Thuốc Acemol fort: thành phần, liều dùng

Tên ThuốcAcemol fort
Số Đăng KýVD-24693-16
Hoạt Chất – Nồng độ/ hàm lượngAcetaminophen – 650 mg
Dạng Bào ChếViên nén
Quy cách đóng góiHộp 10 vỉ x 10 viên
Hạn sử dụng36 tháng
Công ty Sản XuấtCông ty cổ phần dược phẩm 2/9 TP HCM 930 C4, Đường C, Khu công nghiệp Cát Lái, Cụm 2, phường Thạnh Mỹ Lợi, Q.2, TP HCM.
Công ty Đăng kýCông ty cổ phần dược phẩm 2/9 TP HCM 299/22 Lý Thường Kiệt, Phường 15, Quận 11, TP. Hồ Chí Minh

GIÁ BÁN BUÔN KÊ KHAI

Ngày kê khaiĐơn vị kê khaiQuy cách đóng góiGiá kê khaiĐVT
19/10/2016Công ty cổ phần dược phẩm 2/9 Tp. Hồ Chí MinhHộp 10 vỉ x 10 viên560Viên
“9eo} we OES
CONG TY CỔ PHAN PHẨM 2-9 TP HCM

BỘ Y TẾ
CỤC QUẢN LÝ DƯỢC

ĐÃ PHÊ DUYỆT |
MẪU VỈ ACEMOL FORT
10 viên nén dài

Lân aus. AS 1,031.4,

th ‘WHO.GMP
n650mg
HCM.
‘WHO.GMP
Nó50mg
HCM
Fort
|Fort
Acemol Fort | ACEIMNOPHEN Đmg
lam
5 Acemol Fort ACETAMINOPHEN 650mg A Acol
CTCP DP 2-9TPHCM WHO.G!
sae Fort 5 ‘Acemol Fort ACETAMINOPHEN 650mg ACETAMINOPHEN 650mg
WHO.GMP CTCP DP2-9 TPHCM
kot ri ACEUMINOPHEN 650mg ao) Ea CTCP DP2-9TPHCM ‘WH0.G
Acemol Fort Acemol Fort ACETAMINOPHEN 650mg ACEIAMNOPHEN 650mg
WHO.GMP CTCP DP2-9TPHCM SốlôSX: HD:


f4 4
ji

CONG TY CO PHAN DUGC PHẨM 2-9 TP HCM

MAU HOP ACEMOL FORT.
Hộp 10 vỉ x 10 viên nén dài
jes Stvn S012 407 00900280 Sa |
/ |
/ | / |
/ |
Bo cu / i
COMPOSITION: Acetaminophen (Paracetamol) A | (Rhodapap ‘“DC-90FB) s.q.í 1caplet

IONS:

Box OF 10BLISTERS X10 CAPLETS.
DOSAGE:Recommended dosage orasprescribe -ADULTS: Orally 1caplet, 2-3tím :G0 ng Án Do đỆYEAEEGIPIEHID 1caplet, 1SH No
mCemol Fort
———— xxx : Pee eee ae Voce Poiana —— _- Carne bo
a: ì AAI | on a le Xế
= ACETAMINOPHEN UdVMg
7] FT Be WHO.GMP
ADYPHAR
thephysician; usually:

FE
Vy iO

raCLM adLLNO DsaLOL a EA HNUN THOOW dl.67INVHd OOACNYHd OO MONOD
“h7 a
HOP 10 Vi X10 VIÊN!

OTT

WOH ALTOC EIN ME

—_

Iyq NãN NãIA O} XJA Ol dOH

CONG THUC: Acetaminophen (Paracetamol) 630mg. (dưới dạng hạt Rhodapap ‘”DC-90FB) vd.1viên néndài CSiDIN AnTR 1
ÉN DÀI

UA,DUNG TRONG
uống qua 4g/ngay. Khong ening atyrice U00 6 l0Ú
khídoThầy thuốc hướng dẫn.
CHỈ INH VA CAC THONG TIN KHAC: Xem tờhướng dẫn sửdụng kèm theo.
ad di lAll ` ĐỀXÃTÂM TÂY CỦA TRE EM
ACET MODLIEM Ì))I! lÌ ĐỌC KỸHƯỚNG DẪNSỬDỤNG TRƯỚC KHI DÙNG
AC ETAMIN IOPHEN JIIlJ Bảoquản: Ởnhiệt độkhông quá 30C, nơikhôcáo, rảnh ảnhsông
1 NI y Te Sẵnxuấttheo LCCS ea Cle WH0.GMP 5 aoe SS HD/ Exp

