Thuốc Acetaphen 500: thành phần, liều dùng
Tên Thuốc | Acetaphen 500 |
Số Đăng Ký | VD-24239-16 |
Hoạt Chất – Nồng độ/ hàm lượng | Acetaminophen – 500mg |
Dạng Bào Chế | Viên nén bao phim |
Quy cách đóng gói | Hộp 10 vỉ x 10 viên; hộp 1 chai 100 viên; hộp 1 chai 500 viên |
Hạn sử dụng | 48 tháng |
Công ty Sản Xuất | Công ty cổ phần dược phẩm OPV Số 27 đường 3A, KCN Biên Hoà 2, TP.Biên Hòa, Đồng Nai |
Công ty Đăng ký | Công ty cổ phần dược phẩm OPV Số 27 đường 3A, KCN Biên Hoà 2, TP.Biên Hòa, Đồng Nai |
MAU
NHAN
DU
KIN
i
wd
00S
NiHd
VI12V
Nhãn
vỉ
a
00g ,Uaydejaoy 0g ,ueydejeoy
KS
ự 6w00S
40S
PH
nBB
HIBI9
ueud
AdoWi)ui
joule}Bw
“W2L1L732YWWYHd AdO
/2900A)j 18421 -120211) tỊEdj Bw00S
2020004) 1289-] -249/94 IE,j 6w 00S
19S 8H-neg wep
usydounmejeoy
ueydoulwejeoy 6w00S
ĐÔNG d212 UESOW
usydoulmejeoy
“GH
“2L1122VWWVHd AdO ueu
AdoWuote
douuue; Đui
008 ,ueudeisoy 00s „ueudeeoy
yey00S 008 „ueudeieoy 006 ,uaudeieoy
Gu 00s 19S EH-neg UƑIĐ
1921Ip9H 12A91-12A9J|94j WEY 6w 00S
00s „ueudeieoy_ 009 „uaudeieoy
00S susudeieoy 00S susudeøeoy
6w00S
Woy009
ueydoulwejsoy
ueydoulmejsoy
“Ty2U/1322VWWVHd A4O usydoulweyeo
Hd29910 4212 joulmejeoy
6w 00s
:XS 914S /
V927
@®NäHdV132V
Nhãn
hộp
(ineach
tablet):
(trong
mỗi
viên):
-Acetaminophen………………
500
mg
A
®
-Acetaminophen………………
500
mg
CE
TA
5
H
E
N
5
0
0
Chỉ
định,
cách
dùng
&liều
dùng,
chống
chỉ
định,
lưu
ý&thận
trọng,
tác
dụng
không
mongmuốn
vàcác
thông
tinkhác:
Xin
đọc
trong
tờhướng
dẫn
sửdụng.
Để
xatầm
tay
trẻ
em.
Đọc
kỹhướng
dẫn
sử
dụng
trước
khi
dùng.
Không
dùng
quá
liều
chỉ
định.
Bảo
quần
ởnhiệt
độdưới
30°C,
nơi
khô
ráo,
tránh
ánh
sáng.
otý*;Tiwines
ACTIVE
INGREDIENT
THANH PHAN HOAT
CHAT
|
ACETAPHEN
500
E5fo»=)oufo»=ro)>> —t ~:— Indications,
dosage
&administration,
contraindications,
warnings
&precautions,
side
effects
and
other
information:
See
the
insert.Keep
out
ofreach
ofchildren.
Read
carefully
the
enclosed
Insert
before
use.
Do
not
exceed
recommended
dosage.
Store
attemperature
below
30°C,
ina
dry
place,
protect
from
light.
Cwee
Pain
Reliever
OPV
PHARMACEUTICAL
JOINT
STOCK
CO.
Fever
Reducer
‘
CONG
TY
C6
PHAN
DUQC
PHAM
OPV
Lot
27,
3A,
Bien
Hoa
Industrial
Zone
I,
Lô27,
3A,
KCN
Biên
Hòa
II,
Bien
Hoa
City,
Dong
Nai,
Vietnam
TP.
