Thuốc Zoliicef: thành phần, liều dùng

Tên ThuốcZoliicef
Số Đăng KýVD-20042-13
Hoạt Chất – Nồng độ/ hàm lượngCefazolin (dưới dạng Cefazolin natri) – 1g
Dạng Bào ChếThuốc bột pha tiêm
Quy cách đóng góiHộp 1 lọ, hộp 10 lọ, hộp 1 lọ kèm 1 ống nước cất pha tiêm 5ml, hộp 10 lọ kèm 10 ống nước cất pha tiêm 5ml
Hạn sử dụng36 tháng
Công ty Sản XuấtCông ty cổ phần Pymepharco 166 – 170 Nguyễn Huệ, Tuy Hoà, Phú Yên
Công ty Đăng kýCông ty cổ phần Pymepharco 166 – 170 Nguyễn Huệ, Tuy Hoà, Phú Yên

GIÁ BÁN BUÔN KÊ KHAI

Ngày kê khaiĐơn vị kê khaiQuy cách đóng góiGiá kê khaiĐVT
25/03/2016Công ty cổ phần Pymepharco.Hộp 1 lọ, hộp 10 lọ kèm 1 ống, 10 ống nước cất pha tiêm 5ml24360Lọ
VỊ

4Lu
#
NN
7T
ik:
Lan đầu:.Ä…

BỘ Y TẾ
1A PHẾ DU
a’
F4
© QUAN LY DUOC
YET

|

COMPOSITION
ZOLIICEF
KG
ZOL
IICE
CEF
=:
INDICATIONS,
CONTRA-INDICATIONS,
CHÍĐỊNH,
CHỐNG
CHỈ
ĐỊNH,
UEU
DUNG,
DOSAGE,
ADMINISTRATION
CÁCH
DÙNG
-Xem
tờhướng
dẫnsửdụng.
Cefazolin
Reqelns
jestietivaide.
Cefazolin
BẢO
QUẦN
-Nơikhô,
mới
[dưới
30°C).
Net
5
oe
Trénh
énhséng.
I
,C001
place{below
30°C).
Protect
fom
light
TEU
CHUAN
-Toxs,
Powder
for
intramuscular,
intravenous
injection
neo
Bột
pha
liêm
bắp,
ñiêm
tinh
mach
1…
ee
One
vial
with
one
solvent
ampoule
KEEP
OUT
OFREACH
OF
CHILDREN
Hộp
1lọbột
+1ống
dung
môi
READ
THE
LEAFLET
CAREFULLY
THUOC
BAN
THEO
DON
BEFORE
USING
bfXATAM
TAY
TREEM
ws)
Mt
QUIEN
ta
MUD
“srssrrses

3813359

Số
lô8X
/Lot:

/
Ngay
SX/Mfg.:
/
HO
/Exp.

⁄4Wllq2
YNH TẤN
NAM
TONG
GIAM
BOC

90G
WVID
ONOL
AS
WVN
NY.
HNADH fg

|
de/0H
Owx6AON
IAS
APS

ica
eae
bil!’
onnydowhes
8
2L9L86I/#
L09£
ó||8
⁄⁄⁄
onvydowhe,
®
TRE
BNNC
IHDOQNHL
BNNG
0SNYC
BNONH
4x90a
IgyBunp
Bug
91+109
401
GOH
||
||
suaAjor
Jo£8nocdlUD
O|YM1014
OL{OoXOg
N3JULAWLAY1WX5G
{pew
Yuywey‘dag
wey oud
10g
Basen
Sa
ceeines
aS
uaypelu}
tnousAD
LI1D{N>INUUDYL
JO}JEPMog
TSN
ware
a
By
NSHEHĐ
2HOV3H
40ƯTO
d3:ĐI
u 5
61
‘0I-
NÿHỌ
na
s2
emapy-
NOLLVOIEOAdS
IIOz8S.

