Thuốc Zolelife: thành phần, liều dùng

Tên ThuốcZolelife
Số Đăng KýVN-18154-14
Hoạt Chất – Nồng độ/ hàm lượngOmeprazole (dưới dạng Omeprazole natri) – 40 mg
Dạng Bào ChếBột pha tiêm tĩnh mạch
Quy cách đóng góiHộp 1 lọ bột và 1 ống nước cất pha tiêm 10ml
Hạn sử dụng24 tháng
Công ty Sản XuấtEurolife Healthcare Pvt., Ltd. 69-A, Mittal Chambers, Nariman Point, Mumbai- 400 021.
Công ty Đăng kýAustin Pharma Specialties Co. Unit R2U G/F Valiant Ind. Ctr 2-12 Au Pai Wan St Fo Tan Shatin, Nt.
( Ầ
2/T]210Z
jelA |Bw Op
uoI2eƒu| 1o ajozeidawQ

Thuốc bán theo đơn
Hộp gồm:
1lọ bột Omeprazole 40 mg+
1ông nước pha tiêm 10 ml
ZoleLife
Omeprazole for injection
40 mg
TIEM TINH MACH

eu rolife
———s :
)
Omeprazole for Injection 40 mg /vial
ZoteLife
CÔNG THỨC: Mỗi lọchứa: 17,02 mg Omeprazol Natri BP tương đương Omeprazole 40 mg Mỗi ông chứa: Nước pha tiêm 10 mi CHỈ ĐỊNH, CÁCH DÙNG LIÊU DÙNG VÀ CHÓNG CHỈ ĐỊNH, CAC THONG TIN KHAC XEM TRONG TỜ HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG KÈM THEO TIÊU CHUĂN: Nhà sản xuất BAO QUAN: Noi khé rao, tránh ánh sáng,ở nhiệt độ dưới 30°C.. ĐƯỜNG DÙNG: Tĩnh mạch THUỐC BAN THEO DON GIỮ THUỐC NGOAI TAM TAY TRE EM BOC KY HUONG DAN. SỬ DỤNG TRƯỚC KHI DÙNG

COMPOSITION:Each vial contains: 17.02 mg Omeprazole Sodium eqv. toOmeprazole 40mg
Prescription drug
Composite pack :vial with solvent
(1gm Omeprazole 40 mg +
10 ml Water For Injection)
ZoleLife
Omeprazole for injection
40 mg
FOR IV USE ONLY

eu relife

Omeprazole for Injection 40 mg /vial
ZoleLife
COMPOSITION:Each vial contains: 17.02 mg Omeprazole Sodium eqv. toOmeprazole 40 mg Each ampoule contains: WFI 10mì FOR DOSAGE, INDICATIONS, ADMINISTRATION, AND PLEASE REFER MORE INFORMATION OTHER INPACKAGE INSERT. SPECIFICATION: In-House STORAGE: Store inadry place atatemperature below 30°C. Protect from light. ROUTE OF ADMINISTRATION: 1.V. FOR PRESCRIPTION USE ONLY. KEEP OUT OF THE REACH OF CHILDREN. CAREFULLY READ THE ACCOMPANYING INSTRUCTIONS BEFORE USE.
Visa No./Số DK: Mig.Lic.No/Số GP Batch No./ Số lôSX: XXXX Mfg.Date/ NSX :dd/mm/yyyy
Exp.Date/HD :dd/mm/yyyy DNNK:
Manufactured inIndia by/ Sản xuất tại Án độbởi:
eurỗiifeEUROLFE HEAITHCARE PVT. LID, 69-A, Mittal Chambers, Nariman Point, Mumbai-400 021

