Thuốc Zokora: thành phần, liều dùng

Tên ThuốcZokora
Số Đăng KýVD-11992-10
Hoạt Chất – Nồng độ/ hàm lượngSpiramycin; Metronidazol – 375mg ; 250mg
Dạng Bào Chế viên nén dài bao phim
Quy cách đóng góiHộp 4 vỉ x 7 viên
Hạn sử dụng36 tháng
Công ty Sản XuấtCông ty TNHH dược phẩm Đạt Vi Phú Lô M7A-CN, Đường D17, KCN Mỹ Phước, tỉnh Bình Dương
Công ty Đăng kýCông ty TNHH dược phẩm Đạt Vi Phú Lô M7A-CN, Đường D17, KCN Mỹ Phước, tỉnh Bình Dương
te

ZOKORA
Box 81mm x130mm x35mm
4xBlister ALU-05 BO Y TE 4×7 Tablets =28 Tablets
CUC QUAN LY DUOC
DA PHE Ệ
Lần dau: Ab.


Sa
22
g 5
8u 0S 9I0Zep|uo”9W of
fIIW S”E utoAuie2idS RZoe
a

$19142) “O°4 /XS491SIIQ b onud NOILaRi2Szud* ti
‘§uOf2n/suị 9n J0j198uị 9Öø3‡28đ oự)0)19J9L4
_——— isumoate sure JNOLLVELSININGY 8JOVSO /SNOLLVOIGN! s
prepuyis esnoy-U| :NOUY2I4I923đS *
2;0£#4O|@q ‘(VÕịi 004 pØ29104d “691đ Apuj 3Sn 340438
:4ĐVHOLS ° LUASNI JOVNOVd 3HL GV3 AT1043MV2 °
¬x’uốc BAN THEO DON 4vỉx7 viên nén bao phim
š KORA 2E=6 lramycin 1,5 MIU
1% N tronidazol 250 mg
sẽ
Be
Sẽaon=
PAM WHO
sĐỌC KỸHƯỚNG DAN SỬDỤNG TRƯỚC KHI DUNG sTIÊU CHUẨN CHẤT LƯỢNG:
O Tiêu chuẩn nhà sản xuất
THÀNH PHẢI Spiramycin Sốlô8X :
Metronidaz Ngày SX :
sCHỈ ĐỊNH /LIỀU DÙNG /CÁCH DŨNG /CHỐNG CHỈ Hẹn dùng :
ĐỊNH /THẬN TRỌNG: Xinđọc tờhướng dẫn sửdụng SĐK
sBẢO QUẦN: Nơikhô ráo, tránh ánh sáng, nhiệt độ không quá 30°C :

ZOKORA
ff DAVI Box 81mm x130mm x35mm PHARM CO.,LTD. 4xBlister ALU-05
4 x7Tablets = 28 Tablets
Vi:78mm x126mm
(s610 sx: HO: )
ZOKORA

Spiramycin 1.5 MIU
Spiramycin 1.5 MIU Metronidazole 250 mg
Metronidazole 250 mg &DAVI PHARM CO.,LTD.
[Z’
2í. ZQKORA @DAVI PHARM CO.,LTD.

Spiramycin 1.5 MIU
Metronidazole 250 mg
@DAVI PHARM CO.,LTD. ZOKORA
Spiramycin 1.5 MIU
Metronidazole 250 mg
4#DAVI PHARM CO., LTD.

ZOKORA WV
Spiramycin 1.5 MIU
Metronidazole 250 mg
Z O KO R A @DAVI PHARM CO.,LTD.
Spiramycin 1.5 MIU
Metronidazole 250 mg ZOKO R A
|Z Spiramycin 1.5 MIU
Ki

CTY
TNHH
DƯỢC
PHẨM
ĐẠT
VIPHÚ

ane Metronidazole 250 mg
@DAVI PHARM CO.,LTD. @DAVI PHARM CO.,LTD.

T1 kỹ hướng dẫn sử dung trước khi dùng.
Nắu cần thâm thông tin xin hỏi ýkiến thì thuốc.
Chỉ dùng thuốc này theo su ké don cita thay thuốc.
ZOKORA
(Vién nén dai bao phim)
THANH PHAN:
Mỗi viên nén dài bao phim chứa:
Spiramycin ……. Metronidazol
Tá duge: cellulose vi tinh thé, croscarmellose natri, magnesi stearat, hydroxypropylmethylcellulose, talc, titan dioxyd, polyethylen glycol 6000, màu quinolin, màu ponceau 4R…. vừa đủ 1viên.
„«« 1,5 MIU

