Thuốc Acemuc: thành phần, liều dùng
Tên Thuốc | Acemuc |
Số Đăng Ký | VD-18156-12 |
Hoạt Chất – Nồng độ/ hàm lượng | Acetylcystein- 200mg |
Dạng Bào Chế | Viên nang cứng |
Quy cách đóng gói | Hộp 3 vỉ x 10 viên |
Hạn sử dụng | 24 tháng |
Công ty Sản Xuất | Công ty TNHH Sanofi-Aventis Việt Nam 123 Nguyễn Khoái, quận 4, TP. Hồ Chí Minh |
Công ty Đăng ký | Công ty TNHH Sanofi-Aventis Việt Nam 123 Nguyễn Khoái, quận 4, TP. Hồ Chí Minh |
GIÁ BÁN BUÔN KÊ KHAI
Ngày kê khai | Đơn vị kê khai | Quy cách đóng gói | Giá kê khai | ĐVT |
03/10/2015 | SYT TP Hồ Chí Minh | Hộp 3 vỉ x 10 viên | 2210 | viên |
26/02/2018 | Sở Y tế Tp. Hồ Chí Minh | Hộp 3 vỉ x 10 viên nang | 2320 | viên |
+x*
aes
GMID
finished
good
code
Plant
PM
code
Product
/Item
type
Version
number
Country Plant Operator Initiated
date
Dimension Fonts Size Colours
:326550 :522267 :Box
ACEMUC
200
capsules
VN
:A2_07/11/2011 :VIETNAM :D4 :Le
Dinh
Khoa
:25/10/2011 :75x30x132mm :6pt
Signature:
sanofi
aventis
SAP-/ID
number
Interior
Dimensions
Country Date Operator Product
logo
version
Minimum
point
size of
text
:
Used
colours: HEE
Pantone
285
C +75:XAoe
e
:VIETNAM :04/10/2011
|
:BDE/
PHC
DE
:sanofi-aventis 7pt
Approval
of
text
date:
Final
approval
date:
Signature:
Pantone
355
CVC
Pantone
DS
1-5
C
Pantone
DS
22-1
C
ACEMUC Acetylcysteine
200
mg
EL
* SANOFI-
co /TRACH NHIEM HU HAN) ©
AVENTIS
Tiêu
chuẩn:
TCS
Specifications:
Manufacturer’s
SDK/Reg.:
Sanxuất
tại:
(ÔNGTY
TNHH
SANOFEAVENTIS
VIET
NAM-123Nguyễn
Khoái,
04,Tp.HồChíMinh,
ViệtNam
Manufactured
by:
SANOFI-AVENTIS Co.Ltd.
-123Nguyen
Khoai,
District
4,HoChiMinh
City,Vier
lam
‘eq OW /XSN
JEQWON Yrreg /XS O195
L£92@Z2S
’38Q ‘dx3 /QH
ACEMUCAcetylcysteine
200
mg
COMPOSITION: Acetylcysteine…. Exdpients
q.s…..
+
INDICATIONS,
ADMINISTRATION,
CONTRAINDICATIONS
AND
OTHER
INFORMATION:
See
thepackage
insert
“STORE
INDRY
PLACE,
ATTEMPERATURE
BELOW
30°C
*KEEP
OUT
OFREACH
OFCHILDREN
*READ
CAREFULLY
THE
PACKAGE
INSERT
BEFORE
USE
Acetylcysteine 200 mg
Hộp3vìx10viên nang
ACEMUC
Box of3blisters x 10 capsules sanofi aventis
ACEMUC
|
Acetylcysteine
200
mg
EAST
RIOT
Hộp
3vỉx10viên
nang
,Box
of3blisters
x10capsules
sanofi
aventis
CELXOEXSZ
ACEMUC”Acetylcysteine
200
mg
THANH
PHAN:
Táđược
vừa
đủ……………………
s
CHỈ
ĐỊNH,
CÁCH
DONG,
CHONG
CHI
BINH
VACAC
THONG
TIN
KHAC:.
Xin
đọctrong
tờhướng
đảnsửdụng
*GIỮ
ỞNơi
KHÔ,
NHIỆT
ĐỘDƯỚI
30°C
*ĐỀXA
TẦM
TAY
(ÚA
TRỂEM
*ĐỌC
KỸHƯỚNG
DẪN
SỬDỤNG
TRƯỚC
KHIDŨNG
CỤ
*
New Poe
A
TE
C QUAN LÝ DƯỢC
_ DA PHE DUYET
ị Lan du |Md ceo
SPeee
2>
ty TIỀN
GMID finished good code :326550
Plant PM code :522642
Product /Item type :Foil complex ACEMUC 200 capsules VN
Version number :A1_26/10/2011 : Ne
Country 8VIETNAM i
Plant _: D4
Operator *: Le Dinh Khoa vs
Initiateddate :25/10/2011 ns
Dimension ; :70×125 mm
Fonts vã š “HA TẾTP
Size oF :Spt eee
Colours vis
Approval of text date: Signature:
: 13 Final approval date: Signature:
70mm
sanofi-ave
ntís Vietnam
sanofi-aventis Vietnam
sanofi-aventis Vietnam
Số lô SX/HD dập nổi trên vi
ACEMUC”Ácerykystetne 200mg
sanofi-aventis
Acetyicysteine 200mg
sanofi aventis
Việt Nam
ACEMUC
Packaging ACEMUC
SAP-/ID number
Interior Dimensions
Country
Date
Operator
Product logo version
:70X 125 mm (W xH)
:VIETNAM
:04/10/2011
:BDE/ PHC DESIGNER
:sanofi-aventis
Minimum point size of text :6pt
Used colours:
GE Reflex Blue CVC
ACEMUC®
Acetylcystein 200 mg
Dé xa tam tay tré em. 5
Đọc kỹ hướng dân sử dụng trước khi dùng.