`iW+

= E © 2 ` vy Visa No.: = y>+ f =. Mfg.Lic.No = re iO vi” N Batch No.: XXXX a mS Be | , Mfg Date: dd/mm/yyyy 3 a ZoleLife e _ Exp.Date: dd/mm/yyyy = = a
FOR IVUSE ONLY |4 Manutacared inindia: S = Kết Hi
eurblife ae = ` eurblife oA Mita Chambers, pry fs r< Munibai-400 021. : > 2
90nd

iN%K S S
ca 10 mi a
WATER FOR INJECTION
Visa No.:
Mfg.Lic.No
Batch No.: XXXX
Mfg.Date: dd/mm/yyyy
Exp.Date: dd/mm/yyyy
Manulactuced inIndia:
eurGlifeFEUROLIFE HEALTHCARE PVT. LTD. 69-A, Mittal Chambers, Nariman Paint, Mumbui-400 021.
bli)
*5q
bib
¿`

là”
Nee
ENLOPLE
ai
‘|
em
“¬
=
a
:

ys
¥!

Tạ
NN=::
eit
ae
ywu

pers
Powe
UMM£*b
[IfWG
MẸ
LAA
wil
oop
yoy

X2NÀ

_




¡24U/V
WD

1#4
xx:
IEW
4II4H
WvẲ£i

~Os
i
‘CE
LT
m
cào,
i.
ne
(461
sua
di
21
OPW
LEAGS
Ki)
DAVE

ef
ae
spine
wae
renee
fateh
Vai
EP
ĐỌC
k2
HP.
2/4Ơ
C74
NPS
MONEE
OK
|SNLQINS
MALU
Oe
BlEOUL
OE
|BIN.
LHAOG
WEOY
Lei
LWA
List
4
8h)eee
(‘Ì(/’N€*+
LHAOG
GY
LHEO
how
eae?
LHE
WOOLY
GA
|
NLOMG
OW:
Letty
testo
Cerisey
=
ye
70
wa
ma
90
`
{40
uuỡ
XŒCũ
201
OE
|HIE
đWCH
Ab
Dil€.
0141012722,
|
+
>t
h
a
9:
LOLA
eee
“iad
|
r1.
SE
Biên
šIMoOtgWWVlidu
Ae
yO”
|
VTS
LBW
yA
i
F
f6
QQ9H005A222

WAM
OY
CH
OCA
ft
^®Ðb©Qzy=
CM.IGÍ1LUZSGIEI
jon
yulecpou)

7
So:stts
-si
tuU8
Aig
G18BL229
046
|OL
jUl@CftÐLI

tst6zcUthtinti
tưng

LHIIQG
D9t/
JUSØ
dài

ñsii2slnl
ơi
slrve+snO
siv

pert
Ob
eo
ñ+£
:
nh
*
Lome
e
t
cit
ˆ
|

|
s1
Su.
|
wife
NOSIẢS
ite
apa
*th
[pae-«

jot
i

a]

[7W
*!J4
vir?
H
Í
CR
“AP
a8
AS
|a
:
nS
:

ott


}/
`

Rx-Thuốc bán theo đơn
Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khidùng
Nếu cân thêm thông tin xin tham khảo ý kiậR bác sỹ
Thuốc tiêm
ZOLELIFE
(Omeprazole for injection 40 mg)
Thành phần: Mỗi lọ chứa:
17,02 mg Omeprazol Natri BP tương đương với Omeprazol 40 mg
Tá dược: Natri Carbonat khan, Nước pha tiêm.

