Thuốc Acenac 100: thành phần, liều dùng

Tên ThuốcAcenac 100
Số Đăng KýVD-17405-12
Hoạt Chất – Nồng độ/ hàm lượngAceclofenac- 100 mg
Dạng Bào ChếViên nén bao phim
Quy cách đóng góiHộp 10 vỉ x 10 viên
Hạn sử dụng36 tháng
Công ty Sản XuấtCông ty cổ phần dược phẩm Cửu Long 150 đường 14 tháng 9, TP. Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long
Công ty Đăng kýCông ty cổ phần dược phẩm Cửu Long 150 đường 14 tháng 9, TP. Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long

GIÁ BÁN BUÔN KÊ KHAI

Ngày kê khaiĐơn vị kê khaiQuy cách đóng góiGiá kê khaiĐVT
10/05/2013Công ty cổ phần dược phẩm Cửu LongHộp 10 vỉ x 10 viên540Viên
31/03/2014Công ty cổ phần dược phẩm Cửu LongHộp 10 vỉ x 10 viên540Viên
,{
__ CÔNGTY |
CO PHAN DUGC PHAM
CUU LONG —tildar———-
VPC

Pharimexco
Pp *
– 10}
s |];
šs lát :
: 2
2 2 Si ml
š :O Ệ :©.
BỘ Y TẾ
CỤC QUẢN LÝ DƯỢC
ĐÃ PHÊ DUYỆT
|
Mau nhãn hộp Trang: 1/1
ACENAC 100° Ma s6: Q2.TDK.BSGY.L1
„ Số: 6; 31 -05 -2012
Hộp 10 ví x 10 viên nén bao phim
Nhãn trung gian
TỶThuốc bảntheo don GMP-WHO
ACENAC 100
Aceclofenac 100mg

THÀNH PHẨN: Mỗi viên nén bao phim chứa: Aceclofenac ………………………………- 100 mg Tádược vừa đủ………………………..-.. —1viên
|__| $610 SX: | a CONG TYC6PHAN DUOC PHAM CUU LONG Ngay SX: 150dudng 14/9-Phudng 5-TP.VinhLong -TinhVinhLong _Hạndùng:

BXthusie bántheo đơn GMP-WHO | © Sẽ %
8 2°. š Đi
A p By CENAC 100 “i 5 8 ầ Aceclofenac 100mg oO & , Vế
. 3): )
ao3 fi s _- > œ0) 3 = we § © Š
Pharmerc „
CHỈ ĐỊNH, CHONG CHỈ ĐỊNH, CÁ0H DÙNG VÀ LIỀU DÙNG, THẬN TRỌNG LUC DUNG, TAC DUNG KHONG MONG MUON: Xin đọc trong tờhưởng dẫn sửdụng thuốc.
SDK: | BẢO QUẦN: Đểthuốc nơikhô mát, nhiệt độdưới 3Œ, tránh ánh sáng. | Đểthuốc xatẩm taytrẻem. ị | Đọc kỹhướng dẫn sử dụng trước Ihidùng. i | HAN DUNG: 36tháng kểtừngày sản xuất. TIÊU CHUAN ẤPDỤNG: Tiêu chuẩn cơsở |

VL ngay 31 thang 05 nam 2012

*| DƯỢC PHẨM cô %
.5. Nguyễn Hữu Trung

, CÔNG TY
CO PHAN DUGC PHAM
CUU LONG ~———xct6f2»————+~
Mấu nhãn vỉ
ACENAC 100°
Trang: 1/2
Mã sé: Q2.TDK.BSGY.L1
S6: 4; 31 -05 -2012 VEC Vi 10 viên nén bao phim
Pharimexco
Nhãn trực tiếp trên đơn vị đóng gói nhỏ nhất
LAQQ P2 HT Quan c5 CA00 Re
ZZ “` CN cue ACen: AOTC, oe ql Zs m > “. ® Rr – panneo ac, 109 pce vọc rx |
“DENS ee ACE BC cong 3¢ sok xicóMi AC AC N ac CON ® a
—eo rahOD CEN: vit? a gover ten S7 C 409 pce ` Do Y
one? Bc SOK gia” ns? went 8 CENA A002 5¢ oe À Ồ c60a 8 A fone” “6 04096 _. ae Oe arse DEPtao đế 090 pcan? quảm d9 Ke me pat:
ch ưmh NGENR oemb.c gcven9 th NCE
400 Roeder `Sa) quốc vnTỰ iA 400 cee! x9.vph6 ~ `