Biên
Hòa,
Đồng
Nai,
Việt
Nam
Bộ; holas AS
SốlôSX/
LotNo:
NSX/
Mfg.
Date:
HD/
Exp.
Date:
kh…
~
Tp.HCM,
Ngày-é#£
tháng
năm
-€#f€“
~
hiên
Cứu
&
Phát
triển
pc
^
2 BỘ Y TẾ
A
CUC QUAN LY
DA PHE
pt
“DƯỢC
DUYET
Moo
NHAN
DU
KIEN
705
nH
npp
wWpi5
00S
N3HdVI32V
WÑIHd
OV8
N3N
N3IA
00L
XIểH9
!dÔH
Nhãn
hộp
HỘP
1CHAI
x100
VIÊN
NÉN
BAO
PHIM
THÀNH
PHẦN-
HOẠT
CHẤT
(trong
mỗi
viên):
~Acetaminophen………
500
mg
ACETAPHEN
500
ÁCETAPHEN
500
Chỉ
định,
cách
dùng
&liều
dùng,
chống
chỉ
định,
lưu
ý&thận
trọng,
tác
dụng
không
mong
muốn
vàcác
thông
tinkhác:
Xin
đọc
trong
tờhướng
dẫn
sửdụng.
Để
xatầm
tay
trẻ
em.
Đọc
kỹ
hướng
dẫn
sử
dụng
trước
khi
dùng.Không
dùng
quá
liều
chỉ
định.
Bảo
quản
ởnhiệt
độdưới
30°C,
nơi
khô
ráo,
tránh
ánh
sáng.
Pain
Reliever
Fever
Reducer
« 3
Giam
dau
a
3
GEC
về?WHO-GMP
CÔNG
TY
CỔ
PHẦN
DƯỢCPHẨM
OPV
Lô27,
3A,
KCN
Biên
Hòa
II,
TP.
Biên
Hòa,
Đồng
Nai,
Việt
Nam
BOX
OF
BOTTLE
100
COATED
TABLETS
Nhat
chai
CHAI
100
VIÊN
NÉN
BAO
PHIM
ACETAPHEN
500
THANH
PHAN
HOAT
CHAT
(trong
mỗi
viên):
-Acetaminophen Chỉđịnh,
cách
dùng
&liều
dùng,
chống
chỉđịnh,
lưu
ý&thận
trọng,
tácdụng
không
mong
muốn
và
các
thông
tinkhác:
Xinđọc
trong
tờhướng
dẫn
sử
dụng.Đểxatầm
taytrẻem.
Đọc
kỹhướng
dẫnsử
dụng
trước
khidùng.
Không
dùng
quá
liều
chỉđịnh.
Bảo
quản
ởnhiệt
độdưới
30C,
nơikhô
ráo,
tránh
ánh
sáng.
2q ‘đxũ /qH ?aN121/XS 919S
`
ot
ACTIVE
INGREDIENT
(ineach
tablet):
-Acetaminophen………
500
mg
Indications,
dosage
&administration,
contraindications,
warnings
&precautions,
side
effects
and
other
information:
See
the
insert. Keep
out
ofreach
ofchildren.
Read
carefully
the
enclosed
Insert
before
use.Do
not
exceed
recommended
dosage.
Store
attemperature
below
30°C,
ina
dry
place,
protect
from
light. +hờm
WHO-GMP
OPV
PHARMACEUTICAL
JOINT
STOCK
CO.