Chỉ định
Trào ngược dịch dạ dày — thực quản.
Loét dạ dày — tá tràng.
Hội chứng Zollinger — Ellison.
Liều lượng và cách dùng
Đường dùng: Tiêm tĩnh mạch.
Chỉ dùng cho người lớn
Phòng bệnh ợ chua dùng tiêm tĩnh mạch chậm 40 mg omeprazol (trong vòng Š .
phút), một giờ trước phẫu thuật. ;
Điều trị ở bệnh nhân mà không phù hợp với đường uống: nên dùng 40 mg
omeprazol để tiêm tĩnh mạch chỉ sử dụng đường tiêm trong thời gian ngắn và
chuyển sang dạng uống khi phù hợp.
“+: TES “os
Chong chi dinh
QUẦN
Quá mãn với các thành phân của thuôc.
Những lưu ý đặc biệt và cảnh báo khi dùng thuốc
Trước khi cho người loét dạ dày dùng omeprazol phải loại trừ khả năng bị u ác tính
(thuốc có thê che lắp các triệu chứng, do đó làm muộn chân đoán).
Nên tiêm thuốc vào tĩnh mạch cho người bệnh nặng và người có nhiều ô loét để
phòng ngừa chảy máu ỗ loét do stress. Phải tiêm tĩnh mạch chậm ít nhất là 3 phút,
tốc độ tối đa là 4 ml/phút. Liều 40 mg tiêm tĩnh mạch sẽ làm giảm ngay lượng acid
hydroclorid (HCL) trong dạ dày trong vòng 24 giờ.

Tương tác với thuốc khác, các dạng tương tác khác
Omeprazol không có tương tác quan trọng trên lâm sàng khi được dùng cùng t
ăn, rượu, amoxycilin, bacampicilin, cafein, lidocain, quinidin hay theophyliỀ
Thuốc cũng không bị ảnh hưởng do dùng đồng thời maalox hay metoclopramid.
Omeprazol có thê làm tăng nồng độ ciclosporin trong máu.
Omeprazol làm tăng tác dụng của kháng sinh diệt trừ H. Pylori.
Omeprazol ức chế chuyén héa của các thuốc bị chuyển hóa bởi hệ enzym trong
cytocrom Paso của gan và có thể làm tăng nông độ diazepam,phenytoin và warfarin
trong máu. Sự giảm chuyển hóa của diazepam làm cho tác dụng của thuốc kéo dải