as
oO;
VL ngay 31 thang 05 nam 2012
Cơ sở xin đăng ký ⁄020 20 De
fis KT -Tổng Giám Đốc

i: 0 ¥ =
| UĂN LÝ } ch
PHE Ð

CÔNG TY

a. x 2 Mau toa — CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM ° Trang: 1/3 cUU LONG ACENAC 100 Mã số: Q2.TĐK.BSGY.LI
Am. Viên nén bao phim Số: 4; 31 -05 -2012
Pharimexco v GMP-WHO Rx Thuốc bán theo x
Vién nén bao phim
THÀNH PHẨN: Mỗi viên nén bao phim chứa: ÄE0I0EBIIBD cesessssnsdddsiidtitiosi 100 mg Tádược vừa đủ………………………..–..–. †viên , (Tá dược gồm: Manitol, cellulose vi tinh thé, povidon, magnesi stearat, sodium starch glycolate, hydroxypropylmethylcellulose, polyethylen glycol, titan dioxyd).
DANG BAO CHE: Vién nén bao phim. QUY CACH ĐÓNG GÓI: Hộp 10 vỉx10 viên. chỉ ĐỊNH: Giảm đau và kháng viêm trong viêm khớp xương mạn tính, viêm khớp dạng thấp và viêm đốt sống cứng khớp. CÁCH DÙNG VÀ LIỀU DÙNG: Liều thông thường cho người lớn: 2viên /ngày, chia thành 2liéu: 1viên sau bữa ăn sáng và †viên sau bữa ăn tối. -Thuốc không cóchỉ định sửdụng ởtrẻ em. -Tránh dùng thuốc cho người mang thai vàcho con bú. -Người. cao tuổi: Dược động học của thuốc không thay đổi ởngười cao tuổi, dođókhông cần thay đổi liều vàkhoảng cách liều. -Người bệnh bịSay chức năng gan: Bệnh nhân bịsuy gan từnhẹ đến vừa phải giảm liều. Liều ban đầu được chỉ định là1viên mỗi ngày.
Hoặc theo sự hướng dẫn của thầy thuốc. CHONG CHi ĐỊNH: Mẫn cảm với aceclofenac hoặc với các thành phần của thuốc. Thuốc không được dùng cho người đang bịhay nghi ngờ cóloét tátràng hoặc loét đường tiêu hóa, hoặc người có tiền sửloét tátràng hoặc đường tiêu hóa tái phát, người bệnh bịchảy máu đường ruột hoặc các chứng Jchảy máu —.. Thuốc cũng chống chỉ định dùng cho người suy thận vừa và nặng. Người bịlên cơn hen, viêm mũi cấp. Nổi o02 202 nÊđay với aspirin hay với các thuốc kháng viêm không steroid khác. fx Ss THAN NTRONG KH! DUNG THUOC: ⁄q⁄ cô NGT ye iNgười bệnh rối loạn tim mạch hay thận nhẹ vàngười cao tuổi cần được theo dõi chức năng thận (thuốc làm ` am nae tăng thận) vàdùng liều thấp nhất nếu cóthể được. ca PHA 2Bạn; iêm gạn cótrẻ xảy ramà không cótriệu chứng báo trước. Nếu thử nghiệm chức năng gan bấtthường hay DUSC Pp oy các pal hiệu lâm sàng hay triệu chứng bệnh gan tiến triển hay nếu các biểu hiện khác xuất hiện, nên

vỗtụ C6 thể xảy rahiện tượng ức chế ngưng kết tập tiểu cầu nhưng hồi phục được. 23 ware thai vacho con bu: Khong dùng cho người mang thai vàcho con bú. %i c‘déng của thuấp khi láixevàvận hành máy móc: Thận trọng khi dùng cho người láitàu xevàvận hành máy móc. —— SONS = JUONG TAC THUOC: -Dùng đồng thời với các thuốc kháng viêm không steroid khác làm tăng nguy cơchảy máu vàgây loét.

