Thuốc Acetylcystein: thành phần, liều dùng

Tên ThuốcAcetylcystein
Số Đăng KýVD-17864-12
Hoạt Chất – Nồng độ/ hàm lượngAcetylcystein- 200 mg
Dạng Bào ChếThuốc bột
Quy cách đóng góiHộp 30 gói x 1g
Hạn sử dụng30 tháng
Công ty Sản XuấtCông ty cổ phần dược phẩm 2/9 – Nadyphar 930 C4, Đường C, Khu công nghiệp Cát Lái, Cụm 2, phường Thạnh Mỹ Lợi, Q.2, TP HCM.
Công ty Đăng kýCông ty cổ phần dược phẩm 2/9- Nadyphar 299/22 Lý Thường Kiệt, P.15, Q.11, TP. Hồ Chí Minh

GIÁ BÁN BUÔN KÊ KHAI

Ngày kê khaiĐơn vị kê khaiQuy cách đóng góiGiá kê khaiĐVT
02/04/2015SYT TP Hồ Chí MinhH/30goi/ 1gam1785Gói
17/09/2018SYT thành phố Hồ Chí MinhHộp 30 gói2108gói
CTCP
DƯỢC
PHẨM
2/9 MẪU
HỘP
ACETYLCYSTEIN
THUỐC
BỘT
-NADYPHAR
@&
Hộp
30
gói
]gam
thuốc
bộ†

B
y
NI31SAS
1A139V
“của
%
YWYHN
VHA
ACN
-6/2WYHd
DONA
NVHdQO
A.LONQO

COMPOSITION:
Acetylcysteine
200mg
Excipient
s.q.f|sachet
ofIgram
INDICATIONS:Mucolytic
agent
used
inthetreatment
of:
~Respiratory
disorders:
Bronchitis,
tracheobronchitis,
prevention
ofrespiratory
complications
ofinfectious
diseases,
bronchial
congestion,
emphysema.
-Ear,
nose,
throat
diseases:
Sinusitis,
rhinitis,
laryngitis.
DOSAGE:
Recommended
dosage
orasprescribed
bythephysician:
-Adults
andchildren
>7years
old:Orally
1sachet,
3times
daily.
-Children
from
2-7
years
old;Orally
1sachet,2times
daily.
Dissolve
1sachet
in4glass
ofwater
todrink,should
nottakeconcomitantly
with
antibiotics,
CONTRAINDICATIONS.
PRECAUTIONS,
ADVERSE
EFFECTS:
Read
theleaflet
inside.
KEEP
OUT
OFREACH
OFCHILDREN
CAREFULLY
READ
THELEAFLET
BEFORE
USE
STORAGE:
Notmore
than30°C,indryplace,
protect
fromlight,
ACETYLCYSTEIN
Ac

Box
of30
sachets
ofÍgam
oval
powder WHO.GMP
71WADYPHAR
-Bénh
véphdi:
Viém
phếquản,
viêm
khí-phếquản,
-Bệnh
taimũihọng:
Viêm
xoang,
viêm
mũi,
viêm
họng.
_.
*Người
lớnvàtrẻem
trên
7tuổi:
Uống
mỗilânIgói,
~Trẻemtừ2-7tuổi:
Uống
mỗilần1gói,ngày
2lần.
CONG
THUC:
Acetyleystein
200mg
CHỈ
ĐỊNH:
Tádược vđ
1g6ilgam
“Thuốc
làmloãng
đờmđược
dàng
trong
cácchứngbệnh
đường
hôhấpnhư:
ngăn ngừa
cácbiếnchứng
hồhấpởbệnh
nhân
nhiễm
khuẩn,
tăngtiếtphếquản,
khíphếthũng.
LIEU
DUNG:
Theo
sựhướng
dẫncủathầy
thuốc:
ngày 3
lần.
Hồatrong
nửalynước
đểuống,
nêndùng
riêng
vớicác
kháng
sinh.
CHỐNG
CHỈ
ĐỊNH.
THẬN
TRỌNG.
TÁC
DỤNG
KHÔNG
MONG
MUỐN:
Đọctrong
toahướng
dẫnsửdụng.
ĐỂXA
TÂM
TAYCỦA
TREEM
ĐỌC
KỸHƯỚNG
DẪN
SỬDỤNG
TRƯỚC
KHIDÙNG
Bảoquản:
Ởnhiệt
độkhông
quá 3ỮC,
nơikhôráo,tránhánhsáng
Sanxudt
theo
TCCS
SK:
SốlôSX/Lot:
NSX/
Mfg:
HD/Exp:

ACETYLCYSTEIN

Hsp
30
gsi
tam
tubebet WHO.GMP
Vl WADYPHAR

CỤC
A
° BỘ Y TẾ
DA PHE
AN LY
A


+
DUYET
DƯỢC
Lân đâu:..261..4¿….L…‡⁄@ A&.

