Thuốc Ziptum: thành phần, liều dùng

Tên ThuốcZiptum
Số Đăng KýVN-17789-14
Hoạt Chất – Nồng độ/ hàm lượngCefdinir- 300mg
Dạng Bào ChếViên nang cứng
Quy cách đóng góiHộp 2 vỉ x 10 viên
Hạn sử dụng24 tháng
Công ty Sản XuấtMaxim Pharmaceuticals Pvt. Ltd. Plot No. 11 & 12, gat No. 1251-1261, Markal, Khed, Pune 412 105, Maharashtra state
Công ty Đăng kýSRS Pharmaceuticals Pvt. Ltd. 602, 6th Floor, Marathon Max Bldg No.2, L.B.S Marg, Mulund Goregaon Link Road, Mulun (W), Mumbai – 4000 080

GIÁ BÁN BUÔN KÊ KHAI

Ngày kê khaiĐơn vị kê khaiQuy cách đóng góiGiá kê khaiĐVT
11/02/2016Công ty cổ phần Tập đoàn
DP và Thương mại Sohaco
Hộp 2 vỉ x 10 viên15500Viên
17/05/2018Công ty TNHH DP Rồng VàngHộp 2 vỉ x 10 viên15500Viên
BỘ Y TẾ
E f* QUẦN LÝ DƯỢC
.

DA PHE DUYET | h-
Lan dau: i} fig
Thuốc bát| theo đơn
Ziptum
Viên nang Cefdinir USP34 300mg
Hộp 2vỉx10 viên nang

Thành phân: Chiđịnh, cảch dùng, chống chỉđịnh Bảo quản: Nơi khô mát, ` li viên vn — các bông tinkhác: Xem trong tờ — trắnh ánh sáng, nhiệt độdưới 30’C Cefdinir 300mg hướng dần sửdụng kém theo – Đọc kỹhướng dân sửdụng trước khidùng Nhà nhập khẩu: Đểxatầmtâytrẻ em

Fy Prescription only
Ziptum
Cefdinir capsules USP34 300mg
2 x 10 Capsules

Sản xuất tạiÂnĐồbởi: NaxIm Pharmaceutlcaìs Pvt, Ltd., Piot No.11 &12,Gat No. 1251-1261, Alandi-Markal Road, Markal Khed, Pune 412105 Maharashira State, AnĐộ.

SDK :WN-
$6 16SX:
NSX :ddímnWyy | HD :ddmmy |

soe
Chae
pum cae
Ziptum
a
—-
ote
cat
Bee
Tipu
sem
7
eas
re
Zip
208
ai
ues
or
ond
-7|otUVO
uy
casino
Zipwn
`.

na
san
`
ID
Uapk
vn
.
oo
ZìptUTW
„seo

`.
Ziptu9
cain
ae
ZiptUff

71010
5x

ns
i
fe
ptum
an
Ziptua
#
33
aạ
309799
Ziptum®
_
oo
Ziptu®
gives
use
5
25
g2.
zit 20%
ust3
s04
2 Nga
UP
ca
8
cape?
cad
capsules

I0
5m
hes
cats

Zinta
Zi

quất
cata
capaule®
yes
Ziptum
ais
pom
nee
Z
et
2009)
}
cardial”
*
gtu®
coset
capsule?
yor
ood
Tipu
oa
2
Ð
hs
sali
2>
nh
Zi
um
a
Zaptt
.
ity
.
a
pie
qos
ZV
que
cánh
Ÿ
ZiptUffv
Ÿ=£3
nụ
he
$009
ay
cats
Paes
use
Cuàu
Zion,

đtcapsutes
3
34
:
Bown
a:
cateini
res
05h
009
7
tuểA
8šzš§
—^—
cetdtf
bà!
Sao
Ziptut
Ap
236
=e
.-
Fraes
sr
nan
cater
cays
yse
eo=ae
ae
cau
Ziptu®
=
gases
aent
ne
ziptum
g2728
„an
FO
eos
|
vạn
š
538
tuín
casi
cagsute®
2E255¢
ors
7pte

