Thuốc Acepron 325mg: thành phần, liều dùng

Tên ThuốcAcepron 325mg
Số Đăng KýVD-16514-12
Hoạt Chất – Nồng độ/ hàm lượngParacetamol – 325mg
Dạng Bào ChếViên nén
Quy cách đóng góiChai 40 viên; chai 100 viên; hộp 10 vỉ x 10 viên
Hạn sử dụng36 tháng
Công ty Sản XuấtCông ty cổ phần dược phẩm Cửu Long 150 đường 14/9, TP. Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long
Công ty Đăng kýCông ty cổ phần dược phẩm Cửu Long 150 đường 14/9, TP. Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long

GIÁ BÁN BUÔN KÊ KHAI

Ngày kê khaiĐơn vị kê khaiQuy cách đóng góiGiá kê khaiĐVT
31/03/2014Công ty cổ phần dược phẩm Cửu LongChai 40 viên, chai 100 viên, hộp 10 vỉ x 10 viên nén195Viên
su
~ BY
, CONG TY / – – Trang: dd
CO PHAN DUGC PHAM MAU NHAN THUOC Mạ Tnhh
CUU LONG Chai 40 vién nén oo”
Nhãn trực tiếp trên đơn vị đóng gói nhỏ nhất:

“CHỐNG CHỈBỊNH, CÁCH ĐŨNG &LIỂU DŨNG, THAN TRONG LÚCDUNG, TACDUNG KHONG ONGRUỐN, TƯỜNG TÁCTHUẾC: XemeI#. ‘EHÌĐỊNH: Diutrcdcchứng đauvàsốttừ 325mg Pokrpberie
errr era |paracetamol đỂđiềutịthấp khớp vàcác ĐỂmmlắmbylrẻem. 92001001066 00006 Độc Ệhưng dẫnsởdụng kước |đìng
Tvdul ipSg: Tos N , D> 850 8x by toy 6mun pune rnd crema = Naty SX: nyánPholg 3Tra Thanet eum mộ,

Co sé xin dang ky
Pega GIÁM ĐỐC ⁄yy ” ~

any
/ CONG TY / – _ – Trang: 1‘i
CO PHAN DUGC PHAM MAU NHAN THUOC = os
” 50“ 16. 5 CUU LONG Chai 100 viên nén
Nhãn trực tiếp trên đơn vị đóng gói nhỏ nhất:

⁄ CÔNGTV 2 Ny

CHỐNG CHỈ ĐỊNH, CÁCH DŨNG &LIỂU DŨNG. L THÂN TRỌNG LÚC DÙNG, TÁC DỤNG KHÔNG Tédune vita di. ^©® n 325m MONG MUON, TƯƠNG TACTHUG: Xinxem ở
CHỈ ĐỊNH: Điểu trịcác chứng đau vàsốt từ g hưởng dẫn sửđụng thuốc. th đến vừa: Nhức đấu, sốt, đau nhức do â cimcim dvi, do in ing —|EBERĐBRAHHOI EUHNgJ 0wt i mt nt a

THANH PHAN: Mdi viên nén chứa:

Đafaoetamoi đểđiều trị thấp khúp và các Để xalầm taytrẻ em can daucó nguồn gốc nội tạng. 2 Đọc kỹhưởng đẫnsửdụng trước khị ding SDK……… eas – ee Tibi enn Apdung” TEAS > SốlôSX CONG TYc6 PHAN DƯỢC PHẨM CỦU LONG J Js VPC Msvsx 150 duttne 14 Phường 5-TPVI, Thh Vnh tang PHARIMEXCD — pm.
Cơ sở xin đăng ký
NG GIÁM ĐỐC

ĩ uTrung

„ CONGTY |
CO PHAN DUGC PHAM
CUU LONG + ROT >

MAU NHAN THUOC
Trang: 1/1
Ma sé: NCD,006.00
S6: 18.06.11 Hộp 10 vỉx 10 viên nén
Nhãn trung gian:

GMP-WHO |2 wp : š QJ z DBON“22E eo 3 PEWIN VEU % Be 5
rein 325mg Os s
8Š = K12 a :
Oš $ HỘP 10VỈx 10VIÊN NÉN px Ce

iS way PHẨN: Mỗiviên nénchứa: `4—` eerie “ons – AdieVR Bg
NST:
325mg„1viên
CHỈĐỊNH: Điutrịcác chứng đauvàsốttừnhẹđếnvủa- Nhức đấu,sốt, launhức đocắmcủm, đaurắng, đaucơ.Khing ding paracetamol để điều trịthấp khởp vàcáccơnđau cónguồn gốcnộitang,
CÔNG TY CỔPHẨN DƯỢC PHẨM CỬU LONG 150đường 14/9, Phường §-TPVL, Tinh Vĩnh Long
a

s)}> GMP-WHO 5 3s
a 2S DDONŠ22E s Š” IHIR©IV $2&@.v27
~ oo tamol 325mg
s 9 5n 322 VsP ` 2 ow § số ⁄ CẰNGTYy ` hồ =HẦN 9Ì ⁄ ms Je HỘP 10 VỈ x10VIÊN NÉN Reed a ay J*|
i ry ) ea li CÚ tono 2; “THUẾ: Xaremlửhướng đẫn sửdụng lu. NY ` BẢOQUẦN: Nữkhôrét. nhiệt 4)du, 3ỨT ~~ cme tránh annsang (See Sy ĐỂ raấmlạlẻem Đọc kỹhướng đẫnsử đụng trước khidiag 38% Sx
ies eae aS vn
Cơ ge xin dang ky

/CON
cổ PHAN | la/
[|
oneTh.S. Nguyén Hitu Trung
4“

03g
„ CÔNG TY , > – – Trang: 171
CO PHAN DUGC PHAM MAU NHAN THUOC Mã số: NCD.006.00 2 S6: 18.06.11 CUU LONG VÌ 10 viên nén ° “—…
Nhãn trực tiếp trên đơn vị đóng gói nhỏ nhất:

BC ao ia
Cơ sở xin đăng ký


à XS“
Tie S.$y Hữu Trung

_ CONGTY |
co PHAN DUGC PHAM
CUU LON = «So >»