Ngày+2Ÿ
tháng
0
năm
2012

wy
PHAM 2/9 -NADYPHAR CTCP DƯỢC

a x + x MAU TUI ACETYLCYSTEIN THUOC BOT
Cói ]gam

Sone
eee
ore
200mg.
Taduge
vd
1gdilgam
CHỈĐỊNH:
Thuốc
lòmloãng
đờm,
được
dùngtrong
cúcchứng
bệnhđường
hôhếpnhư:
~Bệnh
vềphổi:
Viêmphếquản,
viêmkhíphếquản,
ngắn
ngửa
cócbiến
chứng
hôhấp
ởbệnh nhân
nhiễm
khuẩn,
tăngtiếtphốquỏn,
khíphếthúng.
~Bệnh
falmdlhong:
Viémxoœng,
viêm
mũi,viêm
họng.
UEUDUNG:
Theo
syhudng
dancủothẩy
thuốc:
~Người
lớnvàtrẻemtrên
7tuổi:
ìgói/lồn,ngày
3lên
-Trẻemtừ2đến7tuổi:
1gói/lằn,ngày
2lần
Hòatrong
nủdlynước
đểuống,
nêndùngriêng
vớicáckhóng
sinh
CHONG
CHI
BINH,
THAN
TRỌNG:
Đọctrong
toahướng
dỗnsửdụng.
ĐỂXATẮMTAY
CỦATRẺEM
ĐỌCKỸHƯỚNG
DẪNSỬDỤNG
TRƯỚC
KHIDUNG
Bảoquỏn:
ỞHệ!độkhông
quá30°C.
nơikhôtớo,tránh
ánhsông
Sdnxudttheo
TCCS
SEK;
$610
SX;
HD:

rig

bs)
ACETYLCYSTEIN
Gói 1gam thuốc bột CONG TYC6PHAN DƯỢC PHẨM 2/9-NADYPHAR NHAMAY: 930C4,đường C,KCNCớtLói,cụm2. P.Thơnh MỹLợi,Q.2,TP.HCM.

Ngay 4 thang OF năm 2042
PHO CUC TRUONG
Nouyén Yin Shank


MẪU TỜ HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG
THUỐC BOT ACETYLCYSTEIN

ACETYLCYSTEIN
Thuốc bột CÔNG THỨC: Acetylcystein 200mg Tádược: Aspartam, Bột hương cam, Mau vang sunset, Lactose. vừa đủ 1gói 1gam thuốc bột CHỈ ĐỊNH: -Thuốc làm loãng đờm được dùng trong các chứng bệnh đường hôhấp như: Bệnh vềphổi: Viêm phế quản, viêm khí phế quản, ngăn ngừa các biến chứng hôhấp ở bệnh nhân nhiễm khuẩn, tăng tiết phế quản, khí phế thũng.Bệnh taimũi họng: Viêm xoang, viêm mũi, viêm họng. CHỐNG CHỈ ĐỊNH: Tiền sửhen. Quá mẫn với acetylcystein. Phenylceton niệu. Trẻ em dưới 2 tuổi. THẬN TRỌNG: Bệnh nhân bịloét dạdày, tátràng. ‘ Trong thdi gian diéu trikhông duge ding đồng thời với các thuốc chống hokhác hoặc thuốc làm giảm bài tiết phế quản. Giám sátchặt chế người bệnh cónguy cdphát hen, người cótiền sử địứng, nếu cócothắt phế quản phải ngưng đẳng thuốc. TƯƠNG TÁC THUỐC: Acetylcystein làmột chất khử nên không phù hợp với các chất oxy-hóa.Không được dùng đồng thời các thuốc ho khác hoặc bất cứthuốc nào làm giảm bài tiết phế quản trong thời gian điều trịbằng acetylcystein. SỬ DỤNG THUỐC CHO PHỤ NỮ CÓ THAI VÀ CHO CON BÚ: Thuốc sửdụng được cho phụ nữcóthai vàcho con bú. TÁC ĐỘNG CỦA THUỐC LÊN KHẢ NĂNG LÁI XE VÀ VẬNHÀNHMÁY MÓC: Thuốc không gây ảnh hưởng đến khả năng lái xe và vận hành máy móc. TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN CỦA THUỐC: Buôn nôn, nôn. Viêm miệng, sốt, phátban, nổi mày đay. Cothắtphế quản (hiếmxảy ra). Thông báo cho bác sĩnhững tác dụng không mong muốn gặp phải khi sửdụng thuốc. CÁC ĐẶC TÍNH DƯỢCLÝ: Các đặc tính được lực học: -Acetylcystein làdẫn chất N- acetyl của L-cystein một amino- acid tựnhiên.

