Thuốc A9 – Cerebrazel: thành phần, liều dùng

Tên ThuốcA9 – Cerebrazel
Số Đăng KýVD-18416-13
Hoạt Chất – Nồng độ/ hàm lượngMeclofenoxat hydroclorid – 250mg
Dạng Bào ChếViên nén bao phim
Quy cách đóng góihộp 6 vỉ (nhôm/nhôm) x 10 viên
Hạn sử dụng36 tháng
Công ty Sản XuấtCông ty cổ phần dược TW Mediplantex Thôn Trung Hậu, xã Tiền Phong, huyện Mê Linh, Hà Nội
Công ty Đăng kýCông ty cổ phần dược TW Mediplantex 358 Giải phóng, P. Phương Liệt, Thanh xuân, Hà Nội
Ao-Cerebrazel
Meclofenoxat hydroclorid 250 mg (Mp MEDIPLANTEX

THANH PHAN: Meclofenoxat hydroclorid……………………………….+2BÚ mg ce ”a TCCS
Tảdược eos .vừa đủ1viên nén bao phim Đ MTAY TRE EM

ĩ
5 “ gins ĐỌC KỸ IN U U CHỈ ĐỊNH, CHỐNG CHỈ ĐỊNH, CÁCH DÙNG, LIEU DUNG OC RT HUCNG DAN SU CUNGTRUOCKHLCUNC

VA CAC THONG TIN KHAC: CÔNG TY CP DƯỢC TW MEDIPLANTEX Xem tờhướng dẫnsử
dụng bên trong hộp 358 đường Giải Phóng, Hà Nội, Việt Nam
BẢO QUẢN: Nơi khô, tránh ánh sáng, nhiệt độdưới 30°C, SX tainhà máy dược phẩm số2: Trung Hậu, Tiền Phong, Mê Linh, Hà Nội

Bưu! 0£ _9pI1OI201pÁUu 9‡EXOu9JO|29I/N
|9ZE.19192-6V
XHINV 1dIlG1N #

BỘ Y T ng Sone enone eer
2 4 :PIN /XS Kein 2.0€ Moj2q ‘IUBI| ui0y poi291o¿d ‘aoe|d Ấp euịdøs)) :eBes01S
CUC Q N LY DUG C 307 /XS 919S p9S0i2u9 19|JE8| 9u) 99S :u0IJEUL01UI 1910 s pue uojejsiujwpe ‘
| -BsJUOD ‘UONeD|pUl

eyes] 91 ÁIInJ81E2 peas 1@|QE] PAYEOD Uy 9U0ˆ^2*222nnttttnntttreerreretrrrereere Joj’s’b sjueidioxg J042891 J0yno deay, Bw sz” ‘9pUO[90/pÁU 8jEX0u9J0i29W| :uoIE2uJ2øds :uonisoduioo. ĐÃ PHÊ DUYỆT=

Lần đâu:

ae (oer at x tz Ha ndi, ngayZ¢ thang OŸnăm 2012 Ke co err: (2s 2 wh CO? ore ® ey
TẦI 2s n . 1… yer” yor’ eo™™ yor” ee af. Ww ˆ gS CONG TY
Ss a[ef ‘copnin giá 00 om eae et | BUSC TRUNG UONZ > ve 4 0 <00x «0 sen, Ge” coh, 2 eo áo | MEDIPLANTES /O: ° NÓI eh G po € Ñ 4 bo vaNT eM wi cht Ge “on? e §oe or” ps se„2 € wt pr’ aw ath oe’ | we WwON ener ps ser ^^? + as 20 sie ONG GIAM DOC DS. Ma Litin Son HUONG DAN SU DUNG VIÊN NÉN F*A9 -CEREBRAZEL 1.THÀNH PHÀN: mỗi viên nén bao phim có chứa: Meclofenoxat hydroclorid: 250 mg Tá được: Dicalciphosphat, lactose monohydrat, microcrystaline cellulose, sodium starch glycolat, polyvinyl alcohol, ethyl cellulose, croscarmellose sodium, talc, magnesi stearat, titan dioxyd, HPMC 606, HPMC 615, polyethylen glycol. 2. DANG BAO CHE: Vién nén bao phim 3. DƯỢC LỰC HỌC: -Meclofenoxat hydroclorid cải thiện sự trao đổi chất của tếbào ởvùng thiếu oxy. 4. DƯỢC ĐỘNG HỌC: -Sau khi hấp thu, một phần Meclofenoxat hydroclorid được chuyển hóa ở gan thành Dimethylethanolamin (DMAE) va parachlorophenoxyacetic acid (PCPA). Cũng tại gan, DMAE được chuyển hóa thành Cholin, chất tham gia nhiều quá trình sinh hóa của cơ thẻ. Phân còn lại của Meclofenoxat.HCI lưu thông trong máu và được tích lũy ởtim và não. 5. CHÍ ĐỊNH: -Lão hóa não: Các rối loạn tâm lý ứng xử do lão hóa não, đặc biệt làgiảm sút trí nhớ, thiểu năng não bộ thực su. -Chấn thương sọ não: Hội chứng hậu chấn thương, chủ yếu làbiểu hiện chóng mặt. 6. LIEU LUQNG VA CACH SU DỤNG: -Ngay uống 4viên, 2viên buổi sáng, 2viên buổi trưa. - -Thời gian điều trị trong vòng một tháng và luôntheo hướng dẫn của thầy thuốc. 7. CHÓNG CHỈ ĐỊNH: -Người bệnh cơ thể suy yếu ~Bệnh nhiễm khuẩn ởhệ thần kinh trung ương. -Bệnh động kinh hay Parkinson -Phụ nữ có thai 8. THẬN TRỌNG: -Các vận động viên cần chú ýhoạt chất này có thể gây ra phản ứng dương tính đối với các xét nghiệm kiểm tra chống dùng thuốc kích thích. -Không nên uống vào thời điểm chuẩn bị đi ngủ vì thuốc có tác dụng kích thích. 9. TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUÓN: -Dau dau, matngủ -Có cảm giác căng cơ ởcổ, hàm và ởvai. -Dễ bị kích thích, cáu kinh Thông báo cho thầy thuốc tác dụng không mong muốn gặp phải trong khi sử dụng thuốc 10. THỜI KỲ CÓ THAI VÀ CHO CON BÚ: -Phụ nữ có thai: Không được dùng. -Phụ nữ đang cho con bú: cần thận trọng, nên hỏi ýkiến của Dược sĩhoặc Bác sĩ 11. NGƯỜI LÁI XE VÀ VẬN HÀNH MÁY MÓC: Được dùng. 12. TƯƠNG TÁC THUÓC: Không nên dùng thuốc cùng với Piracetam. 13. QUÁ LIỄU VÀ XỬ TRÍ: Tuy chưa có sự cố nào ngay cả khi dùng liều rất cao, vẫn nên cho bệnh nhân uống thuốc an thần. 14. QUY CÁCH ĐÓNG GÓI: Vi Nhôm/nhôm, hộp 06 vi x10 viên. 15. HẠN DÙNG: 36 tháng kẻ từ ngày sản xuất. 16. BẢO QUẢN: Nơi khô, tránh ánh sáng, nhiệt độ dưới 30°C 17. TIEU CHUAN AP DUNG: TCCS wrt Thuốc chỉ được dùng theo đơn của bác sỹ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùn Để xa tầm fay của trẻ em Nếu cần thêm thông tin xin hỏi ýkiến Dược SfBa CONG TY CP DƯỢC TW MEDIPLANTEX Sản xuất tại: Nhà máy Dược phẩm số 2 Trung Hậu -Tiền Phong- Mê Linh -Hà Nội ĐT: 04-38178345 Fax: s I ps, ha Luin Son No aL ” PHO CUC TRUONG Neguyén Vin Shank ieee eas

Ẩn