Đặc tính dược lực học:
ZOKORA làthuốc phối hợp spiramycin -kháng sinh họ macrolid vàmetronidazol -kháng sinh họ 5-nitroimidazol, đặc trị các bệnh nhiễm trùng răng miệng.
Pho khang khuẩn:
Hoạt tính kháng khuẩn của spiramycin trên các vikhuẩn thường gây bệnh vùng răng miệng như sau:
– Vi khuẩn thường nhạy cảm: liên cầu khuẩn không phải D, phế cầu khuẩn, màng não cau, Bordetella pertussis, Actinomyces, Corynebacterium, Chlamydia, Mycoplasma.
– Vikhuan không thường xuyên nhạy cảm: tụcầu khuẩn, lậu cầu khuẩn, liên cầu khuẩn D,Haemophilus influenzae. -__Vikhuẩn đềkhang (MIC >8mg/ ml): truc khuẩn hiếu khí Gram (-).
Hoạt tính kháng khuẩn của metronidazol trên các vikhuẩn thường gây bệnh vùng răng miệng như sau:
Vi khuẩn thường nhạy cảm (MIC: 0,8 -6,2 mg/ ml): trực khuẩn ky khí bắt budc: Clostridium, C. perfringens, Bifidobacterium bifidum, Eubacterium, Bacteroides fragilis, Melaninogenicus, Pneumosintes, Fusobacterium, Veillonella, Peptostreptococcus, Peptococcus.
– Vikhuẩn thường dékháng: Propionibacterium acnes,Actinomyces, Arachnia,
Vikhuẩn đềkháng: trực khuẩn kykhí không bắt buộc, trực khuẩn hiéu khi.
Tác dụng hiệp lực: các MIC trung bình của 2 hoạt chất riêng lẻhoặc khi phối hợp cho thấy cósự hiệp lực ức chế một số chủng vikhuẩn nhạy cảm.

MIC tinh bing mg/ml
Ching Bacteroides melaninogenic Sragilis
Metronidazol 0,25 0,5
Metronidazol +spiramycin 0,125 mg/ml 0,062 0,125
Spiramycin 2 32
Spiramycin +metronidazol 0,125 mg/ml 0,125 2 Như vậy, đôi với B.fragilis, chi can spiramycin 16lan {thơn vàmetronidazol 4lần íthơn.
Đặc tính dược động học:
Spiramycin hap thu nhanh nhưng không hoàn toàn. Chuyển hóa ởgan cho rachất chuyển hóa chưa biết rõvề cấu trúc hóa
học nhưng cóhoạt tính. Macrolid xuyên vào vàtập trung trong thực bào (bạch câu đanhân trung tính, bạch cầu đơn nhân, đại thực bảo phế nang).
Ởngười, đạt nồng độ cao trong thực bào. Đặc tính này giải thích hoạt tính của các macrolid đối với các vikhuẩn nội bảo.
Thải trừ qua nước tiểu vàmật, tại đó nông độ đạt 15-40 lần cao hơn nồng độ huyết thanh. Thời gian bán hủy huyết tương khoảng 8giờ. Spiramycin điqua sữa mẹ.
Metronidazol được hấp thu, nông độ hiệu nghiệm trong huyết thanh đạt sau 2-3giờ vàkéo dài hơn 12giờ sau 1liều uống
duy nhất. Nồng độ cao trong gan vàmật. Thải trừ chủ yếu qua nước tiểu làm nước tiểu cómàu nâu đỏ. Metronidazol qua
được nhau thai vảsữa mẹ.
Sự khuếch tán vào các mô vùng răng miệng: Hai hoạt chất thành phần của ZOKORA tập trung trong nước bọt, nướu và xương ôrăng. Nồng độ spiramycin và
metronidazol (mg/ ml hoặc mg/ ø)đo ở người 2giờ sau khi uống 2viên ZOKORA như sau:

>

Nong độ Huyết thanh Nước bọt Nướu Xuong 6ring
Spiramycin 0,68 +0,22 1,54+0,41 26,63 +9,65 113,9+ 41,16
Metronidazol 35,03 +12,35 15,32 +3,16 7,43 +6,34 5,73 +2,72
CHỈ ĐỊNH:
– Nhiém tring răng miệng cắp tính, mạn tính hoặc tái phát, đặc biệt làáp xe răng, viêm tay, viém mô tếbảo quanh xương
hàm, viêm quanh thân răng, viêm nướu, viêm miệng, viêm nha chu, viêm tuyến mang tai, viêm dưới hàm.
-__ Phòng ngừa nhiễm khuẩn răng miệng hậu phẫu.
LIỀU DÙNG -CÁCH DÙNG: :
Người lớn: Iviên x 2 -3lần/ ngày, uống trong bữa ăn. Trường hợp nặng (điều trịtấn công) liều cóthẻ tới 4viên/ ngày. Trẻ em 10-I5tuổi: 1⁄2viên x3lần/ ngày.
Trẻ em 6-10tuổi: 1⁄2viên x 2 lần/ ngày.