Cơ sở xin đăng ky
Tin G GIAM BOC

%1
Trang: 1/1
TO HUGNG DẪN SỬ DỤNG THUỐC kh sĩ IS
Oe „U0.
TỜ HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG THUỐC
ACEPRON® 325 mg GMP-WHO Vién nén
THÀNH PHẨN: Mỗi viên nén chứa: Paracetamol. : 325 mg Tádược vừa đủ………. ly aieñ ng seaivsnsud] VIẾ|T (Tá được gồm: Tinh bột mi, tinh bột tiến hổhóa, povidone, tình bột sắn, acid citric, magnesi stearat, talc, màu erythrosin, bột hương vịdâu hoặc cam). DANG BAO CHẾ: Viên nén 0UY CÁCH ĐÓNG GÚI: Chai 40viên, 100 viên nén. Hộp 10vỉx10viên nén GHỈ ĐỊNH: Điểu trịcác chứng đau vàsốt tửnhẹ đến vừa: Nhức đầu, sốt, đau nhức do cảm cúm, đau rang, đau cơ. Không. dùng paracetamol đểđiểu trịthấp khớp vàcác cơn đau cónguồn gốc nội tạng. CACH DUNG VA LIỀU DÙNG: Nên uống thuốc sau bữa ăn. Khoảng cách giữa hai lấn dùng thuốc từ4đến 6giờ. Trường hợp suy thận, khoảng cách tốithiểu là8giỡ. Nếu cơn đau tiếp tục kéo dài quá 5 ngày, không nên tiếp tục điều trịmà không hỏi ýkiến bác sỹ. Liều hàng ngây của paraoetamol chỉ định khoảng 60mg/kg/ngày, chia làm 4—8lần. Người lớn vàtrẻ em trên T1tuổi: Uống 1-2viênilắn, nếu cẩn dùng lạisau 4- 6 giờ. Nếu đau nhiểu, người lớn cóthể dùng 3viên/lắn, nhưng không quá 12viên/ngày. Trẻ emtử 6~T1tuổi: Uống 1viên/lần. Nếu cẩn dùng lạisau 4-6gid, nhưng không quá 6viên/ngày. Bệnh nhân suy thận nặng (độ thanh thải Greatinin <10ml/phứt): Khoảng cách giữa các liểu ítnhất là8giở. Hoặc theo sựhưởng dẫn của thầy thuốc. CHỐNG CHỈ ĐỊNH: Quả mẫn với các thành phẩn của thuốc. Người bệnh gan nặng, bệnh thận, bệnh tim, bệnh phổi vả người bệnh nhiều lần thiếu máu. Ngưỡi bệnh thiếu hụt glucose-6-phosphat dehydrogenase (G6PD) THẬN TRỌNG KHI DÙNG THUỐC: Không uống rượu vàcác thức uống córượu khi dùng thuốc. Người bịsuy giầm chức năng gan, thận cần thận trọng khi dùng thuốc (theo dõi chức năng gan vàthận, tăng khoảng cách giữa các liểu). Phải dùng paracetamol thận trọng ởngười bệnh cóthiếu máu từtrước, vichứng xanh tím cóthể không biểu lộrõ,mặc dùcó những nống độcao methemoglobin trong máu. Phụ nữ cóthai :Ghưa xác định được tính antoàn của paracetamol dùng khi thai nghén liên quan đến tác dụng không mong muốn cóthể cóđổi với phát triển thai. Dođóchỉ nên dùng paracetamol ởngười mang thai khi thật cắn thiết. Phụ nữcho con bú: Không thấy cótác dụng không mong muốn ởtrẻ nhỏ búmẹ. Tác động của thuốc khi lái xevàvận hành máy méc: 0hưa cótàiliệu báo cáo. . TƯƠNG TÁC THUỐC: Uống dài ngày liểu cao paracetamol làm tăng nhẹ tác dụng chống đông cua coumarin vadan chat indandion. Gần phải chúýđến khả nang gay ha sốt nghiêm trọng ở người bệnh dũng đổng thời phenothiazin vàliệu pháp hạnhiệt. Uống rượu quá nhiều và dài ngày cóthể làm tăng nguy cơparacetamol gây độc cho gan. Thuốc chống co giật (phenytoin, barbiturat, carbamazepin) gáy cảm ứng enzym ởmicosom thể gan, cóthể làm tăng tính độc hại gan của paracetamol dotăng chuyển hóa thuốc thành những chất độc hai với gan. Ngoài ra dũng đống thời isoniazid với paracetamol cũng cóthể dẫn đến tăng nguy cơ độc tính với gan. TẤC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN(ADR): Paracetarnol tướng đối không độc ở liểu điểu trị. Khí dùng kéo đâi các liểu lớn, BàKia, buốn nôn, nôn. Loạn tạo máu (giảm bạch cầu trung tính, giảm toản thể huyết cẩu, giảm bạch cẩu), thiếu ận, độc