32
UE
as
4
ASME
;
wr ~ a >
weil (

ZIPTUM
Thành phần Mỗi viên nang cứng chứa: Hoạt chất: Cefdinir 300 mg Ta duoc: Microcrystalline Cellulose, Croscarmellose Sodium, Colloidal Silicon Dioxid, Sodium
Lauryl Sulphat, Magnesium Stearate, Talc
Dược động học Cefdinir được hấp thụ từ đường dạ dày ruột sau khi uống. Nong độ đỉnh trong huyết tương của
Cefdinir đạt được trong vòng 2—4giờ sau khi uống. Thức ăn có chứa hàm lượng mỡ cao sẽlàm
giảm khả năng hấp thu của thuốc từ 16% xuống còn 10%. Vì vậy không nên dùng Cefdinir với
thức ăn. Thể tích phân bố trung bình của Cefdinir ởngười lớn là0,35 Likg. 60—70% Cefdinir gan két voi
huyết tương, sự gắn kết này không phụ thuộc nông độ. Cefdinir có thể phân bố vào đờm, amiđan, xoang hàm, màng nhảy, dịch xuât tiết tai, mô ởmiệng. Không thấy cefdinir bài tiết qua sữa mẹ.
Cefdinir không bịchuyên hoá. Cefdinir dược thải trừ chủ yếu qua thận với nửa đời bán thải là1,7 giờ. Độ thanh thải Cefdinir giảm ởbệnh nhân suy chức năng thận

Dược lực học Cơ chế tác dụng của Cefdinir làức chế tổng hợp vách tếbảo vikhuân.Cefdinir có hoạt tính phô
rộng chống các vi sinh vật gram dương và gram âm. Đặc biệt, so với các cephem khác dùng
đường uống thì cefdinir còn có hiệu lực chống vi khuẩn grain dương như Staphylococcus sp.,
Streptococcus sp. Cefdinir có hiệu lực tốt đối với các vikhuân tiết beta -lactamase
Chỉ định Cefdinir được dùng để điều trị nhiễm khuẩn ởcác mức độ do các chủng vikhuẩn nhạy cảm gây
rasau đây
Người lớn vàtrẻ em trên 12 tuôi: Viêm phổi mắc phải từ cộng đồng do các ching Haemophilus influenzae, Haemophilus
parainfluenzae, Streptococcus pneumoniae, Moraxiella catarrhalis gay ra.
Viêm phế quản mãn tính do các ching Haemophilus influenzae, Haemophilus parainfluenzae, Streptococcus pneumoniae va Moraxiella catarrhalis gay ra
Viém xoang do cac chung Haemophilus influenzae, Streptococcus pneumoniae va Moraxiella
catarrhalis gay ra.
Viém hong /Viém amidan do chung Streptococcus pyogenes gay ra.
Viêm da va m6 mém khéng bién ching do cdc ching Staphylococcus aureus va Streptococcus
pyogenes gay ra.
Trẻ em từ 6thang dén 12 tuôi: Viêm tai giữa nặng do eac ching Haemophilus influenzae, Streptococcus pneumoniae va
Moraxiella catarrhalis gay ra.
Viêm da và mô mềm không biến chứng do các chủng Staphylococcus aureus va Streptococcus
pyogenes gay ra.
Liều lượng và cách dùng Liều dùng cho tất cả các nhiễm khuẩn là600 mg /lần/ngày và điều trị trong vòng l0 ngày.
Vẫn chưa có nghiên cứu về liều dùng một ngày cho người bịviêm phổi và da. Vì vậy chỉ được
uống 2lần /ngày ởnhững bệnh nhân này.
iy

Không uống kèm Cefdinir với thức ăn.