Lot
27,
3A,
Bien
Hoa
Industrial
Zone
II,
Bien
Hoa
City,
Dong
Nai,
Vietnam
gry
ore
%
sẽBes
58
TT
a
:
Tp.HCM,
Ngày-3tháng.Ý
năm
201s
nHp
kee
00S
N1HdV132V
WIHad
OV8
N3N
00S
XIWHO
|dOH
HỌP
1CHAI
x500
VIÊN
NEN
BAO
PHIM
ACETAPHEN
500
Thuốc
dùng
cho
bệnh
viện
(
MAU
NHAN
DU
KIEN
(
Nhãn
chai
CHAI
500
VIEN
NEN
BAO
PHIM
ACETAPHEN
500
Thuốc
dùng
cho
bệnh
viện
Giam
dau
PEC}
THANH
PHAN
HOAT
CHAT
(trong
mỗi
viên):
~Acetaminophen.Chỉđịnh,
cách
dùng
&liềudùng,
chống
chỉđịnh,
lưu
ý&thận
trọng,
tácdụng
không
mơng
muốn
và
cácthông
tinkhác:
Xinđọctrong
tờhướng
dẫn
sửdụng.Đểxatầm
taytrẻem.
Đọc
kỹhướng
dẫn
sửdụng
trước
khidùng.
Không
dùng
quá
liều
chỉđịnh.
Bao
quan
6nhiệt
độdưới
30C,
nơikhô
ráo,
tránh
ánh
sáng.
‘neq ‘đ*3 /TH ‘oN101/XS Of9S
eer.
+
CONG
TY
COPHAN
DUQC
PHAM
OPV
THANH
PHAN-HOAT
CHAT
(trong
mỗi
viên):
-Acetaminophen………500
mg
Chỉ
định,
cách
dùng
&liều
dùng,
chống
chỉ
định,
lưu
ý&thận
trọng,
tác
dụng
không
mong
muốn
vàcác
thông
tinkhác: Xin
đọc
trong
tờhướng
dẫn
sửdụng.
Để
xatầm
tay
trẻ
em.
Đọc
kỹ
hướng
dẫn
sử
dụng
trước
khi
dùng. Không
dùng
quá
liều
chỉ
định
Bảo
quản
ởnhiệt
độdưới
30°C,
nơi
khô
ráo,
tránh
ánh
sáng. đo
`
1cSacWHO-GMP
CONG
TY
C6
PHAN
DUQC
PHAM
OPV
Lô27,
3A,
KCN
Biên
Hòa
II,
TP.
Biên
Hòa,
Đồng
Nai,
Việt
Nam
BOX
OF
BOTTLE
500
COATED
TABLETS
ACETAPHEN
500
For
hospital
use
only
Pain
Reliever
Fever
Reducer
ACTIVE
INGREDIENT
(ineach
tablet):
-Acetaminophen………
500
mg
Indications,
dosage
&administration,
contraindications,
warnings
&precautions,
side
effects
and
other
information:
See
the
insert. Keep
out
ofreach
ofchildren.
Read
carefully
the
enclosed
insert
before
use. Do
not
exceed
recommended
dosage.
Store
attemperature
below
30°C,
inadry
place,
protect
from
light. %3ở
WHO-GMP
OPV
PHARMACEUTICAL
JOINT
STOCK
CO.
Lot
27,
3A,
Bien
Hoa
Industrial
Zone
I,
Bien
Hoa
City,
Dong
Nai,
Vietnam
”OMKy
S616SX/LotN°:
NSX/
Mfg.
Date:
HD/
Exp.
Date:
xua». MGETAPHENP 500
ees Acetaminophen 500 mg
Vién nén bao phim
THANH ru v8) vién nét-bao phim chia:
-Hoạt chất ` sa
– lá được: Tỉnh: “hạt 66, tt bột tiền hồ hóa, magnesi stearat, talc, povidon K30, natri starch
glycolat, Silic oxyd dạng keo khan, gelatin, opadry IIwhite.
MO TA SAN PHAM
Viên nén dài bao phim, màu trắng, có in “Acetaphen 5007” trên hai mặt viên.