4O năm 2044
Ó XW gốc

i
iỊt |1

TN 20569 (853)
MAU TO HUONG DAN SU DUNG
VIEN NEN DAI ACEMOL FORT
ACEMOLFORT Ï
Viên nén dài
650 mg CÔNG THỨC: Acetaminophen(Dui dang hatRhodapap™ DC 90FB) Taduge: Fully pregelatinized starch, partially pregelatinized starch, povidon, natri croscarmellose, acidstearic vừa đủ CHỈ ĐỊNH: Điều trịcác chứng đau và sốt từnhẹ đến vừa. Dùng trong các trường hợp: Cảm sốt, đau nhức hệcơxương, nhức đâu, nhức răng, đau bụng kinh. CHÓNG CHỈ ĐỊNH: Quá mẫn với acetaminophen. Thiếu hụt glucose-6-phosphat dehydrogenase (G6PD). Suy gan, thận nặng. THẬN TRỌNG: Đôi khi cónhững phản ứng dagồm ban dat san ngira vamay day. Giảm bạch cầu trung tính vảban xuất huyết giảm tiểu cầu đãxảy rakhi dùng acetaminophen. Giảm tiểu cầu, giảm bạch cầu vàgiảm toàn thể huyết cầu đãxảy rađối
với việc sửdụng những dẫn chất p-aminophenol, đặc biệt khi dùng kéo dàicác liều lớn. Thận trọng với bệnh nhân thiêu máu từtrước. Suy giảm chức năng gan hoặc thận. Uống nhiều rượu cóthểtăng độc tính của acetaminophen đốivới gan. Bác sĩcần cảnh báo bệnh nhân vẻcác dấu hiệu của phản ứng trên da nghiêm trọng như hộichứng Steven-Johnson (SJS), hội chứng hoại tửda nhiễm độc (TEN) hay hội chứng Lyell, hội chứng ngoại ban mụn mủ toàn thân cấptính (AGEP) TƯƠNG TÁC THUOC: Dùng đồng thời với các thuốc chống cogiật (phenytoin, barbiturat, carbamazepin), isoniazid làmtăng độc tính đôi với gan. Uống dài ngày liều cao acetaminophen làm tăng nhẹ tác dụng chống đông của coumarin vàdẫn chất indandion. Tác dụng nảy íthoặc không quan trong vélam sang nén acetaminophen được dùng khi cần giảm đau nhẹ hoặc hạsốt cho người bệnh dang ding coumarin và dẫn chất indandion.Cần phải chú ýđến khả năng gây hạ sótnghiêm trọng khi dùng đồng thời phenothiazin vàliệu pháp hạnhiệt. SỬ DỤNG THUOC CHO PHỤ NỮCÓ THAI VÀ CHO CON BÚ: Dùng được cho phụ nữcóthai vàcho con bú. TÁC ĐỘNG CỦA THUÓC LÊN KHẢ NĂNG LÁI XE VÀ VAN HANH MAY MOC: Thuốc không gây ảnh hưởng lên khả năng lái xe và vận hành máy móc. 5 TÁC DỤNG KHONG MONG MUON CUA THUOC: Vài trường hợp dịứng: Phát ban ngoài davới hông ban hoặc mềđay. Rồi loạn tiêu hóa, giảm bạch cầu trung tính, thiểu máu, độc với thận. Hiếm khigiảm tiêu cầu. Thông báo cho bác sĩnhững tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc. CÁC DẶC TÍNH DƯỢC LÝ: Các đặc tính dược lực học: Acetaminophen (paracetamol hay N-acetyl-p-aminophenol) 14chat chuyển hóa cóhoạt tính của phenacetin, làthuốc giảm đau -hạsốthữu hiệu cóthể thay thế aspirin, tuy vậy, khác với aspirin, acetaminophen không cóhiệu quả điều trịviêm. Với liều ngang nhau tính theo gam, acetaminophen cótác dụng giảm đau và hạ sốttương tựnhư aspirin. Acetaminophen làm giảm thân nhiệt ởngười bệnh sôt, nhưng hiểm khi làm giảm thân nhiệt ởngười bình thường. Thuốc tácđộng lênvùng dưới đồi gây hạ nhiệt, tỏa nhiệt tăng dogiãn mạch vàtăng lưu lượng máu ngoại biên.
1viên nén dài
TU@.CỤC TRƯỞNG
P.TRƯỞNG PHÒNG `
Zé Minh He
1Ị|
Ị Ị|{i Ị
{
i
j
i|
|‘

