Thuốc Acetylcystein 200 mg: thành phần, liều dùng
Tên Thuốc | Acetylcystein 200 mg |
Số Đăng Ký | VD-23445-15 |
Hoạt Chất – Nồng độ/ hàm lượng | Acetylcystein- 200 mg |
Dạng Bào Chế | Thuốc cốm pha hỗn dịch uống |
Quy cách đóng gói | Hộp 20 gói x 1g, hộp 30 gói x 1g |
Hạn sử dụng | 36 tháng |
Công ty Sản Xuất | Công ty cổ phần dược Đồng Nai. 221B Phạm Văn Thuận, p. Tân Tiến, Tp. Biên Hoà, Đồng Nai |
Công ty Đăng ký | Công ty cổ phần dược Đồng Nai. 221B Phạm Văn Thuận, p. Tân Tiến, Tp. Biên Hoà, Đồng Nai |
GIÁ BÁN BUÔN KÊ KHAI
Ngày kê khai | Đơn vị kê khai | Quy cách đóng gói | Giá kê khai | ĐVT |
31/12/2015 | Công ty cổ phần Dược Đồng nai DONAIPHARM | Hộp 20 gói x 1g, hộp 30 gói x 1g | 750 | Gói |
°°»
13/45 2
MẪU NHÃN THUỐC
1.Mẫu gói thuốc cốm.
-Nội dung và màu sắc: Như mẫu
-Kích thước gói: 40 x73 mm
-Khổ nhôm: 80mm
as _ 1 Ky
LIỀU DÙNG VÀCÁCH DŨNG: Hô& 1góithuốc vàonửalynướeđưnsôi đểnguội Uống thuốc khino ~Người lớnvàtrẻemtrên7tuổi: ACELVACYSTEINE 33552 200 mg ~Trễemtừ 2tuổi-7tuổi: Uống 1góU/lần x ^ ^Z 2átác arm: BO Y TE Xinđọc1ðhướng dẫneửdụng
TH mg eran CỤC QUẢN LÝ DƯỢC
on DA PHE DUYET
BhsviurifiensiSR GAM | DHemreongsimeL Lần đâu:42../.42…..204£ Thuốc sém 6Granwie lở:1g;ecnal zĩtgram
SÔNG TYCC“HẦM (ƯỢC GIỐNG MAI Z1I-Phụm tênThue*P TimTiên. FPNiên =a paresta DONGMNPHARMACEUTICAL JOINTSTOCK COMPANT
uduodxe vAckcnoana: Hòa1góithuốc vàonữa lynước đunsôi
“….: =-—. 200 mg án AM 7tuổi: Uống 1góưlầnx
CAG THONG TINKHÁC: Xim đọc 1ðhướng dẫn ed dyng TIÊU CHUẨN: TCCS. DOSAGE AND ADMINISTRATION: Diesoive 1sachet in’/,glass ofcoolwater, takethedrugonafullsiomach Adults andchildren over 7years: 1sachet time, 3times ‘day Children from 2-7 years: 1sachet/time, 2times /day
OTHER INFORMATION: Refer topackage insert. iểubịcácrấiraw HAYct bs GTANDARD: Local standard Thước oder @anate SENnol Ie1g!Seonet af1grare BONG TYCO PHAN OUD BGwG mm
CONGKAAPHARMACEUTICAL JGINTSTOCK COMPAATY
KT.GIÁM ĐỐC
=a)
MẪU NHAN THUOC
1. Mẫu nhãn hộp 20 gói thuốc cốm
-Nội dung và màu sắc: Như mẫu
-Kích thước: 45 x78 x35 mm
HH Gr Obye poy oPnan
_NA
fo Bw 00z fo 0
/ _ 3NI3ISA2::::5:
GMP-WHO GMP-WHO
ACETY LCYSTEINE ACETYLCYSTEINE
200 mg 200 mg
2. Mẫu nhãn hộp 30 gói thuốc cốm
-Nội dung và màu sắc: Như mẫu
-Kích thước:
douop gn9du 2Plasg6 NAY
ÄNI311SA).–ˆ-
OHAA-dWÐ
GMP-WHO GMP-WHO
22-7-:6YSTEINE
200 mg
55=–.0YSTEINE
Tờ hướng dn sử dụng thuốc GMP -WHO
ACETYLCYSTEIN 200 mg
CONG THUC: ,_YM2z
Acetylcystein……………..eec. 200 mg.