DUOC LUC HOC:
Acetaminophen là thuốc giảm đau – hạ sốt có thể thay thé aspirin, tuy vay acetaminophen khéng có
hiệu quả điều trị viêm. Với liều ngang nhau, acetaminophen có tác dụng giảm đau hạ sốt tương tự như
aspirin. Acetaminophen làm giảm thân nhiệt ở người bệnh sốt nhưng hiếm khi làm giảm thân nhiệt ở
người bình thường. Acetaminophen, với liều điều trị, íttác động đến hệ tim mạch và hô hấp, không làm
thay đổi cân bằng acid – base, không gây kích ứng, xước hoặc chảy máu dạ dày như khi dùng aspirin
và salicylat. Khi dùng quá liéu acetaminophen, chat chuyén hoá N-acetyl-p-benzoquinonimin gây độc
nặng cho gan. Liều bình thường, acetaminophen dung nạp tốt không có nhiều tác dụng phụ nghiêm
trọng như aspirin. Tuy vậy quá liều cấp tính (trên 10 g) sẽ làm tổn thương gan gây chết người.
DƯỢC ĐỘNG HỌC:
Acetaminophen được hấp thu nhanh từ đường tiêu hóa với nồng độ đỉnh trong huyết tương đạt được `.-
khoảng từ 10 -60 phút sau khi uống. Acetaminophen được phân bố trong hầu hết các mô của cơ –
thé. Acetaminophen qua nhau thai và hiện diện trong sữa mẹ. Gắn kết với protein huyết tương
không đáng kể tại nồng độ điều trị thông thường nhưng gắn kết sẽ tăng khi nồng độ tăng. Thời
gian bán thải của acetaminophen thay đổi từ khoảng 1đến 3 giờ. Acetaminophen được chuyển hóa
chủ
yếu ởgan và bài tiết trong nước tiểu chủ yếu dưới dạng liên hiệp glucuronic (60 -80%) và liên
hợp sulphat (20 -30%). Ít hơn 5% được bài tiết dưới dạng không đổi. Một phần nhỏ (dưới 4%)
được chuyển hóa dưới tác dụng của cytochrom Pazọ thành chất chuyển hóa có độc tính N-acetyl-p-
benzoquinonimin. Trường hợp ngộ độc do dùng liều cao, lượng chất chuyển hóa tăng lên và được khử
độc nhờ liên hợp với glutathion.
CHỈ ĐỊNH:
Acetaminophen là một thuốc giảm đau và hạ sốt
Acetaminophen được chỉ định trong:
-Hạ sốt
-Điều trị các cơn đau nhẹ đến trung bình gồm: nhức đầu, đau do cảm lạnh và cảm cúm, đau họng,
đau do hành kinh, đau sau khi tiêm ngừa hay nhổ răng, đau răng, đau nửa đầu (migraine), đau do
viêm xương khớp. –
CÁCH DUNG VA LIEU DUNG:
Dùng đường uống.
Liều dùng: Uống thuốc cách mỗi 4-6 giờ nếu cần
-Người lớn và trẻ em từ 12 tuổi: Uống 1 – 2viên. Không dùng quá 8viên/24 giờ.
Khoảng cách tối thiểu giữa 2 lần uống: 4giờ.
CHỐNG CHỈ ĐỊNH:
Bệnh nhân mẫn cảm (quá mẫn) với acetaminophen.
Suy gan nặng.
CHÚ Ý VÀ THẬN TRỌNG:
Acetaminophen tương đối không độc với liều điều trị và khi dùng dưới sự hướng dẫn của của thầy
thuốc. Tuy nhiên, dùng quá liều acetaminophen là nguyên nhân chính gây suy gan cấp. Dùng nhiều
chế phẩm chứa acetaminophen đồng thời có thể dẫn đến quá liều acetaminophen.