tính thận khi lạm dụng dài ngày. HiẾm gặp: Phản ứng quả mẫn fgưng dùng thuốc khí cóbất kỳ mot phan ting di ting nảo xảy ra. bác sỹnhững tác dụng không mong muốn gặp phải khi sửdụng thuốc. :Paracetamol làthuốc giảm đau, hạsốt. Làm giảm thân nhiệt ởngười bệnh sốt, hiếm làm giảm thân nhthường. Thuốc tác động lên vùng dưởi đối gây hạnhiệt, tỏa nhiệt tãng dogidn mạch vàtăng lưulượng anit Khi dùng quả liếu paracetamol một chất chuyển hóa là-acetyl-benzoquinonimin gây độc nang cho gan. Dye HOC: Paracetamol hấp thu nhanh vàhoan toan qua đưỡng tiêu hoả. Phân bốdéng déu trong phần lớn các tiứ fihất, chủ yếu sau khi liên hợp trong gan với acid glucuronic (khoảng 60%), acid sulfuric (khoảng 35%), hoặc cystein (khoảng 3% ),cũng phát hiện 1lượng nhỏ những chất chuyển hóa hydroxyl -hoá và khử acetyl. Paracetamol bi N-hydroxyl hóa bởi cytochrom P450 dểtạo nên N-acetyl-benzoquinonimin, một chất trung gian cótính phản ứng cao. Chất chuyển hóa nảy bình thưởng phản ửng với các nhóm sulfhydryl trong giưtathion vảbịkhử hoạt tính. Nếu uống liều cao paraoetamol, chất chuyển hóa nảy tạo thành một lượng đủđểlàm cạn kiệt glutathion của gan. Phần ứng cùa nóvới nhóm sulfhydryl cùa protein gan tăng lên dẫn đến hoại tửgan. Quá liều vàxửtrí: Triệu chứng quá liểu: Buổn nõn, nôn, chán ăn, đau bụng thường xảy ratrong vòng 2 -3giờ sau khi uống liểu độc của thuốc. Methemoglobin -máu, dẫn đến chứng xanh tím da, niêm mạc vàmóng tay làmột dấu hiệu đặc trưng nhiễm độc cấp tinh dẫn chất p-aminophenol. Khi bịngộ độc nặng, ban đầu cóthể cókích thích hệthần kinh trung ương, kích động vàmê sảng. Tiếp theo làphản Ung ứcchế: sững sở, hạthân nhiệt, một là, thở nhanh, nông, mạch nhanh yếu không đếu, hưyết ápthấp vảsuy tuần hoản. Sốc có thể xảy ranếu giãn mạch nhiều. Cơn cogiật nghẹt thờ gây tửvong cóthể xảy ra.Thường hôn mê xảy ratrước khi chết đột ngột hoặc sau vải ngày hôn mê. Dấu hiệu lâm sang thương tổn gan trở nên rõrệt trong vòng 2—4ngây sau khi uống liểu độc. Aminotransferase huyết tương tăng vànồng độbilirubin trong huyết tương cũng có thể tăng, vàkhi thương tổn gan lan rộng, thời gian prothrombin kéo dài. Cóthể 10% người bệnh bịngộ độc không được điểu trịđậc hiệu đãcó thương tổn gan nghiém trọng, trong sốđó10- 20% cuối cùng chết vìsuy gan. Điểu trị: Gây nön, rửa dạdày, dùng than hoạt hoặc dùng thuốc tẩy muối N-acetylcystein làthuốc giải độc đặc hiệu của paracetamol, hoặc có thể dùng methionin. Điểu trịvới N-acetylcystein cóhiệu quả hơn khi cho thuốc trong thời gian dưới 10giờ sau khi uống paracetamol. Khi cho udng, höa loãng dung dich N-acetylcystein với nước hoặc đốuống không cỏ rượu đểđạt dung dịch 5% vàphải cho uống trong vòng 1giờ sau khi pha. Cho uống N-aoetylcystein với liểu đầu tiên là 140 mg/kg. sau đócho tiếp 17liều nữa, mỗi liều 70mg/kg cach nhau 4giờ 1lần. Chấm dứt điểu trịnếu xét nghiệm paracetamol trong huyết tương cho thấy nguy cơđộc hại gan thấp. BAO QUẢN: Nơi khô mát, nhiệt độdưới 3C, tránh ánhsang. Để thuốc xatầm tay trẻ em HẠN DÙNG: 36tháng kểtừngày sản xuất. TIÊU CHUẨN ÁP DỤNG: Tiêu chuẩn cơsở Đọc kỹhướng dẫn trước khi dùng Nếu cẩn thêm thông tin, xin hỗi ýkiến của bác sỹ. CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM CỬU LONG PHARIMEXCO 150 đường 14/9 -Phường 5-TP. Vĩnh Long -Tỉnh Vĩnh Long

Ẩn