Thuốc Zysmas: thành phần, liều dùng

Tên ThuốcZysmas
Số Đăng KýVN-16979-13
Hoạt Chất – Nồng độ/ hàm lượngAlpha amylase (dưới dạng Fungal diastase 1 : 800); Papain; Simethicon- 100mg; 100mg; 30mg
Dạng Bào ChếViên nang cứng
Quy cách đóng góiHộp 3 vỉ x 10 viên
Hạn sử dụng24 tháng
Công ty Sản XuấtXL Laboratories Pvt., Ltd. E-1223, Phase-I Extn (Ghatal) RIICO Industrial Area, Bhiwadi-301019, Rajasthan
Công ty Đăng kýCông ty cổ phần dược phẩm Cửu Long Số 150 đường 14 tháng 9, Phường 5, TP. Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long

GIÁ BÁN BUÔN KÊ KHAI

Ngày kê khaiĐơn vị kê khaiQuy cách đóng góiGiá kê khaiĐVT
06/12/2018Công ty TNHH Thương mại Dược phẩm Trần ThắngHộp 30 viên6900Viên
21/02/2019Công ty cổ phần Dược Đại NamHộp 3 vỉ x 10 viên4500Viên
28/10/2014Công ty TNHH MTV Dược phẩm Trung ương II
CODUPHA
Hộp 3 vỉ x 10 viên1454Viên
2G?

x28
mm
BO |
CỤC |@UAN LY 1 LY
DA THỊ
Lần gái: wdRove FM

ZYSMAS LABDRATORIES PYT.LT0. An]E0 §001:2000 #|SO1401:2004 DUThun

TàTT READ THE ACCOMPANYING INDICATIONS /DOSAGE &ADMINISTRATION / eee SIDE EFFECTS /CONTRAANDICATIONS: Mfg. Date :dd/mmiyy COMPOSITION: Refer tothepackage insert fordetails. Exp. Date :dd/mm/yy
Each capsule contains: KEEP OUTOFTHEREACH OFCHILDREN, Alpha amylase Manufactured inIndia by: (Fungal Diastase 1:800) 100mg STORE INACOOL &DRY PLACE, x ‘LABORATORIES PVT,LTD. Papain USP 100mg BELOW 30°C. PROTECT FROM LIGHT. me Simethicone BP 30mg E-1223, Phase-1 Extn (Ghatal) RICO Sadicuiinhidicue Ind. Area, Bhiwadi (Raj,) India.

SMAS
DIGESTIVE ENZYME
CAPSULES
SVINSAZ

oN
is
ZYS M AS orn nsoa AnISO9001-2000 &ISO140012004 ctrfllled compeny
Viên nang cứng gelatnZYSMAS SDK: Alpha amylase (Fungal Diastase 1:800) 100mg -S66SX, NSX, HD: Xem “Batch No.” tg,dates. Papain USP 100mg; Simethicone BP 30mg “Exp. date” trén bao bi. (

-Quy cách đóng gói: Hộp 30viên (3vÌx10viên). -Nhập khẩu bởi: -Đường dùng: Đường uống -Sản xuất bởi: -Bảo quản nơikhô mát, không quá 3ŒC, tránh ánh sáng. XLLABORATORIES PVT. LTD. O -Đểxatầm taytrẻem. Đọc kỹhướng dan sirdụng trước khidùng. E-1223, Phase-1 Extn (Ghatal) RIICO Índ. Area, -Chỉ định, chống chỉđịnh, cách dùng, liều dùng và các thông tinkhác Bhiwadi (Raj.) AnĐộ. sl ỈNj{ xem trong tờhướng dẫn sửdụng thuốc. đà NDIA

ZYSMAS FARE ZYSMAS ARIES ZYSMĂS- =
ZYSMAS E E
Qa œ@
=|| DIGESTIVE ENZYME E STORE INACOOL &DRY PLACE, 5 E CAPSU LES BELOW 30°C PROTECT FROM LIGHT QoLo KEEP OUTOF THE REACH OFCHILDREN COMPOSITION:EACH CAPSULE CONTAINS: ALPHA AMYLASE MreteiNe (FUNGAL DIASTASE 1:800) 100MG PAPAIN USP 400MG Manufactured inIndia by SIEM OnE EP 30MG XC /LABORATORIES PVT. LTD.
INDICATIONS /DOSAGE &ADMINISTRATION / E-1223, Phase-1 Extn (Ghatal) RIICO SIDE EFFECTS /CONTRA-INDICATIONS, IndgArea)Bhiwadi|(Fa|:)indla Refer tothepackage insert fordetails
` sẽ


