Thuốc Acetyl Cystein: thành phần, liều dùng

Tên ThuốcAcetyl Cystein
Số Đăng KýVD-17430-12
Hoạt Chất – Nồng độ/ hàm lượngAcetylcystein- 200 mg
Dạng Bào ChếThuốc bột uống
Quy cách đóng góiHộp 25 gói x 2g
Hạn sử dụng24 tháng
Công ty Sản XuấtCông ty cổ phần dược phẩm Hà Tây La Khê – Văn Khê – Hà Đông – Hà Nội
Công ty Đăng kýCông ty cổ phần dược phẩm Hà Tây 10A Quang Trung – Hà Đông – Hà Nội

GIÁ BÁN BUÔN KÊ KHAI

Ngày kê khaiĐơn vị kê khaiQuy cách đóng góiGiá kê khaiĐVT
04/05/2016Công ty Cổ phần dược phẩm hà TâyHộp 25 gói x 2g1500Gói
ACETYL
CYSTEINE 200mg
Thanh phan/ Composition: M6i géi thuéc bét chua/ Each sachet contains: Acetylcystein 200mg Tadược vd/ Excipients q.s. ..1goi/ 1sachet Chí định, Chống chỉ định, Cách dùng -Liều dùng/ Indications, Contraindications, Dosage -Administration: Xin xem téhuéng dẫn sử dung thuéc bén trong hdp/ See the package insert inside.
Để xatầm tay trẻ em. Đọc kỹhướng dẫn sửdụng trước khi dùng/ Keep out ofreach ofchildren. Carefully read the accompanying instructions before use
Bão quan/ Storage: Nơikhô, nhiệt độdưới 300C./ Store inadryplace, below 30°C. Tiéu chuan apdung/ Specifications: TCCS/ Manufacturer’s.

Hộp 25 gói x2g thuốc bột uống

ÉYSTEINE 200mg
Long đờm

Nà`»
Hương vị Cam
HATAPHARGMP -WHO
ACETYL
CYSTEINE 200mg
Các thông tin khac/Other informations: Xem tờ hướng dẫn sửdụng kèm theo/ See theattached leftlet. Sản xuất bởi/ Manufactured by: CÔNG TYC.P DƯỢC PHẨM HÀTÂY/ HATAY PHARMACEUTICAL J.S.C (HATAPHAR) LaKhê -HàĐông -T.P HàNội/ LaKhe -HaDong -HaNoiCity Phân phốibéi/ Distributed by: CÔNG TYCPDƯỢC PHẨM ĐÔNG ÂU/ EASTERN EUROPE PHAMARCEUTICAL JSC (EAST EURO .,JSC) Số8,ngõ 26,nghách 17,Nguyên Hồng, Láng Hạ,Đóng Đa, HàNội.

BỘ Y TẾ
CỤC QUẢN LÝ DƯỢC
ĐÃ PHÊ DUYỆT
Lần me lee Deel eh 2c

oO :- 5 S52 8 Pit gfe ( = é s:ts £€s8 = So :asee c= Ss N io 38 JịB D ie egBBs < So « s§£E£ g Sự Be ese s = N oc ': VEX Ds >„Õ E8 :bù :£€ẨEšSz 559 “ai ĐI Sẽ ¡09 : oc 5B E se ici: -OoO 95 = a Z 358 :° s55 Ea aa = 9s it £50 w & Lid ace :9 of ww £ —= PP šš ÿ Phò*as s- Sẽ Oo? x «2 S a4 =n egcw 22ssf 2g GE del = GoTOR 9oSte5 GJ58 EF £uUugas Ð .‹5ö c=CŒẰ – 28 =o £Š0% o *® g OG WY 2eez2o ESose owe us S5ng : 8s 0ạ s Ú FE , ® -= co = x5. a RS ọ ® a xa <{ E548 :ö5ö95Sö 6 8 ña 2 SD oO = = S 3 SS hs a — = ° œI «3 bl : ễ Z i‘ a ¬= a aa = == N >– HH ì 5 i = oO DN) = Lhd > =a. WY E:= ef a=