-Aceclofenac lam tang tac dung hađường huyết của các thuốc trịđái tháo đường. : -Aceclofenac dùng chung với các thuốc chống đông đường uống CÓnguy cdgây xuất huyết nặng. Ợ i -Aceclofenac làm tăng nồng độcủa lithium, digoxin trong huyết thanh. a -Thuốc lợiniệu dùng chung vớiaceclofenac cóthể làm tăng nguy cơ suy thận thứ phát. ET TÁC DỤNG KHONG MONG MUON: š -Thường gặp: Rối loạn tiêu hóa như khó tiêu, đau bụng, buồn nôn. Phản ứng dịứng bao gồm ngứa, phát ban, mày day. -Itgdp: dau dau, chóng mặt, buồn ngủ. -Hiếm gấp: Mức enzym gan bất thường và tăng creatinin huyết thanh. Gách xử trí: Nếu cótác dụng không mong muốn nghiêm trọng xảy ra, nên ngưng dùng thuốc. Thông báo cho bác sỹ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc. | _DUGC LUC HOC: Aceclofenac làthuốc giảm đau, chống viêm không steroid thuộc nhóm dẫn xuất của acid. ———————” phenylacetic. Thuốc cótác dụng chống viêm và giảm đau mạnh. Aceclofenac ức chế mạnh hoạt tính của men cyclooxygenase, dodé làm giảm đáng kểsựtạo thành prostaglandin, prostaglandin làchất trung gian của quá trình viêm. , EN DƯỢC BONG HOC: Aceclofenac dugc hap thu tốt ởđường tiêu hóa vàđạt nồng độđỉnh trong huyết tương từ1đến 3 ee giờ sau khi uống. Thuốc liên kết mạnh với protein huyết tương. Nửa đời trong huyết tương khoảng 4giờ. Thuốc thải SE es 2N Yếu qua nước tiểu. TRUON ALIEU VAXỬ TRÍ: Triệu chứng quá liều: Hạ huyết ááp, a, động kinh, kích ứng tiêu hóa vàsuy hôhấp. ~ tách va trí: Làm ngưng sựhấp thu thuốc càng sớm càng tốt bằng cách rửa ruột VÀ sửdụng than hoạt. Sau đóchủ
) Vien Ch di

tua, yếu/lš,điều trịhỗtrợ vàđiều trịtriệu chứng. Các liệu pháp chuyên biệt như gây tiểu bắt buộc, thẩm phân hay lọc k ở ae mau cdikhông cóhiệu quả trong việc loại trừ các kháng viêm không steroid dochúng gắn kết nhiều với protein ` vachuyér nhda phitc tap. . BAO QUAN: Để thuốc noi khd mat, nhiét d6dudi 30°C, tránh ánh sáng. Jin | Để thuốc xatẩm tay trẻ em. đa,
VL ngày 31 thang 05 nam 2012 HẠN DUNG: 36tháng kểtừngày sản xuất. oe:
_Co-séxin dang ky TIEU CHUANAP DỤNG: Tiêu chuẩn cữ
sở ee
MO 202g xin đăng ký ĐỤC KỸ HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG TRƯỚC KHI DÙNG
` ổng, Bem Đốc THUỐC NÀY CHi DUNG THEO BON CUA BAC SY
c›irổng iam Déc NEU CAN THEM THONG TIN, XIN HOI YKIEN CUA BAC Sy THONG BAO CHO BAC SY NHUNG TAC DUNG KHONG MONG MUON GAP PHAI KHI SU DUNG THUOC
CONG TY CO PHAN DƯỢC PHẨM CUU LONG PHARiMExco 150 đường 14/9 -Phường 5-TP. Vinh Long -Tinh Vinh Long

Ẩn