Thuốc Acetylcystein: thành phần, liều dùng

Tên ThuốcAcetylcystein
Số Đăng KýVD-20260-13
Hoạt Chất – Nồng độ/ hàm lượngAcetylcystein – 200mg
Dạng Bào ChếViên nang cứng
Quy cách đóng góiHộp 3 vỉ, 10 vỉ x 10 viên
Hạn sử dụng36 tháng
Công ty Sản XuấtCông ty cổ phần dược phẩm TV. Pharm 27 Điện Biên Phủ, F. 9, TP. Trà Vinh, Tỉnh Trà Vinh
Công ty Đăng kýCông ty cổ phần dược phẩm TV. Pharm 27 Điện Biên Phủ, F. 9, TP. Trà Vinh, Tỉnh Trà Vinh
AM
CONG TY CP DUGC PHAM CONG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TV.PHARM Độc lập -Tự do -Hạnh phúc
MAU NHAN THUOC
VIEN NANG CUNG ACETYLCYSTEIN

BO Y TE |
CUC QU ANLY DUCT |
I.MAU NHAN Vi: ĐÃ PHÊ DU VYET
Lan đâu:.32…….Á2..I…048..

ACETYLCYSTEIN ACETYLCYSTEIN -Acetylcystein……… 200mg Acetylcystein…….. 200mg Ú%
ACETYLCYSTEIN iACETYLCYSTEIS Acetylcystein ……. 200mg 5 Acetylcystein ……. ý
ACETYLCYSTEIN AGETYLCYỆ Acetylcystein ……. 200mg Acetyicystein ….. Wt
ACETYLCYSTEIN = ACETYLCYSTEIN Acetylcystein …….200mg ậ Acetylcystein…….. 200mg :
5
ACETYLCYSTEIN ACETYLCYSTEIN Acetylcystein ……. 200mg Acetylcystein……… 200ng:
§ốl8§: HD:

II. MẪU NHÃN HỘP 3 VỈ:
SốlôSX/Batch.No.:
Ngày SX/Mfg. Date:
Hạn dùng/Exp. Date:
Oo ACETYLCYSTEIN
Acetylcystein………… 200mg
..200mg
Acetylcystein………
Hộp 3vỉ x 10
viên nang cứng IÑ
acervLcvsrein

30 viên
9
š
CO PHAN:
{8 | DƯỢC PHẨM Bugog UI9)SÁ2|Á2
NI3ISA21A13ov II 1Y.PHARM
< NF V t /NH-1.{® ” nạ === ee WEN TRIN =HUI RALHULL -YUIA BLLOL-YqUBIG UBIG ZZ EE WHWHd'AL WYHd 9090 NÿHd 02 A19N02 WaVHd'AL 6Aj d 2 a 'M NAGd :ñuñp dẹuẹnu3 nạiL — w “wa 94} eno Aey we} exaq “Hunp = 1y¥ 9974) Gunp ps ugp Gupny Ay96g —=—=_— “Hues yue yuey — “9,0 enb Gugyy ‘oyy 0u :uenb ogg aem VAT lá44v x6 phÖ2gbốnse ênsọ — ‘burp as ugp 6upny Yel PĐ^ SP PL —— 9)Guo way :Bunp nai -Gunp S5WOOe UJ81SÁ9|Á199V (289 “uIp J3 6u0u9 “quịp J2 '9)H1 9N03 NI3LSA21A13o2v RH GMP-WHO H ACETYLCYSTEIN Acetylcystein............ 200mg lh|5 Box of 10 blisters x10 hard capsules 100 2 capsules = = "att ee + e HM acervrcvsrrin a a, 5. ‹©<- s = CÔNG THỨC: Chỉ định, chống chỉ đỉnh, các Qa 2 Acetylcystein........................... 200mg — đừng -_ dùng: Xem trong tờ = = Táđược,........... 2 se vd.1vien — Tướng đân sửđụng. > Bảo quản: nơi khô, khong qué 30°C, SDK: ut tránh ánh sáng. > Đọc kỹhướng dẫn sửdụng trước khi — dùng. Để xatầm tay của trẻ em. A E % – Tiêu chuẩn ápdụng: DĐVN IV. 4 TV. CONG TYCỔPHẨN DƯỢC PHAM TV.PHARM 27Điện BiênPhủ-TpTràVịnh-TỉnhTràVinh-ViệtNam