Og.
—ị;| 1
!'{| {

-Acetaminophen v6i lidu điều trị, ítcótác động đền hệtim mạch và hô hấp, không làm thay đổi cân bằng acid -base, không gây kích ứng, xước hoặc chảy máu dạ dày vìacetaminophen không tác dụng trên cyclooxygenase toản thân, chỉ tác động đến cyclooxygenase và prostaglandin cua hé than kinh trung ương. Acetaminophen không có tácdụng trên tiểu câu hoặc thời gian chảy máu. Các đặc tính dược động học: Hắp thu: Dạng thuốc uống được hắp thu nhanh hoàn toàn. Thuốc liên kết yếu với protein huyết tương đạtnồng độ tôiđasau 30-60 phút. ~Phân bổ:Acetaminophen phân bốnhanh vàđồng đều trong phần lớn các mô của cơthể. Khoảng 25% acetaminophen trong mau kết hợp với protein huyết tương. ~_Chuyển hóa, thải trừ: Thời gian bán hủy trong huyết tương từ1,25 giờ đến 3giờ. Acetaminophen chuyển hóa ởgan, đào thải trong nước tiều dưới dạng: Liên hợp với acid glucuronic (khoảng 60%), acid sulfuric (khoảng 35%), hoặc cystein (khoảng 3%) vàmột lượng nhỏ những chất chuyển hóa hydroxyl -hóa vàkhử acetyl. Acetaminophen duge chuyén hóa dưới tácdụng của cytochrom P450 thành chất chuyển hóa, được khử nhanh chóng bởi glutathion vàngộ độc dochất chuyên hóa nảy tăng lên khidùng liều cao. _ QUÁ LIÊU VÀ XỬTRÍ: -Nhiễm độc acetaminophen cóthể do dùng một liều độc duy nhất, hoặc douống lặp lạiliêu lớn acetaminophen (7,5-10 gmỗi ngay, trong 1- 2ngày) hoặc douống thuốc dải ngảy. Hoại tửgan phụ thuộc liễu là tácdụng độc cấp tính quan trọng nhất doquáliễu vảcóthegaytửvong. Khi dùng quá liều acetaminophen một chất chuyên hóa làN-acetyl- benzoquinonimin gây độc nặng cho gan. Dùng liều quá cao cóthể gây phân hủy tếbảo gan, nhiễm toan chuyển hóa, bệnh lýnão dẫn đến hôn mê,tửvong. Xử lýquá liều: +Rửa dạ dày (tốt nhất trong vòng 4giờ sau khi uống). +Liệu pháp giải độc chính làdùng những hợp chất sulfhydryl, cólẽ tácđộng một phần dobỗsung dựtrữglutathion ởgan, N-acetylcystein cótácdụng khi uống hoặc tiêm tĩnh mạch. Phải cho thuốc ngay lập tức nếu chưa đến 36 giờ kể từ khi uống acetaminophen. Điều trịvới N-acetylcystein cóhiệu quả hơn khi cho thuốc trong thời gian dưới 10gid sau khi udng acetaminophen. Khi cho uống, hỏa loãng dung dịch N-acetylcystein với nước hoặc đổuống không có rượu để đạt dung dịch 5% và phải uống trong vòng lgiờ sau khi pha. Cho uống N-acetylcystein với liều đầu tiên là140mg/ kg, sau đócho tiếp 17liều nữa, mỗi liều 70mg/ kgcách nhau 4giờ một lần. Chấm dứt điều trịnếu xétnghiệm acetaminophen trong huyết tương cho thầy nguy cơ độc hại gan thấp. +Ngoài racóthể dùng than hoạt vả/ hoặc các thuốc tây muối vìchúng có
khd nang lam gidm hap thy acetaminophen. LIEU DUNG VA CACH DUNG: Theo sychidancia thay thuốc, trung bình: Người lớn: Mỗi lầnuống Iviên, ngày 2-3lần Trẻ emtrên 12tuổi: Mỗi lầnuống 1viên,ngảy 1-2 lần Thời gian sửdụng mỗi liều phải cách nhau ítnhất 4 giờ. Không nên dùng quá 4g/ ngày. Không dùng đểtựđiều trịsốt cao quá 3ngày trừkhi do thây thuốc hướng dẫn.
.
Trình bày: Hộp 10vỉx10viên Điều kiện bảo quản:Ởnhiệt độkhông quá 30°C, nai khô ráo, tránh ánh sáng Hạn dùng: 36tháng kếtừngảy sản xuất Sảnxuất: TheoTCCS
ĐỌC KỸ HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG THUÓC TRƯỚC KHI DÙNG NEU CAN THÊM THONG TIN, XIN HOI YKIEN BAC SỸHOẶC DƯỢC SĨ

$| | CONG TY COPHAN DUQC PHAM 2-9TPHCM DIT:(08)38687355, FAX: 84,8.38687356 Maovonae NHÀ MÂY: 930C4, đường C,KCN CátLái,cụm2,PThạnh MỹLợi,Q2,TPHCM

cO PHAN
DUGG PHAM £2-8
„TP HỒGHÏ M

“Ist
i } i

Ẩn