Bượt
ựtrượt)
„0CPP]EUOAN-NYND
OYE
11IIIO
“efwayPrmady
1,06
apg)
cone!fame“Kem
UI-FOVHOLS
“Burp
ơnrợpBượng)
@many
ĐNRG
HOYO
‘ĐNQđ
(1211
‘HNIG
[HOĐNOHO
‘HNIG
[HO
®@
ĐC
08DƑÌEĐ
XòONmpĐuyNỊN
Đụuyernis2
sp
3N
©NÿHd
HNVHL.
tp
osug
ượd20L
Q9)
,1123II1OZ
ápuojdi22@i4
®
“Re
IEGa OY
NOILYHLSININOYV
’39V80G
“SNOILYOIGNEYHLNO2
“BMOLLVOI0M
ig
U0E28l0140)22BBỤA
tEĐED
Snodimo
tr
Ôi,uạ@=yø2
Pro
[Eựa29g-NÓILIEOdfOO

®
Prescription
drug

ZOLIICEF’
Cefazolin
hd *
tái
if

Powder
forintramuscular,
Intravenous
injection
Boxof10viakwith
10ampoules
ofsolvent
K@]|
2e
⁄⁄⁄⁄⁄

uoze/22 BL

+ |COMPOSITION -Each vial contains
ZOLICEF° =–…-:.. ZOLNCEF coon

|| 4g Cefazolin Read theleaflet inside. 4 Cefazolin CÁCH DÙNG -Xem tờhướng dẫn sửdụng. |
| STORAGE -in adry, cool place (below 30°C}. g BAO QUAN -Nơi khô, mớt (dưới 30°C]. | |Protect from light. |_Tránh ánhsóng. | a“ Bột pha tiêm bếp, |= Eding | Powder for intramuscular, |TÊUCHUẤN-TCCS. | F tiêm finh mach |KEEP OUT OFREACH OFCHILDREN | intravenous injection |SBK /VISA: XX=1000 -XX |
|READ THE LEAFLET CAREFULLY THUOC BAN THEO DON | | Hộp 1lo BEFORE USING | Box of1vial BEXA TAMTAY TRE EM | ĐỌC KỸ HƯỚNG DẪN SỬDỰNG TRƯỚC KHI DỪNG
|
“m x. lWM m x CC

166-170 Neen Hot aye Pho Yon-VN
42×72 x42
S616 SX/ Lot:
Ngày 8X/Mfg.:
HD/ Exp.