Đọc kỹ hướng dân sử dụng trước khi dùng.
Nêu cần thêm thông tin xin hỏi ýkiên của thấy thuốc.
Dé xa tâm tay của trẻ em.
ZYSMAS
TA:
Viên nang cứng gelatin màu đen/cam chứa bột màu trắng dạng hạt.
THÀNH PHẢN: Mỗi viên nang cứng có chứa:
Alpha amylase
(Fungal Diastasen 1:800)…………………. 100 mg
00P ….. 100 mg
Simethicone …………………………- «se <<. 30 mg Tá được: Dibasic Calcium Phosphate, Microcystalline Cellulose, Colloidal Anhydrous Silica, Sucrose, Magnesium Stearate, Purified Talc. ⁄ Z⁄ DƯỢC LỰC HỌC Alpha amylase: Alpha Amylase là một enzyme thủy giải tỉnh bột hoặc là hỗn hợp các enzyme lấy từ nắm như là Aspergillus oryzae hoặc từ các vi khuẩn không gây bệnh như là Bacillus subtilis, có hoạt tính đặc trưng là chuyên tỉnh bột thành dextrin và maltose. Papain: Papain là một hỗn hợp các enzyme thủy giải protein, được chiết xuất từ nước ép trái chưa chín của một loại cây nhiệt đới Caroica papaya, thường gọi là cây đu đủ. Papain là một enzyme phân cắt protein, được chiết xuất từ đu đủ và một vài cây khác. Papain có tác dụng làm dịu trên dạ dày và góp phần vào sự tiêu hóa protein. Papain được sử dụng làm chất hỗ trợ tiêu hóa và có tác động kháng viêm tiêu mủ. Simethicone: Simethicone làm giảm sức căng bề mặt của các bọt khí, làm chúng kết hợp lại. Simethicone được dùng trong điều trị đầy hơi và trướng bụng, dùng để loại trừ hơi, khí hoặc bọt ở đường tiêu hóa trước khi chụp hình phóng xạ hoặc nội soi đường tiêu hóa trên, và dùng làm giảm đây bụng và rôi loạn tiêu hóa. DƯỢC ĐỘNG HỌC Alpha amylase: Alpha amylase có thể được hấp thu từ đường tiêu hóa. Cơ chế chính xác của sự chuyển hóa amylase trong huyết thanh chưa được hiểu rõ. Amylase trong huyết thanh được thải ra bằng sự bài tiết qua thận. Papain: Sau khi uống, Papain được hấp thu qua ruột và giữ cấu trúc có hoạt tính sinh học. Nó tương tác với các enzyme kháng protein nội sinh (œ2— Macroglobulin) và tạo thành phức hợp œ2 — Macroglobulin — proteinase, phức hợp này được thoái biến nhanh chóng trong các tế bào của hệ thực bào đơn nhân và được thải trừ. -_ Ở một người khỏe mạnh, các phức hợp này được thải trừ khỏi hệ tuần hoàn với thời gian bán hủy khoảng 5— 10 phút. -- Simethicone: Không được hấp thu qua đường tiêu hóa và bài tiết ra phân ở dạng không biến đổi. CHỈ ĐỊNH -_ Khó tiêu, ăn không ngon, đầy hơi, đầy bụng sau ăn. -__ Thiếu enzyme tiêu hóa như: thiểu năng tụy, xơ nang tụy. -_ Kích thích tiêu hóa sau phẫu thuật đường tiêu hóa. LIEU DUNG VA CACH DUNG Người lớn và trẻ em trên 12tuổi :Uống 1viên /lần x 2 lần/ngày. Trẻ em đưới 12 tuổi :Nên theo hướng dẫn của thầy thuốc. 4. CHONG CHI DINH Chống chỉ định ởcác bệnh nhân mẫn cảm với bất cứ thành phần nào của chế phẩm này. THẬN TRỌNG Thuốc này đã được kiểm tra ởtrẻ em, ởliều dùng hiệu quả, thuốc không gây các vấn đề hoặc tác dụng phụ khác hơn ởngười lớn. Sử dụng cho phụ nữ có thai và phụ nữ cho con bú: Sử dụng trong thai kỳ :Chưa có báo cáo về tác dụng của thuốc đối với phụ nữ mang thai. Cũng như nhiều loại thuốc khác, chỉ nên sử dụng trong thai kỳ khi thật sự cần thiết. Phụ nữ cho con bú: Chưa có báo cáo về các vẫn đề đối với trẻ bú mẹ. Tác động trên khả năng lái xe và vận hành máy móc: Không có bằng chứng nào về việc Zysmas có tác động trên khả năng lái xe hoặc vận hành máy móc. TÁC DỤNG PHỤ Papain: Do khả năng tiêu hóa protein, papain cũng có thê làm tôn hại da hoặc niêm mạc- đặc biệt là khi mô đã bị tổn thương do các vết loét hoặc các tổn thương khác. Viêm hoặc kích ứng miệng, thực quản, dạ dày, hoặc ruột có thể xảy ra do uống papain. Da có thê bị phông dộp hoặc ngứa nhiều, khi thoa papain trén da. Ngưng dùng thuốc ngay và báo cho thầy thuốc nếu bạn có bất kỳ các tác dụng phụ nào t .aN: ké sau. ví “/ >