Ta duge:Lactose, sachelac, vang tartrazin, dé erythrosine, aspartame, vanillin vua đủ 1gói
Thuốc cốm pha hỗn dịch uống.
DẠNG BẢO CHẾ: Thuốc cốm pho hỗn dịch uống.
QUY CÁCH ĐÓNG GÓI: Hộp 20 gói xgói 1g, Hộp 30 gói xgói 1
DƯỢC LỰC HỌC:
Acetylcystein (N -acetylcystein) Ia dan chat N -acetyl cua L-cystein, m6t amino acid tU
nhiên. Acetylcystein được dùng làm thuốc tiêu chốt nhảy vờ thuốc giỏi độc khi quá liều
porocetomol. Thuốc làm giảm độ quánh của đờm ở phổi có mu hoặc không, bằng cach
tách đôi cầu nối disulfua trong mucopro†ein vò †qo thuận lợi để tống đờm ra ngoài bỏng
ho, dẫn lưu †ư thế hoặc bằng phương phóp cơ học.
Ace†ylcystein cũng được dùng tgợi chỗ để điều trị không có nước mốt. Acetylcys†ein dùng
để bỏo vệ chống gây déc cho gan do qua liễu porace†gmol, bằngcách duy trì hoặc khôi
phục nồng độ giutothion của gơn lờ chốt cồn thiết để làm bết hoạ† chốt chuyển hóo
trung gian cla paracetamol gay déc cho gan.
DUGC DONG HOC:
Sau khi uéng, acetylcystein duge hdp thu nhanh ở đường Tiêu hóa va bị gan khử acetyl
†hònh cys†ein vò sau đó được chuyển hóa. Đạ† nông độ đỉnh huyết tương trong khoảng 0,5
dén 1gid sau khi uống liều 200 dén 600 mg. Sinh kha dung khi uéng thdp va cé thé do
chuyển hóa trong thanh ruét va chuyển hóa bước đôu trong geœn. Độ thanh thởi thận có
thé chiém 30% d6 thanh thdi todn than.
Sau khi uédng, nia ddi cudi cia acetyleystein todn phan lò ó,25 giờ.
CHỈ ĐỊNH:
Dùng lòm thuốc tiêu nhảy †rong bệnh nhảy nhớt (mucoviscidosis) (Kd nang tuyén tyy),
bệnh lý hô hốp có đờm nhàòy quónh như trong viêm phế quỏn cếp vò mạn, vỏ lờm sạch
thường quy trong mở khí quỏn.
Được dùng lòm thuốc giỏi độc †rong quó liêu porace†amol.
CHỐNG CHỈ ĐỊNH: J
Tiền sử hen (nguy cơ phỏn ứng co thốt phế quồn với tết cổ các dạng thuốc chứ
acetylcystein). Ry
Quó mỗn với acetylcysfein. y
Trẻ em dưới 2tuổi
THẬN TRỌNG:
Phi giứm sói chặt chẽ người bệnh có nguy cơ phdt hen, néu dung acetylicystein cho
người có Tiên sử dị ứng; nếu có co thốt phế quản, phổi dùng †Thuốc phun mù giõn phế
quản như salbutamol (thuéc beta – 2 adrenergic chon lọc, tóc dụng ngắn) hoặc
ipratropium (thuéc khóng musccrin) vò phổi ngừng acetyicystein ngay.
Khi điễu trị với acetylcys†ein, có thể xuết hiện nhiều đờm loõng ở phế quỏn, cần phỏi hút
để lốy ra nếu người bệnh giảm khổ năng ho.
TƯƠNG TÁC THUỐC:
Ace†ylcystein là một chết khử nên không phù hợp với các chết oxy -hóa.
Không đượcdùng đồng thời cóc thuốc ho khác hoặc bốt cứ thuốc nòo làm giảm bởi tiết
phế quản trong Thời gian điều trị bdng acetylcystein.
TÁC DUNG KHONG MONG MUON:
Acetylcys†ein có giới hạn an todn rộng. Tuy hiếm gặp co thốt phế quan rõ ròng trong lam sang do acetylcystein, nhung vGn cé6 thé xdy ra với tốt cả các dang thuéc chtia acetylcystein.
Thuong gdp ADR > 1/100
Buồn nôn, nôn.
itgap 1/100