Thuốc Acetylcysteine 200mg: thành phần, liều dùng

Tên ThuốcAcetylcysteine 200mg
Số Đăng KýVD-20019-13
Hoạt Chất – Nồng độ/ hàm lượngAcetylcysteine – 200 mg
Dạng Bào ChếViên nang cứng
Quy cách đóng góiHộp 10 vỉ x 10 viên;chai 80 viên
Hạn sử dụng36 tháng
Công ty Sản XuấtCông ty cổ phần hoá-dược phẩm Mekophar. 297/5 Lý Thường Kiệt, quận 11, Tp. Hồ Chí Minh
Công ty Đăng kýCông ty cổ phần hoá-dược phẩm Mekophar. 297/5 Lý Thường Kiệt, quận 11, Tp. Hồ Chí Minh

GIÁ BÁN BUÔN KÊ KHAI

Ngày kê khaiĐơn vị kê khaiQuy cách đóng góiGiá kê khaiĐVT
02/04/2015SYT TP Hồ Chí MinhHop 10 vi x 10 v800vien
sẽ 3 is : af NV Te PA |
BỘ 1E ĐKL
v’Ì. CỤC QUẢN LÝ DƯỢC

~ “A Al pe r È
ĐA PHE DUYRT iff Ề lì Ñcn ayy Pa 44 a ea đủÔa3 FGM lựà # LVSSS ah ARCA GAR Sa? Vợ be ee OY
s.eteoses( bể tị Lan đầu:.49.1….Á2….29 (‡

Lọ100 viên nang Bottle of100capsules
Tiéu chuan 4pdung/ Specifications: ‘TCCS/Manufactures

Bảo quản! Storage: Nơi khô, nhiệt độđưới 309C./ Store inadry place, below 309C. Tiêu chuẩn ápdụng! Specifications:
TCCS/Manufacture’s
SOK (Reg.No):
Sốlô SX: Ngày SX:
HD:
Sản xuắt tại/ Manufactured by: COMA TYCS ước tra RA TAY, HATAY PHARMACEUTICAL J.S.C (HATAPHAR) LaKhô -HàĐông -HàNội LaKHe -HaDong -HaNoi

ACETYL
CYSTEINE 200mg

Hộp 10vỉx10viên nang
Box
of10blisters
of10capsules

Thanh phan/ Composition: Mỗi viên nang chứa/ Each capsule contains:

CC .200ng Tảdược vớ/ Excipients q.s.Í =‘vie’ 1capsule
Chỉ định, Chống chỉ định, Cách dùng -Liều dùng/ Indications,Contraindications, Dosage, Administration: Xin xem tờhướng dẫnsử dụng thuốc bên trong hộp/ See the package insert inside.

Déxatầm tay trỏem Đọc kỹhướng dẫn sửdụng trước khi đùng/ Keep out ofreach ofchildren. Carefully read the accompanying Instructions before use

ACETYL
CYSTEINE 200mg

JNIGLSA7)

ÔuEu
uạIA
0|.XJAOLJOH

Box of10blisters of10capsules

Hướng dân sử dung thie:
ACETYLCYSTEINE 200mg

-Dạng thuốc: Viên nang cứng
-Qui cách đóng gói: Hộp 10 vỉ x10 viên; Lọ 100 viên
-Thành phần: Mỗi viên nang cứng chứa:
Acetylcystein 200mg
Tá dược vd 1vién
(Td duoc gém: Microcrystalline cellulose, magnesi stearat, bét talc, bột hương vịcam.)
-Chỉ định: Được dùng làm thuốc tiêu chất nhdy nhét (mucoviscidosis), bệnh lý hô hấp có đờm nhầy
quánh như trong viêm phế quản cấp và mãn tính, viêm mũi, viêm thanh quản, viêm xoang, viêm tai giữa
tiết dịch và làm ‘sạch nhầy trong trường hợp mở phế quản.
-Cách dùng và liều dùng:
Người lớn và trẻ em trên 7tuổi: Uống 1viên/lần x3lần/ ngày
Trẻ em 2-7tuổi: Uống 1viên/lần x2lần/ ngày
-Chống chỉ định: Mẫn cảm với một trong các thành phần của thuốc.Tiền sử hen (nguy cơ phản ứng co
thắt phế quản với tất cả các dạng thuốc có chứa acetylcystein). Trẻ em dưới 2tuổi.
-Thận trọng: Phải giám sát chặt chẽ người bệnh có nguy cơ phát hen, nếu dùng thuốc cho _ người có tiền
sử dị ứng; nếu có co thắt phế quản, phải dùng thuốc phun mù giãn phế quản và phải ngừng thuốc ngay. Khi
điều trị có thể xuất hiện nhiều đờm loãng ởphế quản, cần phải Rút để lấy ra nếu người bệnh giảm khả năng
ho. Thận trọng khi điều trị cho bệnh nhân bị loét dạ dày-tá tràng.Bệnh nhân suy gan.
-Tác dụng không mong muốn của thuốc: Acetylcystein có giới hạn an toàn rộng.Tuy hiếm gặp co thắt
phế quản trong lâm sàng do acetylcystein, nhưng vẫn có thể xảy ra với tất cả các dạng thuốc có chứa
acetylcystein.
Thường gặp: Buồn nôn, nôn.
Ítgặp: Buồn ngủ. nhức đầu, ùtai, viêm miệng, nước mũi chảy nhiều. Phát ban, mề đay
Hiếm gặp: Co thắt phế quản kèm phản ứng phản vệtoàn thân. Sốt, rét run… Khi thấy các hiện
tượng khác lạ phải ngừng sử dụng thuốc.
*Ghỉ chú:”Nếu cần thông tin xin
hỏi ýkiến của bác sĩ và thông báo cho bác sĩ những tác dụng không
mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc “.
-Tương tác thuốc:
*Acetylcystein là một chất khử nên không phù hợp với các chất oxy-hoá.
*Không được dùng đồng thời các thuốc ho khác hoặc bất cứ thuốc nào làm giảm bài tiết phế quản
trong thời gian điều trị bằng acetylcystein.
-Hạn dùng:
24 tháng tính từ ngày sản xuất. Không dùng thuốc đã quá hạn sử dụng. Khi thấy nang
thuốc bị ẩm mốc, bột thuốc trong nang ẩm,vón cục, chuyển màu, nhãn thuốc in số lô SX, HD mờ…hay có
các biểu hiện nghi ngờ khác phải đem thuốc tới trả lại nơi bán hoặc nơi sản xuất theo địa chỉ trong đơn.
-Bảo quần: Nơi khô, nhiệt độ dưới 300C.
-Tiêu chuẩn
áp dụng: TCCS: 034-B-046-11
DEXA TAM TAY TRE EM
“Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng
Nếu cần thêm thông tin xin hỏi ýkiến bác sĩ”


c
THUỐC SẢN XUẤT TẠI:
CÔNG TY C.P DƯỢC PHẨM HÀ TÂY
La Khê -Hà Đông -TP.Hà Nội ie
DT: 04.33522203-33516101 _ FAX: 04 33522203
CÔNG TY C.P DƯỢC: PHẨM HÀ TÂY

Ẩn