Kiểu viêm nhiễm Liều dùng 7 Thời gian điều trị
Người lớnvà trẻ em trên 12 tuôi
Viêmphổi mắc phải từ cộng đồng. 300 mg mỗi 12 giờ. 10 ngày
Viêm phổi mãn tính nang 300 mg mỗi 12 giờ hoặc 10 ngày
600 mp mỗi 24 giờ 6
Viêm xoang, 300 mg mỗi 12 giờ hoặc 10 ngày
_ _ 600 mg mỗi 24 giờ
Viêm họng /Viêm amiđan 300 mg mỗi 12 giờ hoặc 5ngày hoặc
L Ì600 mg mỗi 24 giờ 10 ngày
Viêm da và mô mềm không biển chứng — |300 mg mỗi 12 giờ 10 ngày.
Trẻ em từ 6tháng đến 12 tuôi
Viêm tai giữa nặng 7mg/kg mỗi 12 giờ 5tới 10 ngày
|_ hoặc 14 mg /kg mỗi 24 giờ —_| hoặc 10 ngày
|Viém xoang nặng 7mg/kg mỗi 12 giờ hoặc 10 ngày
14 mg/kpg mỗi 24 giờ 10 ngày.
Viêm họng / Viêm amidan 7mg/kg mỗi I2 giờ hoặc 5tới I0 ngày
L – 14 mg/kg mỗi 24 giờ 10 ngày.
Viêm đa và cấu trúc da không biến chứng _ |7mg/kg mỗi 12 giờ 10 ngày.
Dang bào chế của viên không phù hợp dùng cho trẻ dưới 12 tuổi
Bệnh nhân suy thận:
Người lớn: độ thanh thải creatinine <30 mL/phút, liều dùng là300 mg /lần x1lần /ngày. Bệnh nhân nhỉ: độ thanh thải creatinine <30 mL/phút/],72 mỂ, liều dùng là7mg/kg/ngày/lần (có thê lên đến 300 mg). Bệnh nhân thẩm tách máu: Do thẩm tách máu làm thải trừ cefdinir từ cơ thể, đối với những bệnh nhân thấm tách mãn tính thì liều khởi đầu là300 mg và duy trì ởliều 7mg /kg. Chống chỉ định - - . Không dùng Cefdinir cho những bệnh nhân có tiền sử quá mẫn cảm với thành phần của thuốc. Phụ nữ có thai và cho con bú Tác dụng không mong muốn Rồi loạn ởducing tic êu hoá: Tiêu chảy, đau bụng, viêm đại tràng nghiêm trọng, viêm đại tràng có màng giả biểu hiện bằng phân có máu. Choáng: Có thể gặp choáng. Cần theo dõi bệnh nhân cẩn thận, và khi gặp bắt kỳ triệu chứng nào. như cảm giác khó chịu, khó chịu ởkhoang miệng, thở khò khè, chóng mặt, muốn đại tiện, ùtai hoặc toát mồ hôi. Phản ứng phản vệ: Có thể gặp những phản ứng phản vệ (khó thở, cơn bừng nóng lan toả, phù mạch, mày đay) Rồi loạn ngoài da: Cóthể gặp hội chứng Stevens -Iohnson, hội chứng L.yell. Rồi loạn về huyết học: Có thể gặp giảm huyết cầu toàn thể, mắt bạch cầu hạt, giảm tiểu cầu. Viêm phổi hoặc hội chứng PIE: Có thể gặp viêm phổi kẽ hoặc hội chứng PIE. Rồi loạn thận: Có thể gap rối loạn thận nghiêm trọng như suy thận cấp tính. = Viêm gan đột ngội, rồi loạn chức năng gan hoặc vàng da: Viêm gan nghiêm trọng như viêm gan đột ngột, rồi loạn chứcnăng gan kèm tăng rõ rệt AST (GOT), ALT (GPT) hoặc phosphatase kiềm, vàng đa có thể xảy ra. Thông báo cho bác sỹ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi dùng thuốc. Thận trọng Cần dùng thận trọng Cefdinir với những bệnh nhân sau đây: ~Người có tiền sử quá mẫn cảm với nhóm penieillin. -Người có khuynh hướng cá nhân hoặc ởgia đình có các phản ứng dị ứng, như bịhen phế quản, phát ban hoặc mày đay -Người có rối loạn nặngvề thận. Nên giảm liều ởnhững bệnh nhân bịsuy giảm chức năng thận thoáng qua hoặc lâu đài (độ thanh thải creatinine <30 mL/phút) -Bệnh nhân không nuôi dưỡng được bằng đường miệng, hoặc bệnh nhân cần nuôi dưỡng qua đường tĩnh