-Acetylcystein được dùng làm thuốc tiêu chất nhầy vàthuốc giải độc khi quá liều Paracetamol, giảm độquánh của đàm ởphổi cómủ hoặc không bằng cách tách đôi cầu nối disulfua trong mucoprotein vàtạo thuận lợi đểtống đầm rangoài bằng ho, dẫn lưu tưthế hoặc bằng phương pháp cơhọc. Acetylcystein dùng đểbảo vệchống gây độc cho gan doquá liều paracetamol, bằng cách duy trìhoặc khôi phục nồng độglutathion của gan làchất cần thiết đểlàm bất hoạt chất chuyển hóa trung gian của paracetamol gây độc cho gan. Trong quá liều paracetamol, một lượng lớn chất chuyển hóa này được tạo ravìđường chuyển hóa chính (iên hợp glucuronid vàsulfat) trổthành bão hòa. Acetylcystein chuyển hóa thành cystein kích thích gan tổng hợp glutathion và do đó, acetyleystein cóthể bảo vệđược gan nếu bắt đầu điều trịtrong vòng 12giờ sau quá liễu paracetamol. Bắt đầu điều trị càng sớm càng tốt. Các đặc tính dược động học: Sau khi uống, acetylcystein được hấp thu nhanh ởđường tiêu hóa và, bịgan khử acetyl thành cystein, sau đóđược chuyển hóa. Đạt nồng độ đỉnh huyết tương trong khoảng 0,5 đến 1giờ sau khi uống liễu 200 đến 600mg. Khả dụng sinh học khi uống thấp cóthể dochuyển hóa trong thành ruột vàchuyển hóa bước đầu trong gan. Độ thanh thải thận chiếm 30% độthanh thải toàn thân. Sau khi uống, nửa đời cuối của acetylcystein toàn phần là6,25 giờ QUÁ LIỀU VÀ XỬ TRÍ: Các triệu chứng quá liều tương tựnhư triệu chứng của phản vệ, đặc biệt làgiảm huyết áp, suy hôhấp, tan máu, đông máu rải rác nội mạch, suy thận. Xửtí: Điều trịquá liễu theo triệu chứng LIÊEU DŨNG: Theo sự chỉdẫn của thầy thuốc, trung bình: Người lớn vàtrẻemtrên 7tuổi: Uống mỗilần 1gói, ngày3lần. Trẻ emtừ2- 7 tuổi: Uống mỗilần 1gói, ngày 2lần. Hòa trong nửa lynước để uống, nên dùng riêng với các kháng sinh. >
Trinhbay: Hộp30góix1 gam „ Điềukiện bảo quản: ae Ởnhiệt độkhông quá 30C, nơi khô ráo, tránh ánh sáng. Handing: 30tháng kểtừngày sản xuất Sảnxuất: TheoTCCS
ĐỌC KỸ HƯỚNG DẪN SỬDỤNG THUỐC TRƯỚC KHI DÙNG NẾU CẦN THÊM THÔNG TIN, XIN HỎI ÝKIẾN THẦY THUỐC
sỊ CÔNG TYCỔPHẨN DƯỢC PHẨM 29-NADYPHAR DT:(08)38687355, FAX: 84.8.38687356 NHA MAY: 930C4,đường C,KCNCátLái, cụm2,P.Thạnh MỹLợi,Q.2,TP.HCM NADYPHAR

Ẩn