hơn. Với liều 40 mg/ngày omeprazol ức chế chuyển hóa phenytoin và làm tăng
nồng độ của phenytoin trong máu, nhưng liều omeprazol 20mg/ngày lại có tương
tác yêu hơn nhiều. Omeprazol ức chế chuyển hóa warfarin, nhưng lại ít làm thay
đổi thời gian chảy máu.
Omeprazol làm tăng tác dụng chống đông máu của dicoumarol.
Omeprazol hi giảm chuyên hóa nifedipin ít nhất là 20% và có thể làm tăng tác
dụng cua nifedpin.
Clarithromycin ức chế chuyển hóa omeprazol và làm cho nồng độ omeprazol tăng
cao gấp đôi.
|Sử dụng ở phụ nữ có thai và cho con bú:
Thời kỳ mạng thai
Tuy trên thực nghiệm không thấy omeprazol có khả năng gây dị dạng và độc với
bào thai nhưng không nên dùng cho người mang thai, nhất là trong ba tháng đầu.
Thời kỳ cho con bú
Không nên dùng omeprazol ở người cho con bú. Cho đến nay, chưa tài liệu nghiên
cứu nào có kết luận cụ thể về vấn dé này.
Tác dụng của thuốc khi lái xe và vận hành máy móc:
Thuộc không gây ảnh hưởng đên khả năng lái xe hay vận hành máy móc.
Tác dụng không mong muốn của thuốc (ADR)
Thường gặp, ADR > 1/100
Toàn thân: Nhức đầu, buồn ngủ, chóng mặt.
Tiêu hóa: Buỗn nôn, nôn, đau bụng, táo bón, chướng bụng.
Ít gặp, 1/1000 < ADR < 1/100 Thân kinh: Mất ngủ, rối loạn cảm giác, chóng mặt mệt mỏi. Da: Nổi mày đay, ngứa, nổi ban. Gan: Tăng tạm thời transaminase Hiếm gặp, ADR < 1/1000 Toàn than: Đỗ mô hôi, phù ngoại biên, quá mẫn bao gồm phù mạch, sốt, phản vệ. Huyết học: Giảm bạch cầu, giảm tiểu cầu, giảm toàn bộ các tế bào máu, ngoại biên, mất bach cầu hạt. Thần kinh: Lú lẫn có hồi phục, kích động, trầm cảm ảo giác ở người bệnh cao tuổi và đặc biệt là ở người bệnh nặng, rối loạn thính giác. Nội tiết: Vú to ở đàn ông. Tiêu hóa: Viêm dạ dày, nhiễm nấm Candida, khô miệng. Gan: Viêm gan vàng da hoặc không vàng da, bệnh nặng ở người suy gan. Hồ hấp: Co thắt phế quan. Cơ - xương: Đau khớp, đau cơ. Niệu — dục: Viêm thận kẽ. Hướng dẫn cách xử trí ADR Phải ngừng thuốc khi có biểu hiện tác dụng không mong muốn nặng. * Thông báo cho bác sĩ những tác dụng không mong muôn gặp phải khi dùng thuốc” Quá liều và xử trí Liều tiêm tĩnh mạch một lần tới 80 mg, liều tiêm tĩnh mạch một ngày tới 200 mg và liều 520 mg tiêm tĩnh mạch trong thời gian 3 ngày vẫn được dung nạp tốt. Dược lực học: Omeprazol ức chế sự bài tiết acid của dạ dày do ức chế có hồi phục hệ enzym hydro — kali adenosin triphosphatas (còn gọi là bơm proton) ở tế bào viền của dạ dày. Tác dụng nhanh, kéo dài nhưng hoi phục được. Omeprazol không có tác dụng lên thụ thé (receptor) acetylcholin hay thu thé histamin. Đạt tác dụng tối da) saxt khi uống thuốc 4 ngày. Dược động học: Omeprazol hầu như được chuyến hóa hoàn toàn tại gan, đào thải nhanh chóng, chủ yếu qua nước tiêu (80%), phần còn lại theo phân. Các chất chuyến hóa đều không có hoạt tính, nhưng lại tương tác với nhiều thuốc khác do tác dụng ức chế cacs enzym cua cytochrom Pxsọ của té bao gan. Dược động học của thuốc không bị thay đổi có ý nghĩa ở người cao tuổi hay người bệnh bị suy chức năng thận. Ở người bị suy chức năng gan, thì khả dụng sinh học của thuốc tăng và độ thanh thải thuốc giảm, nhưng không có tích tụ thuốc và các chất chuyển hóa của thuốc trong cơ thể. Độ ốn định và bảo quản Dung dịch tiêm tĩnh mạch phải được dùng trong vòng 4 giờ sau khi pha. Không được tiêm nếu dung dịch đã đổi mầu do bị oxy hóa hoặc dung dịch có cặn tủa. Bảo quản nơi khô ráo. Tương ky Đề có dung dịch tiêm tĩnh mạch, phải pha bột omeprazol với dung môi bán kèm theo. Không được dùng dung môi khác. Không được trộn, hoặc pha dung dịch omeprazol để tiêm tĩnh mạch với các dung dịch tiêm truyền tĩnh mạch khác. Trình bày: Hộp/ 1lọ + 1ống nước 10 ml Bảo quản: ở nơi khô ráo, tránh ánh sáng, ở nhiệt độ dưới 30°C. Hạn dùng: 24 tháng kế từ ngày sản xuất. Không dùng thuốc quá hạn sử dụng ghi trên bao bì Tiêu chuẩn: Nhà sản xuất Cảnh báo: -Không dùng quá liều. -Giữ thuốc ngoài tằm tay tré em. Sản xuất tại Ấn độ bởi: Eurolife H if ncaré P yt Ltd 69-A, Mital Chambers/Nariman póinỀ Mumbai — 400021, India PHÓ =. Nguyen Veet Hing

Ẩn