Thuốc Aciclovir 200 mg: thành phần, liều dùng

Tên ThuốcAciclovir 200 mg
Số Đăng KýVD-16803-12
Hoạt Chất – Nồng độ/ hàm lượngAcyclovir- 200mg
Dạng Bào ChếViên nén
Quy cách đóng góiHộp 3 vỉ x 10 viên
Hạn sử dụng36 tháng
Công ty Sản XuấtCông ty cổ phần Dược Minh Hải 322 Lý Văn Lâm-P1-Tp. Cà Mau- Tỉnh Cà Mau
Công ty Đăng kýCông ty cổ phần Dược Minh Hải 322 Lý Văn Lâm-P1-Tp. Cà Mau- Tỉnh Cà Mau

GIÁ BÁN BUÔN KÊ KHAI

Ngày kê khaiĐơn vị kê khaiQuy cách đóng góiGiá kê khaiĐVT
24/04/2015Công ty CPDP Minh HảiHộp 3 vỉ x 10 viên nén450Viên
MAU ACICLOVIR 200mg
(H6p 3vi x 10 vién nén)
1/ Nhan vi

“ACICLOVIR 200mg ACICLOVIR 200mg “ACICLOVIR ng @® GMP -WHO Aciclovir 200mg @® GMP . xaENAEMCO SDK sormamuco KHONG DUNG QUALIEU CHiDINH KHONG DUNG QUALIỀU CHỈĐỊNH
Rx Rx Rx ` VIR 200mg ACICLOVIR 200mg ACICLOVIR 200mg ACICLOYšs 2x CONG TyCOPHAN DƯỢC MINH HAI Aciclovir 200mg CÔNG TYCỔPL

200mg

SOK: SDK KHONG DUNG QUALIEU CHiDINH KHÔNG DŨNG QUÁLIỂU CHÍĐỊNH
“ACICLOVIR 200nạ “ACICLOVIR 200mg “ACICLOVIR 200mg Aciclovir 200mg GA GMP -WHO Aciclovir 200mg APNAEASCO
2/ Nhãn hộp.

=< oO 3see: cory : = i E=flộp 3vỉx10viên nén BeThuốc bántheo đơn (2A CONG TY CO PHAN DUGC MINH HAI — 322 Ly Van Lam -P.1 -TP. CA MAU =`”= ==>

MIPHVRMCO
THÀNH PHAN: Cho 1viên nén. GIGIDVIÏ šse6všg4 6šgu §200mg Tádược vừa đủ……….. †viên nén
CHỈ ĐỊNH, CHỐNG CHỈ ĐỊNH, CÁCH DÙNG -LIỀU DÙNG, THẬN TRỌNG, TAC DUNG KHONG MONG MUON: Xem tờhướng dẫn sửdụng kèm theo.

= ” . PF-Van0 vỉx10 viên nén 6.f-Wn0 ẨÄ$Thuốc bántheo đơn
ACICLOVIR
200mg
CÔNG TY CO PHAN DUOC MINH HAI 322 Ly Van Lam -P.1 -TP. CA MAU MIPHARMCO
Bảo quản ởnhiệt độtừ15-25°C SDK: Đểxatầm taycủa trẻem Sốlôsx: Đọc kỹhướng dẫn sửdụng trước khidùng Ngày sx: Thuốc sản xuất theo: TCCS. Hạn dùng:

MẪU TOA HƯỚNG DẪN
Tờ hướng dẫn sử dụng thuốc
Rx: Thuốc bán theo đơn ACICLOVIR 200 mg
THANH PHAN: Cho một đơn vị đóng gói nhỏ nhất.
Aciclovir 200 mg
PVP 7,36 mg
Talc 3,45 mg
Magnesi stearat 1,15 mg
Colloidal anhydrous silica 2,3 mg
Sodium Starch Glycolate 15,74 mg
Nước tinh khiết 0,06 ml
DƯỢC LỰC HỌC:
-Aciclovir là thuốc chống virus, là một chất tương tự nucleosid (acycloguano-sin), có
tác dụng chọn lọc trên tế bào nhiễm virus Herpes. Để có tác dụng Aciclovir phẩi được
phosphoryl hoá thành dạng có hoạt tính là Aciclovir triphosphatz CicloViretriphosphat ức chế
tổng hợp DNA của virus và sự nhân lên của virus mà khong 4 hưởng Biden we hoá của tế
bào bình thường. a8
-Tác dung của Aciclovir mạnh nhất trên virus Herễer rÍđểnpbez typ ‘. keh hơn ởvirus
Herper simplex typ 2, virus Varicella zoster và tác dụng yếu đấttiện eytomegalovirus.
-Aciclovir có tác dụng tốt trong điều trị viêm não thé ¿ng đo `Virus ‘Herper simplex typ
1, tỷ lệ tử vong có thể giẩm từ 70% xuống 20%, các biến chứn#*g§ hiệm trọng cũng giảm di. Ở
thể viêm nãonhẹ do virus Herper simplex typ 2cũng có thể điều trị tốt với Aciclovir. Trên lâm
sàng không thấy Aciclovir có hiệu quả trên người bệnh nhiễm cytomegalovirus.
DƯỢC ĐỘNG HỌC:
Khả dụng sinh học theo đường uống của Aciclovir khoảng 20%. Thức ăn không làm ảnh
hưởng đến hấp thu của thuốc. Aciclovir phân bố rộng trong dịch cơ thể và các cơ quan như: Não,
thận, phối, ruột, gan, lách, cơ, tử cung, niêm mạc và dịch âm đạo, nước mắt,
thuỷ dịch, tỉnh dịch,
dịch não tuỷ. Liên kết với protein thấp (9 —33%). Nồng độ đỉnh bừng huyết thanh khi uống từ
1,5 — 2giờ. Nữa đời sinh học của thuốc ởngười lớn khoảng 3giờ, ở trẻ em từ 2— 3gid, 6tré so
sinh 4giờ. Phần lớn (30 — 90% liều) thuốc được đào thải qua thậndưới dạng không biến đổi.
CHỈ ĐỊNH:
-Điều trị khởi đầu và dự phòng tái nhiễm virus Herper simplex typ 1va typ
2 ởda và
niêm mạc.
-Diéu tri nhiém Herper zoster (bénh zona) c&p tính. Zona mắt, viêm phổi do Herper
zoster ởngười lớn.
-Điều trị nhiễm khởi đầu và tái phát nhiễm Herper sinh dục.
-Điều trị thuỷ đậu xuất huyết, thuỷ đậu ởngười suy giẩm miễn dịch, thuỷ đậu ởtrẻ sơ