jan | Buno Bueu uIA
lì 0L XỊA^ 0L dộn
> > 8 oO zma“§ < sc: ẤP Š m 2pl Hwoo0z ¬.- UI9†SÁO|Á‡92V a OHM-dWS TERS eo ee bed H " “AldA:uoneayisads :9I#Q 'dx3/BUp UèH ˆ810|JI3 J0deal Jon0 daay :8I#q 'ÔIN/XS XVN '950 9u0)eq Gass Almjasea aSuỊ afeysed ayy peay -0N U91E8/XS 0|0S ".MÔỊI 1H04) 1981010 “9,08 8A0 8101S 0U 0p“83E| Á1D UỊ81016 ainsdeo |tbe qualdiox3 YYEO] OUPOS os cssarsacuenensttecnacne :U0IJEUH0UỊ 18/10 ‘UOHeASIUIWpe PuU00ø UI91SÁ2|Á92V ~8ÏÊS0D “U0I}E9JDUIE1}U09 *U011E3Ipu :§N0I11S0dIN09 NI3iSA21AL3ov [i IV .MẪU TOA HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG Ml ACETYLCYSTEIN CONG THUC: ~Acetylcystein........................- 2n no havohsestucdiveschdessissnsssestasazasssistyetdaaies 200mg -Tddude (Lactose monohydrate, Tinh b6tmi, PVP,Talc, Magnesium Stearat).............. vđ1viên TRÌNH BÀY: Vỉ10viên nang cứng -Hộp 10vỉ,hộp 3vỉ CÁC ĐẶC TÍNH DƯỢC LỰC HỌC: -Acetylcystein (N-acetylcystein) làdẫn chất N-acetyl củaL-eystein, một amino-acid tựnhiên ~Acetylcystein được dùng làm thuốc tiệu chất nhày vàthuốc giải độc paracetamol khiquá liểu. Acetylcystein làmgiảm độquánh củađờm ởphổi cómủhoặc không cómủbằng cách tách đôicầunối disulfua trong mucoprotein vàtạothuận lợiđểtống đờm rangoai. CAC ĐẶC TÍNH DƯỢC ĐỘNG HỌC: -Saukhiuống, acetylcystein được hấpthunhanh ởđường tiêuhóavàbịgan khửacetyl thà Sauđóđược chuyển hóa. Đạtnồng độđỉnh huyết tương trong khoảng 0,5đến 1giờsawỐấy Bon 200 dén600 mg. Kha dung sinh hockhiuống thấp vàcóthểdochuyển hóatrong thànfuộštX/€huy: hóabước đầutrong gan. Độthanh thải thân cóthểchiếm 30%độthanh thải toàn thârƒ > CHỈĐỊNH ĐIỂU TrỊ: -Đượcdùng làm thuốc tiêunhày trong bệnh nhầy nhót, bệnh lýhôhấp cóđờm nha dn viêm phếquản cấpvàmạn tính, vàlàm sạch thường quitrong mởkhíquản. CHỐNG CHỈ ĐỊNH: -Mẫn
cảm vớibấtkỳthành phần nàocủathuốc. Trẻemdưới 2tuổi. ~Tiển sửhen (nguy cơphản ứng cothắt phếquản vớitấtcảcácdạng thuốc chứa acetylcystein TƯƠNG TÁC THUỐC: -Acetyleystein làmột chất khửnên không phù hợpvớicácchất oxy-hóa. Không được dùng đồng thời cácthuốc hokhác hoặc bấtcứthuốc nàolàm giảm bàitiếtphế quản trong thời gian
điều trịbằng acetylcystein. NHỮNG LƯU ÝĐẶC BIỆT KHI SỬDỤNG THUỐC: -0ẩn giám sátchặt chẽngười bệnh cónguy cơphát hen, nếudùng acetylcystein chongười cótiềnsửdị

ứng. Nếu cócothắt phế quản xảy ra,phải dùng thuốc phun mùgiãn phế quản nhưSalbutamol, hoặc ipratropium vàphải ngừng acetylcystein ngay. -Cẩn phải hútđờm khisửdung acetylcystein trong trường hợpbệnh nhân giảm khảnăng ho. *Sửdụng thuốc chophụnữcó thai vàphụ nữchocon bú: -Được sửdụng đểđiều trịquáliềuDaracetamol chophụ nữmang thai. -Thuốc dùng antoàn chongười chocon bú *Tácđộng của thuốc khiláixevàVậnhành máy móc: -Dùng được chongười láitàuxe,vận hành máy móc TÁC DỤNG KHONG MONG MUGN CỦA THUỐC: -Thường gặp: buồn nôn,nôn. ~
Ítgặp: buồn ngủ, nhức đầu, ùtai.Viêm miệng, chảy nước mũinhiều. Phát ban, mày đay. -Hiếm gặp: cothắt phếquản, kèm phản ứng dạng phản vệtoàn thân. Sốt, rétrun. báo chobácsĩnhững tácdung không mong muốn gặp phải khisửdụng thuốc. NGVÀCÁCH DÙNG: Theo chỉdẫn củabácsĩhoặctheo liềusau: Người lớn: mỗi lầnuống 200 mg,3lần/ngày. Trẻemtừ2đến 6tuổi: uống 200 mg/lần, ngày 2lần. LIỂU:huyết áp,suyhôhấp, tanmáu, đông máu rảirácnộimạch vàsuythận. éuchứng.tháng kểtừngày sảnxuất

CONG TY CO PHAN DƯỢC PHAM TV.PHARM 27-Đin Biên Phủ -P.9-Tp. Trà Vinh -Tỉnh Trà Vinh -Mật Nam BT: (074) 3753121, Fax: (074) 3740239
đS)TV.PHARM

PHÓ CỤC TRƯỞNG

Ẩn