Gam cố ỨnH TẤN NAM
=< TONG GAM EES MOS 5 ® Prescription drug ZOLIICEF Cefazolin cu forintramuscular, intravenous injection Box of10vials SốlôSX/Lot: Ngây SX/Mfg.: HD/Exp. Z IBBx&Ñx73 COMPOSITION -Eachvielcontains Colazolin 1g INDICATIONS, CONTRA-INDICATIONS, DOSAGE, | ADMINISTRATION -Readthebouflet inaide. | STORAGE -Inadry,codiplace(below 30°C) Protect fromlight. SPECIFICATION -Inhovm. KEEP OUTOFREACH OFCHILDREN. READ THELEAFLET CAREFULLY BEFORE USING JINN uyozejaD | *JPI^ 0Lj©x©8 | UOI20|U[ nOUOADJU| “ID|fOS/UID4gU| JO)sopoy ZOLICEF-_ Cefazolin | se et tiêm tĩnh mạch Hập 10lọbật Ml HUYNH TAN NAM THANH PHAN -Miilọ dita Calorelin Ig CHỈĐỊNH, CHONG CHIBINH, LIEU DUNG, CÁCH DŨNG -Xemlờlướng dẫmsửdụng. BẢO QUẦN -Nơikhó,mới|duới30°C). Tránh ảnhsáng, TIÊU CHUẨN -TCCS. SĐK/VISA: XX-XOXX -XX ĐỀxaTAMTAYTREEM BOC K¥HUGNG DANSUDUNG TRUGC KHtDUNG CTY C6PHAN PYMEPHARCO 188-170 Nguyễn Huệ-TuyHòa-PhúYên-VN TONG Gide nko Nhãn lọ Calazolin nghĩ tương, i Ä “min hacen ineods if HUYNH TAN NAM TỔNG GIÁM ĐỐC h Cefazolin natri tương đương 1gCafazolin nsadium equtvolent IaÌgoŸCafazolin Bội phatiêmbếp, hêm tinhmach Powder forintramuscular, iniravenous injection Nhãn ống nước cất ae -_ HUYNH TAN NAM OA. 4 a TONG GIAM ĐỐC a HUONG DAN SỬ DUNG THUOC Rx Thuốc bán theo đơn. Nếu cần thêm thông tin, xin hỏi ýkiến bác sĩ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng. Để xa tầm tay của trẻ em. (Cefazolin 1g) THANH PHAN: Mỗi lọbột thuốc chứa Cefazolin natri tương đương Cefazolin lg Mỗi ống dung môi chứa Nước cắt pha tiêm 5m] DƯỢC LỰC HỌC Cefazolin làkháng sinh nhóm cephalosporin thế hệ thứ 1,tác động kìm hãm sự phát triển và phân chỉa vikhuẩn bằng cách ức chế tổng hợp vỏ tế bào vi khuẩn. Cefazolin có tác dụng mạnh trong các bệnh nhiễm khuẩn gram đương do S†aphylococcus aureus (kê cả chủng tiết penicilinase), Staphyloccus epidermidis, Streptococcus beta -hemolyticus nhóm A, Streptococcus pneumoniae va cac ehthing Streptococcus khac, Cefazolin cũng có tác dụng trên một số íttrực khuẩn Gram âm wa khi nhu: Escherichia coli, Klebsiella sp., Proteus mirabilis va Haemophilus influenza. DUQCDONG HOC Ceterolin được hấp thu kém từ đường ruột nên phải được sử dụng qua đường tiêm. Với Hều tiêm bắp 500 mg cefazolin nồng độ đỉnh đạt được trong huyết tương làtừ 30 g/ml tro lén sau 1-2 giờ. Khoảng 85% cefazolin trong máu liên kết với protein huyết tương. Nửa đời của Cefazolin trong huyết tương làkhoảng 1,8 giờ và có thể tăng từ 20 đến 70 giờ ởngười bị suy thận. Cefazolin khuếch tán vào xương vào các dịch cổtướng, màng phỗi và hoạt igh ›nhưng khuếch tán kém vào dịch não tủy. Cefazolin điqua nhau thai, vào tuần hoàn thai nhỉ, bài tiết trong sữa mẹ với nông độ rất thấp. Cefazolin được đào thải qua nước tiểu ởdạng không đôi, phần lớn qua lọc cầu thận và một phần nhỏ bài tiết ởống thận í % nhất 80% liều tiêm bắp được đào thải qua nước tiểu trong 24 giờ. Với liều tiêm bắp 1g,cefazolin đạt nông độ đỉnh trong nước tiểu cao hơn 4mg/ml. Probenecid làm chậm việc đào thải của cefazolin. Cefazolin được loại bỏ ởmột mức độ nào đó qua thâm tách máu. Cefazolin có nồng độ cao trong mật mặc dù số lượng bài tiết qua mật ít. CHỈ ĐỊNH Điều trị các bệnh nhiễm khuẩn: -Nhiễm khuẩn đường hô hấp -Nhiễm khuẩn da vàmô mềm -Nhiễm khuẩn xương -khớp -Nhiễm khuân huyết và viêm nội tâm mạc -Nhiễm khuẩn đường mật và tiết niệu sinh đục. -Dự phòng trong phẫu thuật CHÓNG CHỈ ĐỊNH Bệnh nhân mẫn cảm với thành phần của thuốc hay kháng sinh nhóm cephalosporin. LIEU DUNG VÀ CÁCH SỬ DỤNG Liều dùng Đối với người lớn: Nhiễm khuẩn nhẹ đến trung bình: 0,5 -1 gmỗi 6-12 giờ. Nhiễm khuẩn nặng liều đùng có thể: 6-12 g/ ngày. Trẻ em: 25 -50 mg/kg/24 giờ. Bệnh nhân suy thận: giảm liều theo sự hướng dẫn của thầy thuốc. Dự phòng phẫu thuật: Liều 1g trước khi phẫu thuật 30 phat 1giờ. Đối với phẫu thuật kéo dài, tiêm tiếp liều 0,5 -1gtrong khi phẫu thuật. Sau khi phẫu thuật tiêm liều 0,5 -1g, mỗi 6- 8giờ/lần trong 24 giờ hoặc trong 5ngày cho một sốtrường hợp (như mỗ tim hở và ghép cấy các bộ phận chỉnh hình). Cách dùng: Tiêm bắp: Pha 1g cefazolin với 2,5 ml nước cất pha tiêm hay NaCl 0,9%. Lắc đều cho đến khi tan hoàn toàn. HE vaớ ly Tiêm tĩnh mạch: Pha 1gvới 10 ml nước cắt pha tiêm và tiêm chậm trong thời gian 3-5phút. Lắc kỹ đến khi bột trong lọtan hoàn toàn. Truyền tĩnh mạch không liên tục: Pha 1gcefazolin trong 50 -100 ml nước cắt pha tiêm hoặc trong dung dịch tiêm truyền (NaC10,9%, glucose 5%, dextrose -natri) Độ ôn định dung địch sau khi pha Các dung dịch cefazolin đã pha để tiêm bắp và tiêm tĩnh mạch vẫn giữ được tác dụng trong 72 giờ nếu bảo quản ởnhiệt độ lạnh (5+3 %C). THẬN TRỌNG Trước khi dùng cefazolin, nên kiểm tra cẩn thận về tiền sử phản ứng quá mẫn với cephalosporin, penicillin hay những thuốc khác. Thận trọng khi dùng đồng thời với thuốc lợi tiểu mạnh với kháng sinh nhóm aminoglycosid vìcó thể có tác dụng bắt lợi đến chức năng thận. Người suy thận, phảiđiều chỉnh liều lượng tùy theo hệ số thanh thải creatinin. Thận trọng khi kê đơn các kháng sinh phổ rộng cho những người có bệnh sử về dạ dày ruột, đặc biệt bệnh viêm đại tràng. Sử dụng cefazolin dai ngày có thê làm phát triển quá mức các vikhuẩn không nhạy cảm. Chỉ dùng thuốc ởphụ nữ có thai khi thật cần thiết. Cefazolin có bài tiết qua sữa mẹ, do đó nên ngưng cho con bú khi đang dùng thuốc TƯƠNG TÁC THUÓC -Dùng kết hợp cephalosporin với colistin làm tăng nguy cơ gây tôn hại thận. -Probenecid tăng nồng độ và thời gian tác dụng của cefazolin. -Không trộn lẫn với amino glycosid tron gcùng lọ. PHỤ NỮ CÓ THAI VÀ CHO CON BÚ Thời kỳ mang thai: Cefazolin thường được xem làan toàn sử dụng trong khi có thai. Tuy nhiên chỉ nên dùng thuốc này trên người mang thai nếu thật cần. Thời kỳ cho con bú: Có thể dùng Cefazolin với người chocon bú nhưng phải quan tâm khi thấy trẻ iachảy, tưa và nỗi ban, TES ý nếu tránh dùng được thì tốt, = À TAC DONG CUA THUOC KHI LAI XE VA VAN HANH MAY MOC ya Thuốc không ảnh hưởng lên khả năng lái xe và vận hành máy móc. (CO PHAN 2\ TAC DUNG KHONG MONG MUON HARCO /+|) Có thể gây dịứng chéo khi sử dụng penicillin và cephazolin. ý i ; Hầu như tắt cả các cephalosporin đều có thể gây phản ứng từgiảm bạch cầu trung tính đến mắt bạch cầu hạt. —&„ Cefazolin gây cản trở việc tổng hợp yếu tố đông máu phụ thuộc vitamin K. Thường thấy thiếu máu tan huyết miễn dịch : trong quá trình điều trị. Có thể gây độc hại cho thận và gây ngộ độc thần kinh khi dùng cefazolin. Thông báocho thay thuốc tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc. QUÁ LIÊU VÀ CÁCH XỬ TRÍ Đối với người bệnh bịco giật, nên ngừng điều trị thuốc ngay lập tức, điều trị chống co giật nếu có chỉ định trên lâm sảng. Bảo vệ đường hô hấp của người bệnh, hỗ trợ thông thoáng khí và truyền dịch. HANDUNG 36thángkểtừngày sản xuất BẢO QUẢN _ Nơikhô,mát(dưới 30°C). Tránh ánh sáng. TIÊUCHUẢN TCCS. TRÌNHBÀY Hộp Ilọ. Hộp Ilọkèm 1ống nước cất pha tiêm 5ml. Hộp 10 lọ. Hộp 10 lọ kèm 10 ống nước cất pha tiêm 5ml. CONG TY CO PHAN PYMEPHARCO 166 -170 Nguyễn Huệ, Tuy Héa, Phi Yén. = ~~ WHO -GMP pf Ae: PHO CYC TRUONG “tmuyẫn Vin Chany

Ẩn