sinh. `
CACH DUNG -LIEU DUNG:
% Điều tri do nhiém Herper simplex:
-Người lớn và trẻ em trên 2tuổi: Uống 200 -400 mg/lần, ngày 5lần, cách nhau 4giờ,
dung trong 5-10 ngày.
-Trẻ em dưới 2tuổi: Uống 100 mg/lần, ngày 5lần, cách nhau 4giờ, dùng trong
5-10 ngày.
s* Điều trị thuỷ đậu và zona:
-Người lớn và trẻ em trên 6tuổi: Uống 800 mg/lần, ngày 5lần, cách nhau 4giờ, dùng
trong 7ngày.
-Trẻ em: Uống mỗi lần 20 mg/kg thể trọng, ngày 4lần, dùng trong 5ngày.

s* Với người bệnh suy thận:
Uống: Bệnh nhiễm HSV hoặc Varicella zoster, liều như đối với người bìn
cần lưu ý:
+Độ thanh thải creatinin 10 —25ml/phút: Cách 8giờ uống llần.
+Độ thanh thải creatinin dưới 10ml/phút: Cách 12 giờ uống 1lần.
CHỐNG CHỈ ĐỊNH:
Không dùng Aciclovir cho bệnh nhân mẫn cảm với thuốc.
THẬN TRỌNG:
Đối với người suy thận: Liều dùng phải điều chỉnh theo độ thanh thải creatinin. Nguy cơ
suy thận tăng lên, nếu dùng đồng thời với các thuốc độc với thận.
SỬ DỤNG CHO PHỤ NỮ CÓ THAI VÀ CHO CON BÚ—
*Thời kỳ mang thai: Chỉ dùng Aciclovir ch ng tha Ni lợi ích điều trị hơn hẳn
rủi ro có thể xảy ra với bào thai. SEG 38 Ệ
*Thời kỳ cho con bú: Thuốc được bài tiết dẫùà/sữa. mẹ khí dùng đường uống. Nên thận
trọng khi dùng thuốc đối với người cho con bú. at ary:
TUONG TAC THUOC:
-Dùng đồng thời với Zidovudin va Aciclovir co Easy wan thái ngủ lịm và lơ mơ.
-Amphotericin B và Ketoconazol làm tăng hiệu lực chống virus của Aciclovir.
-Probenecid ức chế cạnh tranh đào thải Aciclovir.
-Interferon làm tăng tác dụng chống virus ¿w viíro của Aciclovir
TÁC ĐỘNG CỦA THUỐC KHI LÁI XE VÀ VẬN HÀNH MÁY MÓC: [|
Chưa có tài liệu ghi nhận.
TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN:
-Dùng ngắn hạn có thể gặp buồn nôn, nôn.
-Dùng dài hạn (1 năm) có thể gặp buồn nôn, nôn, tiêu chẩy, đau bụng, ban, nhức đầu.
“Thông báo cho bác sỹ nhiữềng tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc ”.
SỬ DỤNG QUÁ LIÊU:
-Các biểu hiện quá liều: Trạng thái kích thích, bổn chồn, run, co giật, đánh trống ngực,
cao huyết áp, khó tiểu tiện
-Cách diéu trị: Thẩm tách máu người bệnh cho đến khi chức năng thận phục hổi, ngừng
thuốc, cho truyền nước và điện giải.

BẢO QUẢN:
Bảo quản ởnhiệt độ 15 — 25C, tránh ẩm và ánh sáng.
ĐỂ XA TẦM TAY TRẺ EM.
HẠN DÙNG:
36 tháng kể từ ngày sản xuất
Không dùng thuốc quá hạn.
HÌNH THỨC -CÁCH TRÌNH BÀY:
Ép trong vỉ, vỉ 10 viên nén, hộp 03 vỉ. Có toa hướng dẫn kèm theo. Đóng trong thùng
carton.
Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng.
Nếu cần thêm thông tin xin hỏi ýkiến thầy thuốc.
Thuốc SX theo :TCCS.
CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC MINH HẢI
322 -Lý Văn Lâm -P1 -TP. Cà Mau -Tỉnh Cà Mau
DT: 0780 3831133 * FAX :0780 3832676

Ẩn