– Quá mẫn cảm với imidazol hoặc spiramycin. ~_ Trẻ dưới 6tuổi (do dạng bào chế không thíchhợp). Tương đổi:
~_. Disulfiram, rượu: xem phan “Tương tác thuốc, các dạng tương tác khác”,
LƯU ÝĐẶC BIỆT VÀ THẬN TRỌNG KHI SỬ DỤNG: | Chú ý đề phòng: | ~_. Ngưng điều trịkhi mắt điều hòa, chóng mặt vàlẫn tâm thản. ~_. Lưu ýnguy cơ có thể làm trầm trọng thêm trạng thái tâm thần của người bịbệnh thần kinh trung ương hay ngoại biên, — ‘ ổnđịnh hay tiền triển, – Không uống rượu (hiệu ứng antabuse). i | Thận trọng lúc dùng: Theo dõi công thức bạch cầu trong trường hợp cótiền sửrồi loạn thể tạng máu hoặc điều trịvới liễu cao và/ hoặc đài ngày. Trong trường hợp giảm bạch cầu, việc tiếp tục điều trịhay không tùy thuộc mức độnhiễm trùng. Để xa tẦm tay trẻ em, TƯƠNG TÁC THUỐC, CAC DẠNG TƯƠNG TÁC KHÁC: Liên quan đến spiramycin: – Thin trong khi phối hợp với levodopa. Liên quan đến metronidazol: Khuyén không nên phối hợp: ~_.. Disulfiram: cóthể gây những cơn hoang tưởng vàrối loạn tâm thần. -. Rượu: hiệu ung antabuse (nóng, đỏ, nôn mửa, tìm đập nhanh). Thận trọng khi phối hợp: -_ Các thuốc chống đông máu dùng đường uống (như Warfurin): tăng tác dụng thuốc chống đông máu và tăng nguy cơ xuất huyết (do giảm sự dịhóa ởgan). Kiểm tra thường Xuyên hàm lượng prothrombin. Điều chỉnh liều dùng của thuốc chống đông trong thời gian điều trịvới metronidazol đến 8ngày sau khi ngưng điều trị. – Vecuronium (dan chất
curare không khử cực): metronidazol làm tăng tác dụng của vecuronium. ~ 5Fluoro -uracil; lam tang doc tính của 5Fluoro -uracil dogiảm sựthanh thải. ~_. Metronidazol cóthể làm tăng nồng độ lithi huyết. Xót nghiệm cận lâm sàng: Metronidazol cóthẻ làm bắt động xoắn khuẩn, do đó làm sai kết quả xét nghiệm Nelson.
SỬ DỤNG CHO PHỤ NỮ CÓ THAI VÀ CHO CON BÚ: : Phụ nữ cóthai: Ởđộng vật, metronidazol không gây quái thai vàkhông độc với phôi thai. Ởngười, tránh dùng ZOKORA trong 3tháng đầu thai kyviZOKORA qua duge nhau thai, Phụ nữ cho con bú: VÌmetronidazol vàspiramycin qua được sữa mẹ, nên tránh sửdụng ZOKORA ởphụ nữ cho con bú. sỹ
TAC DUNG KHONG MONG MUON: -__ Rối loạn tiêu hóa: đau dadày, buồn nôn, nôn mửn, tiêu chảy, – Phan ứng dịứng: nổi may day,
Liên quan tới metronidazol: ~ Vịkim loại trong miệng, viêm lười, viêm miệng, Giảm bạch cầu vừa phải, hồi phục ngay sau khi ngưng dùng thuốc, – Hiém thấy và liên quan đến thời gian điều trịkéo dài: chóng mặt, mắt phối hợp, mắt điểu hòa, dịcảm, viêm đa thần kinh cảm giác vàvận động. -__ Nước tiểu cómàu nâu đỏ dosựhiện diện của các sắc tốtan trong nước tạo ratừsựchuyển hóa thuốc, Thông báo cho thả) thuốc các tác đựng không mong muôn gặp phải khi sửđụng thuốc.
TAC DONG TREN KHA NANG LALXE VA VẬN HÀNH MAY MOC: Chưa từng cónghiên cứu đầy đủ vẻtác dụng này, Do đócần phải thận trọng, Khi láixevàvận hành máy móc.
QUA LIEU VA XU TRI: Chưa cóbáo cáo nào vềsửdụng quá liều trên lâm sàng.
ĐÓNG GÓI: Hộp 4vix7viên.
BẢO QUẢN: Nơi khô ráo, tránh ánh sáng, nhiệt độ không quá 30°C, “TIỂU CHUẨN CHÁT LƯỢNG: Tiêu chuẩn nhà sản xuất, HẠN ĐÙNG: 36 thúng kếtừngày sản xuất.
Sản xuẤt tại: :
CÔNG TY TNHH DP DAT VI PHU (DAVI PHARM CO,, LTD) 1ô M7A, Đường DL7, Khu CN Mỹ Phước I,-xãThới Hòa, huyện Bến Cát, tỉnh Iình Dương, Việt Na Tel: 0650-3567689 Fax; 0650-3567688

TNHH :
DƯỢC PHẨM.

PHO CUC TRUONG
Nquyin Ver SH, = Cad Grating

Ẩn