Thuốc có thể gây các triệu chứng này, nghĩa là bạn đã bị dị ứng với nó.
Có vấn đề về thở hoặc thấy nặng ởngực hoặc cỗ họng.
Đau lồng ngực
Phát ban trên da, nỗi mẫn đỏ, hoặc da bị ngứa hoặc sưng.
Các tác dụng phụ khác có thể xây ra: Bạn có thể có các tác dụng phụ sau, nhưng thuốc
cũng có thể gây các tác dụng phụ khác. Thông báo cho thầy thuốc nếu bạn có những tác
dụng phụ mà bạn nghĩ là do thuốc.
Kích ứng da (nỗi mân đỏ, đỏ da, ngứa)
Hen suyễn
Thông báo cho bác sĩ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi dùng thuốc.
TƯƠNG TÁC THUÓC
Papain: Để an toàn nên tránh dùng papain khi đang sử dụng warfarin. Phải thông báo
cho thầy thuốc khi dùng Papain, nếu bạn đang dùng các loại thuốc chống tạo cục máu
đông (như là: warfarin, anisindione, aspirin, v.v…). Papain làm tăng tác dụng chống
đông của Warfarin. Nó có thể dẫn đến xuất huyết không mong muốn.
Một cuộc điều tra đã được thực hiện về sự tương tác của enzyme papain với các
polycation như protamine, polybrene, poly (L-lysine), spermine, spermidine và polymer
polyvinylpyrrolidone (PVP) trung tính. Ở nồng độ thấp, các chất này tác động như là
chất ức chế enzyme.
Šimethicone: Không có tương tác thuốc với simethicone. Tuy nhiên, các chế phẩm bổ
sung sắt có thể làm simethicone kém hiệu quả. Dùng các chế phẩm bổ sung sắt ítnhất là
2 giờ trước hoặc sau khi dùng thuốc này. L
QUA LIEU
Không có trường hợp dùng quá liều nào được báo cáo.
BAO QUẢN: Bảo quản nơi khô mát, nhiệt độ không quá 30°C, tránh ánh sáng.
HAN DUNG: 24 tháng kể từ ngày sàn xuất.
QUY CÁCH ĐÓNG GÓI: Hộp 30 viên nang cứng (3 vỉ x10 viên nang cứng).
TIEU CHUAN CHAT LUONG: Nha san xuat.
Được sản xuất bởi
XL LABORATORIES PVT., LTD.
E-1223, Phase-1 Extn ii
Tel: 91-1493-224508/09’=
) / J ề vết| =—
‘ 1: ” 7 tư,
* Wo Ga : hòn) Sse “z 2 / : —
` ¿L7 p.` J Se : : ljp
PHO CUC TRUONG /
Fh wart, ẤP ấn “n Koecty
v/}qw¿n Vui 0:20 ể

Ẩn