Phản ứng da nghiêm trọng, có khả năng gây tử vong bao gồm hội chứng Stevens-Johnson, hoại tử
biểu bì nhiễm độc (TEN), hội chứng ngoại ban mụn mủ toàn thân (AGEP), hội chứng Lyell tuy hiếm
nhưng đã xảy ra với acetamoniphen, thường không phụ thuộc vào tác dụng của các thuốc khác, tuy
các thuốc giảm đau và hạ sốt khác (như NSAID) có thể gây các phản ứng tương tự, nhưng không
xảy ra mẫn cảm chéo với acetaminophen.
Bệnh nhân cần ngưng dùng acetaminophen và đi khám ngay khi thấy phát ban hoặc các biểu hiện
khác ở da hoặc các phản ứng mẫn cảm trong khi điều trị. Người bệnh có tiển sử có các phản ứng
như vậy không nên dùng các chế phẩm có chứa acetaminophen.
Đôi khi có những phản ứng da gồm ban dat sần ngứa và mày đay; những phản ứng quá mẫn khác
gồm phù thanh quản, phù mạch và những phản ứng kiểu phản vệ có thể ít khi xảy ra.
Giảm tiểu cầu, giảm bạch cầu và giảm toàn thể huyết cầu đã xảy ra khi sử dụng những dẫn chất
p-aminophenol, đặc biệt khi dùng kéo dài liều cao. Giảm bạch cầu trung tính và ban xuất huyết
giảm tiểu cầu đã xảy ra khi dùng acetaminophen. Hiếm gặp mất bạch cầu hạt ở người bệnh dùng
acetaminophen.
Phải thận trọng khi dùng acetaminophen cho người bị suy gan, suy thận, người nghiện rượu, suy
dinh dưỡng mạn tính hoặc bị mất nước. Tránh dùng liều cao, dùng kéo dài cho người bị suy gan.
Phải dùng acetaminophen thận trọng ở người bệnh có thiếu máu từ trước, vì chứng xanh tím có thể
không biểu lộ rõ, mặc dù nồng độ của methemoglobin trong máu cao ở mức nguy hiểm.
Uống nhiều rượu có thể gây tăng độc tính với gan của acetaminophen, nên tránh hoặc hạn chế
uống rượu.
Thời kỳ mang thai và cho con bú: Chưa xác định được tính an toàn của acetaminophen dùng khi
thai nghén liên quan đến tác dụng không mong muốn có thể xảy ra đối với sự phát triển thai. Chỉ
dùng acetaminophen ở người mang thai khi thật cần thiết. Chưa có báo cáo về tác dụng phụ ởtrẻ
bú mẹ, khi mẹ dùng acetaminophen.
Tác động của thuốc khi lái xe và vận hành máy móc: Chưa có báo cáo.
TAC DUNG KHONG MONG MUON:
Phản ứng da nghiêm trọng như hội chứng Steven-Johnson, hội chứng Lyell, hoại tử biểu bì nhiễm
độc, mụn mủ ban đỏ toàn thân cấp tuy hiếm xảy ra, nhưng có khả năng gây tử vong. Nếu thấy
xuất hiện ban hoặc các biểu hiện khác về da, phải ngừng dùng thuốc và thăm khám thầy thuốc.
Ban da và những phản ứng dị ứng khác thỉnh thoảng xảy ra. Thường là ban đỏ hoặc mày đay,
nhưng đôi khi nặng hơn và có thể kèm theo sốt do thuốc và thương tổn niêm mạc. Nếu thấy sốt,
bong nước quanh cáchốc tự nhiên, nên nghĩ đến hội chứng Steven-Johnson, phải ngừng thuốc
ngay. Quá liều acetaminophen có thể dẫnđến tổn thương gan nặng và đôi khi hoại tử ống thận
cấp. Người bệnh mẫn cảm với salicylat hiếm khi mẫn cảm với acetaminophen và những thuốc có
liên quan. Trong một số ít trường hợp riêng lẻ, acetaminophen đã gây giảm bạch cầu trung tính,
giảm tiểu cầu và giảm toàn thể huyết cầu.
Ítgặp, 1/1000