguy cơ suy thận tăng lên, nếu dùng đồng thời với các thuốc độc với thận.
SỬ DỤNG CHO PHỤ NỮ CÓ THAI VÀ CHO CON BÚ:
*Thời kỳ mang thai: Chỉ dùng Aciclovir cho người mang thai khi lợi ích điều trị hơn hẳn rủi ro có thể xảy ra với bào thai.
*Thời kỳ chocon bú: Thuốc được bài tiết qua sữa mẹ khi dùng đường uống. Nên thận trọng khi dùng thuốc đối với người cho con bú.
TƯƠNG TÁC THUỐC:
-_ Dùng đồng thời với Zidovudin và Aciclovir có thể gây trạng thái ngủ lịm và lơ mơ. – Amphotericin B va Ketoconazol lam tang hiéu luc chống virus của Aciclovir.
– Probenecid tfc ché canh tranh dao thai Aciclovir.
– Interferon lam tang tac dung chéng virus in vitro cha Aciclovir
TAC BONG CUA THUOC KHI LAI XE
VA VAN HANH MAY MOC:
Chưa có tài liệu ghi nhận.
TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN:
-._ Dùng ngắn hạn có thể gặp buôn nôn, nôn.
-_ Dùng dài hạn (1 năm) có thể gặp buồn nôn, nôn, tiêu chẩy, đau bụng, ban, nhức đầu. “Thông báo
cho bác sĩ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc ”. SỬ DỤNG QUÁ LIÊU:
– Các biểu hiện quá liều: Trạng thái kích thích, bồn chồn, run, co giật, đánh trống ngực, cao huyết áp, khó tiểu tiện
-_ Cách điểu trị: Thẩm tách máu người bệnh cho đến khi chức năng thận phục hổi, ngừng thuốc, cho truyền nước và điện giải.
BẢO QUẢN:
Bảo quản ởnhiệt độ 15 -25°C, tránh ẩm và ánh sáng.
ĐỀ XA TÂM TAY TRẺ EM.
HẠN DÙNG:
36 tháng kể từ ngày sản xuất
Không dùng thuốc quá hạn.
HÌNH THỨC -CÁCH TRÌNH BÀY:
Ép trong vỉ, vỉ 10 viên nén, hộp 03 vỉ. Có toa hướng dẫn kèm theo. Đóng trong thùng carton.
Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng.
Nếu cần thêm thông tin xin hỏi ýkiến thầy thuốc.
Thuốc SX theo :TCCS_
CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC MINH HẢI
“PHO CUC TRUONG
Nowyen Vin thank
à ee Ve ee eer ae