Nêu cân thêm thông tin, xin hỏi ýkiên bác sĩ:
THÀNH PHÀN
Cho 1viên nang:
Acetylcystein
Tá dược vừa đủ: avicel pH 101, beta caroten,
magnesium stearat, aerosil; orange flavor.
DANG BAO CHE
Vién nang.
QUI CÁCH ĐÓNG GÓI
Hộp 3vỉ x10 viên nang.
CHỈ ĐỊNH.
Điều trị các rối loạn về tiết dịch đường hô hấp:
phe quan va xoang, nhat la trong cac bénh phé
quan cap tính: viêm phế quản câp và giai đoạn
cấp của bệnh phế quản — phổi mạn tính.
LIỀU DÙNG, CÁCH DÙNG, ĐƯỜNG DÙNG
Người lớn: 1viên/lần, ngày 3lan.
Dùng đường uông.
CHÓNG CHỈ ĐỊNH
Tiền sử hen (nguy cơ phản ứng co thắt phế quản
với tất cả các dạng thuốc chứa acetylcystein).
Quá mẫn với acetylcystein.
THẬN TRỌNG
Ho làyếu tố cơ bản để bảo vệ phế quản – phi
nên cân phải tôn trọng.
Cần thận trọng khi sử dụng ở những bệnh nhân
có tiền sử co thắt phế quản, hoặc bị loét dạ dày
~tá tràng.
PHỤ NỮ CÓ THAI VÀ NUÔI CON BẰNG SỮA
MẸ
Có thai: các kết quả nghiên cứu trên động vật thí
nghiệm cho thấy rõ thuốc không gây quái thai;
tuy nhiên, các dữ liệu này không cho phép suy
rộng ra trên người.
Thuốc dùng an toàn cho người nuôi con bằng
sữa mẹ
LÁI XE VÀ VẬN HÀNH MÁY MÓC
Thuốc không gây ảnh hưởng đến việc lái xe
hoặc vận hành máy móc. =
: TIEU CHUAN: TCCS
TƯƠNG TÁC VỚI KHÁC
Việc phối hợp m tiêu nhày với CƠ SỞ SẢN XUẤT
các thuốc trị họ mbài Côn ch Nhiệm Hữu H 2
tiết phế quan (4 héng OFI-AVENTIS VIET NAN 2 riche na @
hợp lý. 123 Nguyễn Khoái, Q4, Tp lộ ge!
f Nam
PHO CYC TRUONG
he: Yan hank
TAC DUNG KHONG MONG MUON
Với liều cao có thẻ thấy những hiện tượng rồi :
loạn tiêu hóa (đau dạ dày, buồn nôn, tiêu. -chay); 4
trong trường hợp này cần phải giảm liều.
Thông: báo cho bác sĩ những tác- ‘dung không-
mong muốn gặp phải cua sử dụng thuốc.
CÁC ĐẶC TÍNH DƯỢC LỰC HOC, DUOC
DONG HOC
Acetylcystein là một chất làm long đàm, tiêu
nhày.
Thuốc. tác động lên chất nh bằng cách cắt đứt
cầu nối disulphid của các glycoprotein cao phân
tử, làm giảm độ nhớt của chất nhày. Ngoài ra,
acetylcystein có khả năng tương tác trực tiếp với
các chất oxy hóa như hydrogen peroxid, gốc
hydroxyl, và acid hypocloric.
Sau một liều uống từ 200 mg đến 600 mg,
acetylcystein nhanh chóng được hấp thu, đạt
nồng độ đỉnh trong huyết tương sau 30 phút đến
1giờ. Khả dụng sinh học khi uống thấp và có thể
do chuyển hóa trong thành ruột và chuyển hóa
bước đầu trong gan. Độ thanh thải thận có thể
chiếm tới 30% độ thanh thải toàn thân. Sau khi
uống, nửa đời cuối của acetylcystein toàn phần
là 6,25 giờ. Trong thời gian hap thu,
acetylcystein nhanh chóng được chuyên hóa
thành cystein, chất này mang nhóm thiol có đặc
_tinh chồng oxy hóa, và cũng là tiền chat trực tiếp
“dé tao raglutathion —la mot chất chống oxy hóa
nội sinh chủ yếu trong cơ thể người.
QUÁ LIỀU VÀ CÁCH XỬ TRÍ
Liều dùng acetylcystein có khoảng cách an toàn
khá rộng; tuy nhiên, quá liều có thé gap khi dung
đường tiêm mạch hoặc đường uông liều cao
trong điều trị ngộ độc paracetamol.
Triệu chứng quá. liều thường khá nặng: tụt huyết
áp, ức chế hô hấp, co thắt phế quản, tán huyết,
đông máu nội mạch rải rác, và suy thận. Một số
triệu chứng này có thể còn do tình trạng ngộ độc
paracetamol gây ra.
Trong trường hợp quá liều hoặc uống nhằm liều
lượng quá cao PHẢI HỎI Ý KIÊN BÁC SĨ NGAY;
cần điều trị triệu chứng tại cơ sở y tế chuyên
khoa.
DIEU KIEN BAO QUAN
Giữ ởnơi khô, nhiệt độ dưới 30°C.
HẠN DÙNG
24 tháng kể từ ngày sản xuất.
Không dùng thuốc khi quá hạn sử dụng in trên
bao bì.
+
–
alg