Box of25 sachets of2g oral powders
ÄCETYL
3CYSTEINE200ing
Expectorant

Orange taste
HATAPHARGMP -WHO

Hộp
25góix
2gthuốc
bột
uống

CYSTEINE
200mg
a 8
= g6 = 2228R228
UO 23s
< R380Q~o DA 0 0ZT Lok ASE `©ổPHẨN - ‹ DƯỢC PHẨM ]„ | HÀ TÂY 4; Ta A Hướng dẫn sử dụng thuốc: ACETYL CYSTEIN -Dạng thuốc: Thuốc bột uống . -Thành phân: Công thức cho 1đơn vị (gói 2gam) thành phẩm chứa: Acetylcystein 200mg Taduoc vở 1gói (Tá duoc gôm: Aspartam, lactose, colloidal silicon dioxid, bột hương vị cam, bột hương vị đào). -Chỉ định: Được dùng làm thuốc tiêu chất nhầy nhớt (mucoviscidosis), bệnh lý hô hấp có đờm và nhầy quánh như trong viêm phế quản phổi cấp và mãn tính, viêm mũi, viêm thanh quản, viêm xoang,viêm tai giữa tiết dịch và làm sạch nhầy trong trường hợp mở phế quản. Dung làm thuốc giải độc trong qua liéu paracetamol. -Cách dùng và liêu dùng: *Cách dùng: Hoà tan gói thuốc trong cốc đã có sẵn nước đun sôi để nguội, uống thuốc ngay sau khi hoà tan. *Liêu dùng: Người lớn và trể em trên 7tuổi: Uống 1gói/lần x3lần/ ngày. Trẻ em 2- 7tuổi: Uống 1gói/lần x2lần/ ngày. -Chống chỉ định: Tiền sử hen (nguy cơ phản ứng co thắt phế quản với tất cả các dạng thuốc chứa acetylcystein). Quá mẫn với acetylcystein. Trẻ em dưới 2tuổi. -Thận trọng: Phải giám sát chặt chẽ người bệnh có nguy cơ phát hen, nếu dùng acetylcystein cho người có tiền sử we đị ứng; nếu có co thắt phế quản, phải dùng thuốc phun mù giãn phế quản như salbutamol(thuốc beta-2 adrenergic chọn lọc, tác dụng ngắn) hoặc ipratropium(thuốc kháng muscarin) và phải ngừng acetylcystein ngay. Khi điều trị với acetylcystein, có thể xuất hiện nhiều đờm loãng ởphế quản, cần phải hút để lấyra .- nếu người bệnh giảm khả năng ho. 5ot -Sử dung cho phụ nữ có thai hoặc cho con bú:Thuốc dùng duce cho phu nif c6 thai hoic dang 3 Qu chocon bú. _ -Tác dụng không mong muốn của thuốc: Acetylcystein có giới hạn an toàn rộng. Tuy hiếm gặp co thắt phế quản rõ ràng trong lâm sàng do acetylcystein, nhưng vẫn có thể xảy ra với tất cả các dạng thuốc chứa acetylcystein. *Thường gặp: Buồn nôn, nôn. *͆ gặp :Buôn ngủ, nhức đầu, ùtai. Viêm miệng, chảy nước mũi nhiều. Y TE Phat ban, may day. yLY *Hiém gdp: Co that phé quan kém phản ứng dạng phản vệ toàn thân. hs Sot, rét run. + Fh *Ghi chi: "Thông báo cho bác sĩ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc". -Tương tác với thuốc khác, các dạng tương tác khác: Acetylcystein là một chất khử nên không phù hợp với các chất oxy hoá. Không dùng đồng thời các thuốc ho khác hoặc bất cứ thuốc nào làm giảm bài tiết phế quản trong thời gian điều trị bằng acetylcystein. -Sử dụng quá liều: Dùng thuốc quá liều có triệu chứng như triệu chứng của phản vệ, nhưng nặng hơn nhiều: đặc biệt là giảm huyết áp. Các triệu chứng khác bao gồm suy hô hấp, tan máu, đông máu rải rác nội mạch và suy thận. Quá liều acetylcystein xảy ra khi tiêm truyền quá nhanh và với liều cao. -Hạn dùng: 24 tháng tính từ ngày sản xuất. Không dùng thuốc đã quá hạn sử dụng. 46 *Luớ ý: Khi thấy bột thuốc bị ẩm mốc, gói thuốc rách, nhãn thuốc ¡n số lô SX, HD mờ...hay có các biểu hiện nghi ngờ khác phải đem thuốc tới hỏi lại nơi bán hoặc nơi sản xuất theo địa chỉ trong đơn. -Qui cách đóng gói: Hộp 25gói x2g. -Bảo quản: Nơi khô, nhiệt độ dưới 30°C. -Tiêu chuẩn áp dụng: TCCS. ĐỂ XA TẦM TAY TRẺ EM "Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng Nếu cần thêm thông tỉn xin hỏi ýkiến bác sĩ" THUỐC SẢN XUẤT TẠI: CÔNG TY C.P DƯỢC PHẨM HÀ TÂY La Khê -Hà Đông -TP. Hà Nội ĐT: 04.33522203 FAX: 04.33522203 PHÓ CỤC TRƯỞNG Nowy in Vin Chants

Ẩn