mạch, hoặc có thể trạng suy nhược (Ceftinir có thểlàm giảm thời gian prothrombin, do đó cần theo dõi tỉmỉ ởcác đối tượng này vìcó thể phát triển các triệu chứng thiếu hụt vitamin K). ~Bệnh nhân cao tuổi: Khi sử dụng thuốc này cho bệnh nhân cao tuổi, cần phải điều chỉnh liều lượng và khoảng cách dùng liều, dựa vào nhận xét cẩn thận về lâm sàng về trạng thái của bệnh nhân. Các thận trọng khác: ; - Khi nghỉ ngờ hoặc chưa chắc chắn về nhiễm khuẩn hoặc có chỉ định phòng ngừa thì bệnh nhân không. nên dùng thuốc vìnó có thẻ làm tăng nguy cơ phát triển của vikhu: kháng thuốc. Cũng như các kháng sinh có phổ kháng khuẩn rộng, điều trịkéo dài có thẻ dẫn đến sự phát triển của các chủng kháng khuẩn. Phải theo dõi bệnh nhân thận trọng nếu thay cần thiết. Nếu nhiễm độc xảy ratrong quá trình điều trị, cần có các liệu pháp điều trị hỗ trợ thích hợp. CefRdinir cần dược sử dụng thận trong với những bệnh nhân cótiền sử viêm ruột kết. Phân nhuồm màu hơi đỏ khi udng cefidinir cùng các chế phẩm chứa sắt như sữa bột hoặc uống cùng chất dinh dưỡng. Có thể gặp nước tiểu màu hoi đỏ. Phụ nữ có thai và cho con bú Chưa có nghiên cứu cụ thể trên phụ nữ mang thai và cho con bú, chỉ dùng thuốc khi thật cần thiết. Tác động của thuốc khi lái xe và vận hành máy móc: Không ảnh hưởng Tương tác thuốc Các antacid (có chứa aluminum hoặc magie): đùng đồng thời cefdinir với thuốc có chứa aluminum hoặc magie làm giảm hấp thu Cefdinir. Neu antacid thực sự cẩn thiết trong quá trình điều trị, thì cần uống Cefdinir trước hoặc sau ítnhất 2 giờ uống các thuốc antacid. Probenecid: Cũng như các kháng sinh ƒ-lactam khác, probenecid ức chế sự đào thải của thận đối với cefilinir. Các thuốc bổ sung sắt va thức ăn có chứa sắt: dùng đồng thời ceftinir với các chat có chứa sắt hoặc sẽ làm giảm hấp thu Ceftlinir. Nếu thực sự cần bổ sung sắt trong quá trình trị liệu, thì cần uống Cefdlinir ít nhất trước hoặc sau 2giờ. % ` Sử dụng quá liều Chưa có các thông tin về quá liều cefdinir ởngười. Các dấu hiệu và triệu chứng ngộ độc sau khi sử dụng quá liều với các kháng sinh họ beta lactam khác bao gồm: buồn nôn, nôn, đau thượng vị, đi ngoài và co giật. Cefdinir có thé được loại rakhỏi cơ thể qua thẩm tách máu. Trong trường hợp bịngộ độc nặng do quá liều lượng, thâm tách máu có thê giúp loại trừ cefdinir rakhỏi cơ thể. Điều đó có thể có ích trong trường hợp ngộ độc nặng do sử dụng quá liều, đặc biệt nếu chức năng thận bịsuy giảm Đóng gói Hộp 2vỉx 10 viên nang cứng XNK. vẻ Hạn dùng , 2năm kê từngày sản xuất. Không dùng thuốc quá hạn sử dụng. Bao quan Bảo quản nơi khô mát ởnhiệt độ dưới 30°C, tránh ánh sáng. Tiêu chuẩn chất lượng: USP 34 Thuốc này chỉ dùng theo đơn của thấy thuốc Doc k¥ hwong dẫn sử dụng trước khi dung. Nếu cần thêm thông tin xin hỏi ýkiến của thầy thuốc Để xa tầm với của trẻ em Nhà sản xuất: MAXIM PHARMACEUTICALS PVT. LTD. Dia chi: Plot No. 11and 12, Gat No. 1251-1261, Alan 412105 Maharashtra state, India i-Markal road, Markal Khed, Pune PHO CYC TRUONG

Ẩn